So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Sản Phẩm

  • TEST NHANH HIV

    TEST NHANH HIV

    Model: MERISCREEN HIV1-2

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ : Ấn Độ

    Phát hiện : Kháng thể igG, igA, igM đặc hiệu với HIV1 và HIV2

    Mẫu: Huyết thanh/ Huyết tương, máu toàn phần

    Thời gian đọc: 20 phút

    Độ nhạy: 100%

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM ELISA

    MÁY XÉT NGHIỆM ELISA

    Model: EIA Wash

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

    EIAWash là sự lựa chọn hoàn hảo cho đĩa 96 giếng với các tùy chọn rửa ống góp 1 kênh, 8 kênh và 12 kênh linh hoạt, hút và phân phối được lập trình sử dụng thiết kế đáng tin cậy, đơn giản và sáng tạo giúp đơn giản hóa việc bảo trì.

     

    Hệ thống quang học và đo lường
    Hệ thống quang học 8 kênh
    Bộ lọc tiêu chuẩn được cài đặt (405 nm,
    450nm, 492nm, 630nm)
    Độ rộng dải 400 -700 nm
    Dải động cao 0 – 4 OD
    Đọc đơn sắc và sinh sắc cho độ chính xác Tốc độ đọc: 9 giây ở bước sóng đơn
     18 giây ở bước sóng kép

    Chế độ tính kết quả
    Chế độ hấp thụ, chế độ định lượng, bán định lượng và định tính.
    Chế độ cắt ngược
    Chế độ đa tiêu chuẩn với tùy chọn lên tới 10 loại đường cong tiêu chuẩn: Đa điểm, Conc. Nhật ký, Nhật ký – Nhật ký,
     Nhật ký tuyến tính, OD
    Vùng xám để phân tích định tính
    Gắn cờ kết quả bất thường

    Lưu trữ

    50 thông số kiểm tra khác nhau được lưu trữ trên bo mạch
    Có thể lưu trữ lên tới 150 Tấm hoặc 14000 kết quả mẫu. Có thể lưu trữ 3 đường cong cho mỗi thông số

    Phần mềm ứng dụng
    Giải phóng hiệu quả: Tăng cường sức mạnh cho các nhiệm vụ của bạn với Độ chính xác thông qua phần mềm ứng dụng máy tính.

    Độ chính xác và độ tin cậy
    Tương thích với giếng chữ U, V & đáy phẳng
    Thể tích dư tối thiểu (< 2 µl)
    Khát vọng đa điểm
    Đa tạp 1 kênh, 8 kênh & 12 kênh
    Thời gian và tốc độ lắc thay đổi
    Cảm biến mức chất lỏng cho chai thải

    Lập trình linh hoạt
    Sự kết hợp nhiều bước hút/phân phối/ngâm
    Thể tích phân phối 50- 400 microlit
    Chu trình giặt: -1-255

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    kiểm tra lập trình: 100
    Các loại giếng vi thể: Đáy phẳng, đáy chữ V và đáy tròn
    Đa tạp giặt: 1,8 và 12 kênh
    Màn hình: 192 x 64 pixel STN-Blue đơn sắc
    Chu trình giặt có thể lập trình: 0 đến 255
    Hệ thống rửa: 2 bình rửa, 1 bình áp lực và 1 bình đựng chất thải có cảm biến mức chất lỏng
    Tốc độ rung: cấp độ 1 đến 5
    Thời gian lắc: 0 đến 255 giây
    Thời gian ngâm: tối thiểu 0 giây đến tối đa tối đa 60 phút và 60 giây
    Thể tích dư: < 2µl
    Độ chính xác giặt: <+_3% ở mức 300µl
    Phạm vi thể tích chất lỏng rửa: 50-400µl (với mức tăng 50µl)
    Độ ẩm tương đối: <95%
    Nguồn điện: 100-240VAC, 50/60Hz(55w)
    Môi trường hoạt động: 5 đến 40 độ
    Cân nặng: 11,5kg
    Nhiệt độ hoạt động: 10- 35 độ
    Độ ẩm tương đối: 10-90% Rh

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 400I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: AutoQuant 400i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

     

