I. CẤU HÌNH CUNG CẤP :
Máy thở hồi sức tích cực cao cấp với gói phần mềm bảo vệ phổi kèm phụ kiện tiêu chuẩn, cấu hình bao gồm:
- Máy chính kèm xe đẩy đồng bộ: 01 máy
- Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần tiệt trùng được: 02 chiếc
- Cảm biến ôxy từ tính lắp trong máy: 01 chiếc
- Van thở ra dùng nhiều lần tiệt trùng được: 02 chiếc
- Tay đỡ ống thở: 01 bộ
- Dây cấp khí ôxy áp lực cao: 01 chiếc
- Dây cấp khí nén áp lực cao: 01 chiếc
- Máy làm ấm VH-1500: 01 bộ
Hãng SX: VADI – Đài Loan
- Buồng làm ẩm dùng nhiều lần cho người lớn, trẻ em: 01 bộ
Hãng SX: VADI – Đài Loan
- Bộ dây thở người lớn kèm bẫy nước dùng nhiều lần tiệt trùng được: 01 bộ
Hãng SX: VADI – Đài Loan
- Bộ dây thở trẻ em kèm bẫy nước dùng nhiều lần tiệt trùng được: 01 bộ
Hãng SX: – Đài Loan
- Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ lớn: 01 chiếc
- Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ thường: 01 chiếc
- Cannula mũi chuyên dụng cho thở dòng cao, dùng cho người lớn, cỡ nhỏ: 01 chiếc
- Cannula mũi chuyên dụng cho thở dòng cao, dùng cho người lớn, cỡ thường: 01 chiếc
- Phổi giả kiểm tra máy: 01 chiếc
Hãng SX: VADI – Đài Loan
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng TA + Tiếng Việt: 01 bộ
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Máy chính kèm xe đẩy máy đồng bộ
1.1. Đặc tính chung
- Máy thở vận hành bằng nguồn khí nén trung tâm hoặc khí nén ngoài
- Máy hỗ trợ cho thông khí xâm nhập và không xâm nhập
- Có liệu pháp hô hấp cho thở oxy dòng cao (HFOT)
- Có chế động thông khí riêng biệt cho từng bệnh nhân với các thông số thở cũng như giới hạn báo động phù hợp, gồm: Người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
- Có chức năng hỗ trợ hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt và vị trị lắp đặt đúng của phụ kiện như: Cảm biến lưu lượng, van thở vào, van thở ra
- Có chức năng mô tả thông tin về các chế độ thông khí khác nhau, các thông số cài đặt cũng như giới hạn báo động khi máy đang ở chế độ (Stanby) hoặc đang vận hành
- Có chức năng theo dõi và ghi lại khoảng thời gian thay thế các phụ kiện
- Cảm biến lưu lượng sử dụng nhiều lần có thể hấp ướt tiệt trùng được
- Cảm ôxy loại từ tính không cần bảo dưỡng
- Có chức năng lựa chọn giao diện kết nối với bệnh nhân với hình ảnh biểu tượng rõ dàng trên màn hình, bao gồm:
+ Chế độ thở không xâm nhập CPAP qua cannala mũi
+ Chế độ thở không xâm nhập qua mặt nạ
+ Chế độ thở xâm nhập qua ống nội khí quản qua đường miệng
+ Chế độ thở xâm nhập qua đường mở nội khí quản
1.2. Các chế độ thông khí
1.2.1. Các chế độ thông khí kiểm soát thể tích
- Có các chế độ: VCV; VC- SIMV; Optional VCV;
1.2.2. Các chế độ thông khí kiểm soát áp lực
- Có các chế độ: PCV; BiLevel; BiLevel ST; Mandatory BiLevel; PC-SIMV; PC-APRV; Optional BiLevel
1.2.3. Các chế độ thông khí khi có thở tự nhiên
- Có các chế độ: CPAP; PSV; Dynamic PSV; Proportional PSV; PAPS
1.2.4. Các chế độ thông khí kết hợp
- Có các chế độ: VA BiLevel; Dynamic BiLevel; Dynamic BiLevel ST; Dual BiLevel; Dual BiLevel ST; Flexible BiLevel; Flexible VCV
- Có chế độ thông khí cho hồi sức tim phổi (CPR mode)
1.3. Các gói phần mềm bảo vệ phổi
- Có chế độ thông khí vòng kín bảo vệ phổi (ALPV - Adaptive Lung Protection Ventilation):
+ Sử dụng thông khí kiểm soát áp lực với bảo đảm thể tích kết hợp với thở tự nhiên được hỗ trợ áp lực và bảo đảm thể, đồng thời theo dõi liên tục nguy cơ bẫy khí và bù dòng nếu cần thiết.
