THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY
SIÊU ÂM MÀU DOPPLER S22
Thông số kỹ thuật chung
Hệ thống siêu âm chất lượng cao S22 xuất phát từ công nghệ hình ảnh siêu âm Doppler tiên tiến. Nó bao gồm toàn bộ công nghệ chùm tia kỹ thuật số, dải động rộng. hệ thống màn hình cảm ứng ưu việt, vv…
Thiết kế thân thiện với người làm việc cho phép người sử dụng tùy biến hệ thống theo các nhu cầu ứng dụng cụ thể. Và các biểu tượng thân thuộc giúp bạn làm quen với thiết bị trong ít phút.
Công nghệ tiên tiến
- Công nghệ ngoại vi kỹ thuật số
- Công nghệ xử lý chùm tia kép
- Hình ảnh đa hợp
- Công nghệ xử lý quét vi mô
- Ảnh hòa âm mô
- Tần số lặp lại xung cao
- Ảnh toàn cảnh, bao quát
- Hình ảnh 4D
- Biểu tượng thăm khám thân thiện
- Màn hình cảm ứng ưu việt
Ứng dụng
- Ổ bụng ( gan, lá lách, thận, tuyến tụy )
- Tim
- Sản khoa ( tử cung, phần phụ, thai nhi)
- Phụ khoa
- Cơ xương
- Mạch ( Động mạch cảnh, mạch ngoại biên )
- Tiết niệu
- Các bộ phận nhỏ ( tuyến giáp, vú, tinh hoàn và bề mặt nông )
- Chăm sóc sức khỏe trẻ em
- Mất, thiếu cảm giác
Phương pháp quét
- Đầu dò Convex
- Đầu dò Linear
- Đầu dò Phased array
Độ rộng/ góc quét
- Convex: 700
- Phased: 900
- Micro-convex: 1930
Loại đầu dò
- Convex
- Micro-convex
- Linear
- Phased
Chế độ hoạt động
- B-mode
- M-mode
- THI-mode
- Color Flow Mode(CFM) – đo lưu lượng máu qua tim
- Doppler Power Imaging (DPI)
- PW- mode
- CW- mode
- Hình ảnh 4D
- Steer M-Mode
- Màu M-mode
Chế độ hiển thị
- Hình ảnh thang xám quy mô
- Màu : Màu doppler, tốc độ, hướng, TDI
- THI ( Ảnh hòa âm mô )
- B, 2B, 4B
- B+M, định dạng hiển thị có thể lựa chọn
- B+Doppler
- B+màu
- 2 B (Flow)
- Chế độ nhân 3 : B, Flow, PW/CW doppler
- Làm mới hình ảnh đồng bộ
- Tùy biến kích thước màn hình: 2D, Doppler/M,
- Hình ảnh toàn cảnh
- Hình ảnh đa hợp
- Ảnh hình thang
Các Tính Năng Tiêu Chuẩn
- Tốc độ khung hình : Tối đa 750hình /s hoặc nhiều hơn ( tùy thuộc hình thể)
- Thang sám hiển thị : 256 mức
- Kênh kỹ thuật số: 1024
- Phần tử đầu dò: lên tớp 256
Thiết bị tùy chọn
- Máy in màu Ink-jet
- Máy in ảnh B/W
- Máy in màu.
B- Mode
- Gain: 1-255
- Độ sâu: tối đa 32.9cm ( tùy thuộc đầu dò )
- Phóng đại (zoom): Tối đa 10 lần
- TGC: 8 thanh điều chỉnh
- Đảo trái phải, trên dưới
- Chế độ 2B, 4B
- Hình ảnh đa hợp: On/off
- Tiêu cự: Lên tới 12, điều chỉnh được
- Tần số: 5 bước
- Màu: 13 loại
- Adapt . IM Fusion: 15 loại
- u-Scan: điều chỉnh được
- Line Density: 3 mức ( thấp, trung bình, cao)
- Persist ( Viền tương quan ): 0-95 tùy thuộc đầu dò
- Đường sinh thiết: on/ off
- Dải động :20-280
- Đường cong thang sám GSC: 7 bước điều chỉnh
- Chỉnh bề ngang hình ảnh
- Chỉnh vị trí hình ảnh
- Năng lượng : 1-100%
- Hòa âm mô: Điều chỉnh theo từng loại mô 1400-1700, 10 bước
- Ảnh hình thang : on/off ( đầu dò line)
- Chế độ B steer.
Chế độ Color Flow/TDI
- Gain: 0-255 điều chỉnh được
- Tốc độ khung hình: >50 khung hình / giây
- Kích thước vùng màu và vị trí: Điều chỉnh được
- Tự động chỉnh 1 tiêu cự khi ROI di chuyển
- Điều chỉnh trái/phải – trên/ dưới
- Chức năng zoom
- 2B,4B
- B và B(flow) hiển thị đồng thời thời gian thực
- Đảo chiều dòng chảy: on/off
- Dải tần số: 5 bước
- Lọc: lên tới 750Hz, ( phục thuộc chương trình thăm khám)
- Tần số lặp lại xung: 0.5-12Khz
- Mật độ đường quét: 2 mức thấp, cao
- Màu: 11 loại tùy thuộc đầu dò
- Đường cơ sở: ±15 bước
- Persist: 0-80 tùy thuộc đầu dò
- Loại bỏ B: 0-255
- Góc lái: 5 ( đầu dò linear)
- Vùng và vị trí hình ảnh: điều chỉnh được
M Mode
- Steer M: 3 đường mẫu, tỷ lệ khung hình hiển thị ( tùy chọn )
- Đảo ngược hình ảnh, lên- xuống
- Quy trình M: Chuyển giá trị trung bình M hoặc đỉnh cho hiển thị M vector.