    I. Thông tin chung

    • Hàng mới 100%
    • Có các chứng chỉ chất lượng: ISO13485
    • Có ủy quyền của hãng
    • Nguồn điện: 220VAC, 50/60Hz
    • Điều kiện hoạt động
    • Nhiệt độ tối đa: 30°C
    • Độ ẩm tối đa: 80%, không động sương

    II. Cấu hình máy

    • Máy chính: 01 cái
    • Bộ máy tính: 01 bộ
    • Máy in: 01 cái
    • Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
    • Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
    • Dây nguồn: 01 cái
    • Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

    III. Thông số kỹ thuật

    • Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
    • Tốc độ xét nghiệm: 

    + Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 400 xét nghiệm/giờ

    + Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 427 xét nghiệm/giờ

    • Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
    • Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, miễn dịch đo độ đục.
    • Có 2 kim hóa chất và 1 kim bệnh phẩm
    • Các kim hút và kim khuấy làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
    • Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
    • Điểm hiệu chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log, hàm Spline, hàm mũ, hàm đa thức.
    • Khay bệnh phẩm 
    • Có 75 vị trí để bệnh phẩm
    • Thể tích hút mẫu: 2-50 µl
    • Có chức năng chạy lặp lại mẫu
    • Có khả năng phát hiện vật cản theo chiều ngang và chiều trên xuống
    • Kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài bằng nước được khử ion
    • Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 - 40 lần
    • Tải mẫu liên tục
    • Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở  vị trí bất kỳ
    • Khay hóa chất 
    • Có 60 vị trí để hóa chất
    • Thể tích cài đặt hóa chất: 
    • Hóa chất R1: 180 - 350 µl
    • Hóa chất R2: 0 hoặc 10 - 200µl 
    • Khay hóa chất có thể tháo ra
    • Giàn lạnh hóa chất làm lạnh bằng peltier, đảm bảo nhiệt độ bảo quản hóa chất thấp hơn nhiệt độ bên ngoài 16 độ
    • Kim hút hóa chất có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài
    • Rửa bằng nước/hóa chất/nước rửa để tránh nhiễm chéo
    • Kim khuấy 
    • Có 2 kim khuấy
    • Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
    • Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
    • Khay phản ứng 
    • 80 cóng phản ứng
    • Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
    • Thể tích phản ứng: 180 - 550µl
    • Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
    • Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
    • Lượng tiêu thụ nước thấp: 8-10 lít/giờ
    • Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
    • Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
    • Thời gian đọc: 9 giây
    • Thể tích phản ứng: 180 - 550µ
    • Thời gian phản ứng: 30 - 600 giây
    • Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
    • Hệ thống đo quang
    • Phương pháp đo: đo quang
    • Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
    • Cảm biến bằng diode quang silicon
    • Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
    • Dải hấp thụ: 0 - 3.0 Abs
    • Độ phân giải: 0.0001 Abs
    • Độ tuyến tính: 3.0
    • Hệ thống làm lạnh
    • Sử dụng peltier có độ bền cao
    • Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
    • Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
    • Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
    • Tính năng phần mềm
    • Hiển thị đường cong phản ứng online và offline, đường cong hiệu chuẩn
    • Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
    • Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
    • Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 200I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

    Model: AutoQuant 200i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

     

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động với tốc độ từ 200-300 test/giờ tùy vào phương pháp xét nghiệm. Phương pháp xét nghiệm do màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc. AutoQuant 200i bao gồm 30 vị trí làm lạnh & 30 vị trí lấy mẫu. Kim hút mẫu kỵ nước ngăn ngừa nhiễm chéo. Có 60 cuvette riêng biệt có thể tách rời, có thể thay thế dễ dàng với đường dẫn quang học 6mm.

     

     