+ Có thể được duy trì trong suốt toàn bộ thời gian thông khí mà không cần thay đổi chế độ thông khí hoặc điều chỉnh các thông số thông khí
+ Bảo vệ phổi và đảm bảo loại bỏ CO2 cần thiết
+ Được sử dụng như 1 chế độ cai thở máy
- Có chế độ thông khí tối ưu hóa công thở (WOBOV)
- Chức năng tìm mức PEEP tối ưu với hiển thị điểm uốn
- Chức năng phân tích cai thở gồm các giao thức để xác định mức độ sẵn sàng cai thở và sẵn sàng rút ống nội khí quản) với các thử nghiệm thử tự nhiên SAT hoặc SBT
- Thủ thuật huy động phế nang
1.3. Các tính năng khác hỗ trợ cho thông khí
- Chức năng bù ống nội khí quản hoặc ống mở khí quản. Bù cho cả kỳ thở vào, thở ra
- Tự động nhận biết khi kết nối bệnh nhân với máy thở
- Thủ thuật hỗ trợ hút dịch
- Chức năng khí dung bằng khí nén
- Chức năng giữ kỳ thở vào, thở ra
- Chức năng tạo nhịp thở bằng tay
- Đo áp lực bịt P0.1
- Đo áp áp lực thở vào tối đa (MIP
- Chức năng thở sâu cho cả thì thở vào và thở ra
- Chế độ hỗ trợ nội soi phế quản
- Chức năng hỗ trợ trong khi chuyển từ qua lại giữa chế độ thông khí kiểm soát áp lực và thể tích
- Chức năng cấp ôxy khẩn cấp giàu 100% (O2 flush)
1.5. Cài đặt các thông số thở
- Liệu pháp hô hấp cho thở oxy dòng cao: lưu lượng tối đa cho người lớn/trẻ em: 70 lít/phút; trẻ sơ sinh: 30 lít/phút
- Tần số thở (f): 0 - 100 nhịp/phút (Người lớn); 0 - 120 nhịp/phút (Trẻ em); 2 -180 nhịp/phút (Trẻ sơ sinh)
- Thời gian thở vào (Ti): 0.2 - 20 giây (Người lớn); 0.2 - 15 giây (Trẻ em), 0.12 - 3 giây (Trẻ sơ sinh)
- Tỷ lệ I:E: 150:1 tới 1: 299
- Thể tích khí lưu thông: 10 - 2600 ml (với kiểm soát thể tích), 1 - 5000 ml (với kiểm soát áp lực)
- Lưu lượng thở vào: 0 - 150 lít/phút
- Áp lực thở vào: 1 – (100 –PEEP) cmH2O
- PEEP: 0 – 50 cmH2O
- Áp lực hỗ trợ: 1 – (100 - PEEP) cmH2O
- Thời gian tăng áp thở vào: 0.05 – 3 giây
- Thời gian tăng áp thở ra: cài đặt được các mức 100 cmH2O/s; 80 cmH2O/s; 50 cmH2O/s; 20 cmH2O/s; Off
- Nồng độ O2: 21 – 100 %
- Mức trigger lưu lượng: 0.1 – 20 lít/phút
- Mức trigger áp lực: -0.1 – - 20 cmH2O
- Dòng nền: 3 - 30 lít/phút
- Điều kiện ngắt dòng trong hỗ trợ áp lực: 5% - 70% dòng đỉnh
- Cài đặt được trước % bù trở kháng và % bù độ giãn nở cho chế độ thông khí hỗ trợ áp lực thích ứng theo tỷ lệ (PAPS
1.6. Hiển thị và theo dõi dữ liệu thông khí
- Tích hợp màn hình hiển thị LCD màu kích thước 18.5 inchs, tỷ lệ hiển thị 16:
- Hệ thống điều khiển: Màn hình chạm loại điện dung đa điểm
- Màn hình có thể tháo rời khỏi máy chính
- Hiển thị độ sáng theo chế độ ngày/ đêm
- Có khả năng cấu hình thiết bị thành mặc định theo yêu cầu người sử dụng
- Có khả năng chuyển cấu hình đã cài đặt từ máy này sang máy kia thông qua ổ USB
* Các thông số đo đạc và hiển thị:
- Áp lực gồm: áp lực đỉnh (Peak), áp lực bình nguyên (Plateau), PEEP, áp lực trung bình (Pmean), áp lực tối thiểu (Pmin)
- Tần số thở: Tần số thở tự nhiên, Tần số thở bắt buộc
- Đo nồng độ O2
- Hiển thị theo thời gian thực thể tích khí lưu thông tương với cân nặng lý tưởng (ml/kg IBW)