- Tốc độ quét: 2,4,6,8 s/mặt phẳng
- Màu: 5 loại để lựa chọn
- Định dạng hiển thị: : H1/2, H1/4, V1/3, V1/2, V2/3, O1/4.
- Năng lượng: 30-100% thay đổi được.
Phổ Doppler
- Phương pháp doppler
- PW(pulsed wave) Doppler: Doppler sóng xung
- CW(continuous wave)doppler: Doppler sóng liên tục
- Làm mới 2D: on/off
- Kích cỡ mẫu cho PW doppler: 1-20mm
- Đảo ngược hình ảnh: On/Off
- Chế độ 2B
- Đảo ngược phổ
- Điều chỉnh góc: on/off
- Chức năng vết tự động trong thời gian thực
- Hiệu chỉnh góc : 0-800
- Di chuyển đường cơ sở: 17 bước
- Tần số :5 bước
- WF:50-750
- Tần số lặp lại xung cao:
- Dải vận tốc tối đa
- 0.0004-40.9 m/s(pw)
- 0.0013-49.1 m/s(cw)
- Tốc độ quét: 2, 4, 6, 8s/mặt phẳng
- Năng lượng: 30-100%
- Màu: tối đa 5 loại điều chỉnh được
- Dải động: 10 bước
- Điều chỉnh góc: 0, ± 16, ± 20, 5 loại.
- Định dạng hiển thị: : H1/2, H1/4, V1/3, V2/3,O1/4
Chế độ 4D
- 3 phần tùy ý cùng lúc
- Chế độ hiển thị
- 2 hình
- 4 hình
- Full 2D
- Full 3D
- Full 4D
- Clip plane: on/off
- Khôi phục cắt
- Xoay trục X,Y,Z. di chuyển trái phải, trên dưới.
- Phóng đại
- Xóa đốm: On/off
- Render Mode: Vol, MaxIP, X-ray
- Xoay tự động ( 45, 90, 180, 270, 360 )
- Opacity Offset: 0-255 điều chỉnh được
- Opacity Slope: 0-255 điều chỉnh được
- Phương pháp quét: Lin , Sec
- Quy mô Z: điều chỉnh được
- Góc Z: 10-170 độ điều chỉnh được
- Nhiều lớp: Ref A, Ref B, Ref B
- Độ giãn cách các lớp: 0.5-2.0
- Bản đồ màu: 4 loại
- Clip
- Xem lại Cine: On/off
- Quét lại: On/off
- Ổn định
- Góc quét: 20-75 độ
- Chất lượng hình ảnh: cao, trung bình, thấp
- Xem lại thể tích
- Gain 4D
- Tỉ lệ khung hình 5 hình/s hoặc hơn
- Quét toàn bộ vùng quan tâm
- Lưu trữ hình ảnh
- In ấn
Chế độ ECG
- ECG, sóng xung
- ECG hệ thống 3 kênh
- ECG Gain: điều chỉnh được
- ECG Position( vị trí ): điều chỉnh được
- Đảo ngược ECG: bật/ tắt.
- R Trigger: bật/tắt
- Trigger Delay
- Đếm khung hình
Lưu trữ
- Dung lượng ổ cứng :320G
- Lưu trữ đa phương tiện:
Lưu trữ hình ảnh và cine
- Vòng lặp cine: 10000 khung hình hoặc hơn
- Thời gian lặp cine: 60s hoặc hơn
- Lưu trữ hình ảnh đơn/ đôi, động/ tĩnh.
- Hình ảnh có thể xem lại trên máy tính.
- Chức năng bộ nhớ tạm: trong chế độ Freeze
- Phát lại cine trong chế độ Dop
- Chức năng xem lại cine âm thanh doppler.
Cổng kết nối đầu dò
Yêu cầu về môi trường
Trong vận hành
- Nhiệt độ: +10 tới +400C
- Độ ẩm: 30% tới 75% ( không ngưng tụ)
- Áp suất: 700 tới 1060hPa
Lưu trữ và vận chuyển
- Nhiệt độ -20 tới +550C
- Độ ẩm: 20-90%
- Áp suất: 700 tới 1060hPa
Nguồn cấp
- 100~220v,50/60Hz, 3.15 Amps
Đầu dò tùy chọn
- Đầu dò linear ( mạch, bộ phận nhỏ) : L741 (5-16Mhz), L742(7-15Mhz), L743(7-16Mhz), L752(4.5-15Mhz), 10L1 (4.5-15Mhz)
- Đầu dò linear ( dùng trong khi mổ ): 10I2 (4.5-15MHz)
- Đầu dò curved: ( Ổ bụng, sản khoa/phụ khoa) : C344 (2-7Mhz) , C363 (2-6Mhz), C542(3.7-11Mhz).
- Đầu dò micro-curved ( âm đạo): 6V1, 6V3(3.9-15Mhz)
- Đầu dò Micro-curved (tim) : C311 (2-6Mhz), C611(4-13Mhz).
- Đầu dò thể tích (4D): VC6-2 (2-7Mhz)
- Đầu dò phẳng Phased Array ( tim)2P1 (1.9-6Mhz), 5P1(4.2-11Mhz).
Video hướng dẫn sử dụng máy https://youtu.be/Q4qxkej7JuU
Vui lòng liên hệ chủ website.