    Cấu hình  
       
    Máy chính:  01 cái
    Bộ phụ kiện tiêu chuẩn 01 bộ
    Can đựng chất thải 01 bộ
    Hóa chất chạy thử 01 bộ
    Dây nguồn: 01 cái
    Phụ kiện chọn thêm  
     Máy tính + máy in  01 bộ
     Máy lọc nước  01 bộ
     Bộ lưu điện  01 bộ
    Thông số kỹ thuật  
    Công suất 200test/giờ khi chạy hai hóa chất
      240test/giờ khi chạy một hóa chất đơn lẻ
    Phương pháp: Điểm cuối, thời gian cố định (2 điểm), động học, so màu, hóa chất đơn và đôi, nhiều chuẩn, ….
    Hút mẫu và hóa chất  
    Thể tích mẫu hút 2-50ul trên mỗi bước 0.1ul
    Thể tích pha loãng mẫu Từ 2 đến 40 lần
    Vị trí hóa chất 30 vị trí cho R1 và R2, hệ thống làm lạnh bằng peltier để duy trì nhiệt độ từ 8-12 oC
    Vị trí để mẫu 30 vị trí
    Thể tích hóa chất R1:180-350 um (điều chỉnh với bước 1ul)
      R2: 0 hoặc 10-350 ul (điều chỉnh với bước 1ul)
    Hệ thống phản ứng:  
    Cuvette phản ứng 60 cái
    Rửa cuvette Trên khay rửa với hệ thống rửa 7 bước
    Lượng nước tiêu thụ 5-6 lit/giờ
    Chiều dài phần quang của cuvette 5mm
    Thể tích phản ứng 180-550 ul
    Thời gian phản ứng 300-600 giây phụ thuộc và thời gian chu kỳ phản ưng chỉ định và số lượng hóa chất)
    Nhiệt độ phản ứng 37 oC
    Hệ thống quang học  
    Phương pháp đo Trắc quang
    Nguồn sáng Đèn tungsten Halogen
    Bước sóng Tổng cộng 9 kính lọc (340, 405, 510, 546, 578, 620, 660, 700mm)
    Dải hấp thụ quang: 0~3.3Abs
    Độ phân giải: 0.0001Abs.
    Hiệu chỉnh K-factor, Linear tuyển tính (1 điểm, 2 điểm, đa điểm), logit-log, spline, …
    Điểm hiệu chỉnh Đường cong đa điểm cho đến 6 điểm hình thành do lặp lại các điểm chạy và các điểm tự hình thành
    Tự chạy lại Máy có khả năng tự chạy lại để hiệu chỉnh dựa theo kết quả bất thường hoặc quá dải
    Lưu trư dữ liệu  
    Lưu trư dữ liệu 1.000.000 kết quả
    Đường cong phản ứng 40.000 test
    Profile 20 profile mỗi mẫu
    Quản lý chất lượng Quản lý chất lượng thời gian thực dựa trên phương pháp đa nguyên tắc SD, %CV, R được tính toán cho tất cả các thông số sao chép
    Điều kiện làm việc:  
    Nguồn điện 220V/50Hz
    Nhiệt độ 10-30 oC
    Độ ẩm 40-80%
    Hệ điều hành WinXP, Win 2007, winflix
    Cổng kết nối RS232, in ngoài đa định dạng
    Kích thước máy 550(W)x420(D)x380(H)

     

     

     

     

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUAN 100I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: AutoQuant 100i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

    I. Cấu hình máy

    - Máy chính: 01 cái

    - Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ

    - khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái

    - Dây nguồn: 01 cái

    - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

    II. Thông số kỹ thuật

    - Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động, quản lý mẫu thông minh, kiểm tra hệ thống từ xa

    - Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 125 test/giờ

    - Phương pháp phân tích: Endpoint, Fixed time, Kinetic rate-A, Kinetic rate-B

    - Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc

    - Nguyên lý đo: Đo quang

    - Bơm có pít-tông làm bằng gốm

    - Khay hóa chất và khay bệnh phẩm 

         + Có 22 vị trí đặt bệnh phẩm và hóa chất

         + Tỉ lệ pha loãng: 2-40 lần

         + Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ 8-12℃

         + Dung tích lọ đựng hóa chất: 20ml với thể tích chết 750ml

         + Dung tích ống bệnh phẩm: 7ml,  5ml và cup bệnh phẩm

    Kim hút mẫu, hóa chất và kim khuấy

    - Làm từ chất liệu kỵ nước, tránh nhiễm chéo

    - Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung

    - Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng

    - Hệ thống pipett bền, điều khiển bởi motor bước chính xác

    Khay phản ứng

    - Quang lộ cóng phản ứng: 6mm

    - Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao

    - Lượng tiêu thụ nước thấp: 3.5-4 lít/giờ

    - Nhiễm cóng phản ứng: <1%

    - Nhiễm chéo kim hút: <3%

    - Thời gian đọc: 18 giây 

    - Thời gian phản ứng: 30-600 giây

    Hệ thống đo quang

    - Cảm biến bằng diode quang silicon

    - Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510,  578, 620, 700 nm

    - Độ phân giải: 0.0001 Abs

    - Dải hấp thụ: 0 - 0.3 Abs

    Hệ thống làm lạnh

    - Sử dụng peltier có độ bền cao

    - Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8-12℃

    - Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử

    - Đảm bảo độ ổn định của hóa chất

    Tính năng của phần mềm

    - Hiển thị đường cong phản ứng online

    - Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng nước

    - Có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu

    - Theo dõi thời gian thực trạng khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay

     
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG CLINIQUANT

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Model: CliniQuant

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ : Ấn Độ

     

    Máy có chức năng hiệu chỉnh lại xét nghiệm kinetic bằng cách chọn pha tuyến tính của đồ thị trong trường hợp mẫu biến động, đảm bảo tiết kiệm thuốc thử và tiết kiệm hóa chất và thời gian của phòng xét nghiệm, phù hợp cho các mẫu có thể tích nhỏ như của bệnh nhân nhi.

    - Có thể lập trình 100 kênh

    - Tích hợp máy in nhiệt.

    - Tích hợp Cổng RS232 có sẵn để kết nối pc với phần mềm được cung cấp.

     

     

    Tính năng thông minh mang lại hiệu quả tối đa:
    -C ấp độ QC với biểu đồ Jennings
    - Tính sẵn có của bộ lọc 670nm đảm bảo độ chính xác của kết quả ở chế độ hai màu
    - Độ phân giải 0,0001 giúp phát hiện sự thay đổi nhỏ nhất về mật độ quang đối với tất cả các loại xét nghiệm
    - Độ nhạy cao của máy phân tích đảm bảo rằng ngay cả các xét nghiệm chuyên biệt cũng được thực hiện với độ chính xác và độ chính xác tuyệt vời. - Loại bỏ hoàn toàn hiệu ứng nhiễm chéo do khe hở không khí
    Đa năng & linh hoạt
    - Tính linh hoạt của hiệu chuẩn đa điểm với bất kỳ chế độ nào 100 kênh có thể lập trình
    - Chế độ lưu lượng và cuvet có thể hoán đổi cho nhau Kiểm soát nhiệt độ động bằng các phần tử Peltier
    Độc đáo & Cạnh tranh
    - Chức năng tính toán lại cho xét nghiệm động học bằng cách chọn pha tuyến tính của đồ thị trong trường hợp mẫu có hoạt tính cao, đảm bảo tiết kiệm thuốc thử và thời gian bổ sung.
    - Giảm thời gian quay vòng của phòng thí nghiệm và tăng hiệu quả
    - Thể tích phản ứng tối thiểu là 32 µL
    - Lý tưởng cho các mẫu có thể tích nhỏ như mẫu dành cho trẻ em.
    - Hiệu quả và thân thiện với người dùng
    - Phần mềm tích hợp và tương tác với khả năng truy cập trực tiếp vào các biểu tượng kiểm tra Tủ ấm bốn vị trí sẵn có đảm bảo kết quả đáng tin cậy
    - in nhiệt sẵn có
    - Cổng RS232 có sẵn để giao tiếp với PC với phần mềm được cung cấp

    Các tính năng phần cứng và phần mềm độc đáo
    - Khối ươm tạo
    CliniQuant có các khe ủ tích hợp cung cấp nhiệt độ chính xác cho thuốc thử và hỗn hợp phản ứng, nhờ đó đảm bảo phản ứng tối ưu với mẫu.
    - Giao tiếp dữ liệu hoàn hảo
    - Phần mềm giao tiếp CliniQuant qua cổng RS232 hỗ trợ duy trì lịch sử kết quả và cũng để theo dõi hiệu quả tổng thể của các báo cáo.