- Đo đạc thể tích gồm: Thông khí phút thở ra; Thông phút bệnh nhân thở tự nhiên; Thể tích khí thở ra; Thể tích khí thở vào; Thể tích khí thở tự nhiên; Thể tích bẫy khí; % Rò rỉ khí
- Độ giãn nở phổi tĩnh, động
- Chỉ số đo độ căng phồng phổi quá mức (C20/ C stat)
- Sức cản đường thở
- Hiển thị liên tục độ giãn nở và trở kháng của phổi
- Chỉ số thở nhanh nông (RSBI)
- Công thở theo máy, công tở tự nhiên
- Hiển thị đồng thời 8 đồ thị dạng
- Các đồ thị dạng sóng có thể hiển thị: Áp lực, lưu lượng, thể tích, áp lực ống nội khí quản (Ptrach), áp lực giới hạn (đường nền)
- Các đồ thị vòng lặp loop có thể lựa chọn: Áp lực đường thở – Thể tích; Thể tích – Lưu lượng; Lưu lượng – Áp lực đường thở; Lưu lượng – Áp lực ống nội khí quản (Ptrach)
- Lưu trữ được tới 5 đồ thị vòng lặp loop cho tham chiếu
- Có khả năng chụp ảnh màn hình
- Chức năng hỗ trợ theo dõi cai thở nhanh
(Fastwean) với các thông số lên quan đến cai thở máy hiển thị đồng thời gồm: Chỉ số thở nông sâu (RSBI); áp lực bịt P0.1; thể tích khí bệnh nhân tự thở; tần số thở tự nhiên của bệnh nhân. Các giá trị đo nằm trong cửa sổ an toàn được hiển thị bằng màu xanh, các giá trị ngoài giới hạn được hiển thị bằng màu vàng
- Chức năng hỗ trợ việc giám sát chiến lược thông khí bảo vệ phổi
(Fastprotect) với thông số hiển thị đồng thời gồm: Độ chênh áp lực (∆P), mối tương quan thể tích khí lưu thông với cân nặng lý tưởng (VT/IBW), áp lực bình nguyên (Pplateau). Các giá trị đo nằm trong cửa sổ an toàn được hiển thị bằng màu xanh, các giá trị ngoài giới hạn được hiển thị bằng màu vàng
- Theo dõi khuynh hướng Trend dạng bảng với các tính năng:
+ Cấu hình được dữ liệu trend
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: 90 ngày
+ Xuất dữ liệu ra ổ nhớ USB
- Theo dõi khuynh hướng Trend dạng bảng với các tính năng:
+ Cấu hình được dữ liệu trend
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: 90 ngày
+ Xuất dữ liệu ra ổ nhớ USB
- Theo dõi khuynh hướng Trend dạng đồ thị với các tính năng:
+ Cấu hình được loại đồ thị trend
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: 7 ngày
1.7. Hệ thống báo động và an toàn cho bệnh nhân
Các báo động gồm:
- Thông khí phút: Cao/thấp
- Thể tích khí lưu thông: Cao/thấp
- Tần số thở: Cao/thấp
- Tần số thở tự nhiên: Cao/thấp
- Nồng độ ôxy thở vào FIO2: Cao/thấp
- Áp lực giới hạn: Cao
- Áp lực trung bình: Cao/thấp
- PEEP: Cao/thấp
- Áp lực bình nguyên: Cao
- Áp lực tối thiểu: Thấp
- Thời gian ngưng thở: 10 - 60 giây
- Báo động rò rỉ khí: 5 – 95 %
- Cài đặt thời gian trễ các báo động trong thông khí không xâm nhập, gồm: Thể tích khí lưu thông cao/thấp, áp lực tối thiểu, thông khí dự phòng ngưng thở, báo động ngưng thở, rò rỉ khí quá lớn, ngắt kết nối máy thở.
- Chức năng điều chỉnh mức âm lượng báo động tùy theo mức âm lượng xung quanh
1.8. Nguồn điện và nguồn khí cấp
- Nguồn khí cấp: Ôxy và khí nén với áp lực đầu vào 2,0 bar ÷ 6 bar
- Nguồn điện chính AC: 100 - 240 V±10%, 50/60 Hz
- Tích hợp ắc quy trong loại Lithium ion với thời gian hoạt động 2 giờ khi mất nguồn cấp chính
Vui lòng liên hệ chủ website.