    Độ phân giải cao
    - Độ phân giải CliniQuant 0,0001 giúp phát hiện ngay cả những thay đổi nhỏ nhất về Mật độ quang học đối với tất cả các loại xét nghiệm. Độ nhạy cao của máy phân tích đảm bảo rằng ngay cả các xét nghiệm chuyên biệt cũng được thực hiện với độ chính xác và độ chính xác tuyệt vời

    Chức năng thu hồi
    - Chức năng thu hồi cho xét nghiệm động học có thể thực hiện được bằng cách chọn biểu đồ pha tuyến tính trong trường hợp mẫu có hoạt tính cao giúp tiết kiệm thuốc thử và thời gian
    - Tiêu thụ ít thuốc thử hơn
    - Tiết kiệm thời gian hơn
    - Lý tưởng cho các mẫu nhi khoa

    * Bộ lọc 670nm
    - Lý tưởng cho xét nghiệm HbA1c
    - Độ chính xác hàng đầu của phép đo bằng phép đo Bichromatic

    * Thể tích phản ứng: 32µl
    - Tiêu thụ ít thuốc thử hơn
    - Kinh tế hơn

    * Vận hành dễ dàng
    - Bàn phím QWERTY
    - Vận hành thân thiện với người dùng

     

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Loại mẫu: Huyết thanh / Nước tiểu / Huyết tương / Dịch cơ thể / Dịch tan máu
    Nguồn sáng: Đèn halogen thạch anh 6 V, 10 W (Tuổi thọ khoảng 2000 giờ)
     Phương pháp đo: Đơn sắc và lưỡng sắc
    Điốt quang: Điốt quang silicon
    Bước sóng:7 Bộ lọc (340, 405, 505, 546, 578, 620, 670 nm) và 1 vị trí tự do
    Phạm vi hấp thụ: 0-3Abs
     Độ phân giải: 0,0001
    Ánh sáng lạc: ≥ 2,3 Abs
     Thời gian trì hoãn/ủ: 3-999s
     Thời gian đọc: 3 - 999 giây cho điểm cuối và 30 - 999 cho tốc độ và thời gian cố định
    Các loại thiết bị kiểm tra: Flowcell thạch anh, cuvet polystyrene 6 mm
     Thể tích Flowcell:32 µl
     Màn hình: LCD đồ họa màu xanh 240 x 128 pixel với đèn nền LED
    Máy in: Máy in nhiệt 384 điểm tích hợp
    Giao tiếp PC: Đầu nối nối tiếp loại 9 chân D
    Phần mềm PC: Tùy chọn
    Bộ nhớ: Flash
    Lưu trữ: Lưu trữ 25.600 dữ liệu thử nghiệm, dữ liệu QC 3 tháng
    Báo cáo kết quả: Đối chiếu theo ID, Ngày và Kiểm tra
    Kiểm soát chất lượng: Hàng ngày và hàng tháng cho 3 cấp độ với LJ Graph
     Thể tích hút: 200 - 1500 µl
    Thể tích hút không khí:Thay đổi từ 0 đến 50 µl (Để giảm nhiễm chéo và nhiễm chéo)
     Ô nhiễm chéo: <1%
    Kiểm soát nhiệt độ: 25°C, 30°C, 37°C Độ chính xác ±0,1°C, Điều khiển Peltier
    Nhiệt độ hoạt động: 10 đến 35 ° C
     Độ ẩm : 80% RH
    Kích thước: 250 mm(W) x 290 mm(D) x 415 mm(H), Trọng lượng ~ 11 kg
    Mã Mat: SAACNQ-01
    Điện áp hoạt động: 230 V, 50 Hz, tối đa 45 Watt

     

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy chụp cắt lớp đáy mắt

    Máy chụp cắt lớp đáy mắt

    Model: HOCT-1F

    Hãng sản xuất: Huvitz

    Xuất xứ:hàn Quốc

    Máy chụp cắt lớp và chụp võng mạc Huvitz HOCT-1/1F

    Mọi thứ trong HOCT đều thông minh. 3D OCT & Fundus Camera là một hệ thống tích hợp đầy đủ kết hợp với PC. Cung cấp dữ liệu OCT và Fundus trên màn hình. Với cách sử dụng dễ dàng, chỉ với một nút bấm, bạn có thể tạo máy quét tốc độ cao và hình ảnh chất lượng cao, mang lại góc nhìn rộng hơn cho phòng khám nhãn khoa. Dễ sử dụng và kết quả rất nổi bật và dễ dàng theo dõi. Huvitz All-in-One HOCT sẽ là biểu tượng dẫn đầu kỷ nguyên mới của Kỹ thuật chụp ảnh liên kết quang học (OCT).

    1. Tốc độ cao và chất lượng cao.

    Cung cấp chức năng quét tốc độ cao, hình ảnh chất lượng cao bằng cách sử dụng công nghệ quang học vượt trội của Huvitz và phần mềm hình ảnh sáng tạo. Hiển thị thông tin phong phú, chẳng hạn như cấu trúc 3D của Retina, độ dày và độ phân tách của Macular, trong một hình ảnh sống động.

     

    2. Một cho tất cả hệ thống & thân thiện với người dùng

    Bằng cách kết hợp OCT-Angiography, hình ảnh đầy đủ màu của đáy mắt và máy tính, hệ thống có thể tạo ra hình ảnh có độ phân giải cao cung cấp các chức năng đa năng để chẩn đoán. Giúp tiết kiệm cả thời gian và không gian bằng cách thực hiện chế độ xem trực diện (Enface) các bệnh về mắt, Tomography, so sánh chéo và chẩn đoán chỉ trong một lần chạy.

     

    3. Hệ thống duyệt web để xem dữ liệu mọi lúc, mọi nơi

    dữ liệu kiểm tra bệnh nhân có thể được phân tích mọi nơi trên mạng. Bạn có thể kiểm tra và phân tích mọi dữ
    liệu của HOCT qua trình duyệt web như Internet Explorer, Safari, Chrome mà không cần cài đặt riêng phần mềm nào hết.

     

    4. Báo cáo chi tiết.

    Cung cấp cấu trúc bệnh lý bệnh nhân và dữ liệu liên quan, quan trọng theo một định dạng dễ đọc và đồng thời có thể in báo cáo ngay trên màn hình phân tích.

    Kết quả phân tích có thể được xem thông qua trình duyệt web và được in với các loại báo cáo khác nhau

     

    5. Đo lường bán phần trước

    Mô đun phân đoạn trước cho phép đo bà phân tích độ dày giác mạc, góc và ảnh 3D. Nó giúp
    người dùng làm việc hiệu quả hơn bằng cách thu cả phía trước và sau chỉ ở một chỗ.
    Tầm nhìn phòng rộng 9mm
    Đo đạc của ACA(góc tiền phòng) giữa giác mạc và mống mắt cho phép chẩn đoán và quản lý bệnh
    nhân bị tăng nhãn áp góc đóng.

     

    6. Máy ảnh võng mạc đủ màu sắc.

    Ảnh võng mạc màu được tối ưu hóa với độ phân giải cao và tương phản, rất hữu dụng
    trong phân tích và chẩn đoán lâm sàng. Những bức ảnh tốt nhất được mang lại bởi
    cường độ ánh sáng thấp, tốc độ chụp nhanh, vận hành êm, chế độ đồng tử nhỏ và tự
    động phát hiện rung.

     

     

    Tính năng kỹ thuật

      - Quét tốc độ cao và chất lượng cao (68.000 A-Scans mỗi giây)

    - Kết xuất 3D của võng mạc và độ dày / phân tách điểm vàng

     - Kết hợp OCT, camera fundus (HOCT-1F / FA) và PC tất cả trong một thiết bị

    - Trình duyệt web cho phép bạn phân tích dữ liệu độc lập với máy mà không cần cài đặt phần mềm chuyên dụng

     - Các báo cáo chi tiết hiển thị cấu trúc bệnh lý và dữ liệu quan trọng ở định dạng dễ đọc, có thể xem trên màn hình hoặc in ra

    - Mô-đun phân đoạn trước (bán riêng) cho phép đo độ dày, góc và hình ảnh 3D của giác mạc. Bạn có thể lấy tất cả trước và sau trong cùng một thiết bị.

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy cắm Implant

    Máy cắm Implant

    Model:SI-923

     

    Đặc điểm

    Thiết kế khoa học, đơn giản, mạnh mẽ.

    Implantmed gây ấn tượng cho người sử dụng với giao diện dễ sử dụng. Bạn có thể hoàn toàn tập trung vào yếu tố quan trọng nhất: đó là bệnh nhân của bạn.

    Giải pháp cho phòng phẫu thuật implant của bạn

    Mở xương

    5,5 Ncm cho tất cả các chất lượng xương và làm mát tốt hơn với lưu lượng nước 90ml/phút

    Khoan tạo ren tự động

    Mau lành thương do giảm áp lực nén lên xương hàm

    Đặt implant

    Đặt implant với tất cả các loại implant với lực torque lên đến 70 Ncm

    Motor mạnh mẽ

    Với lực torque 5,5 Ncm và dãy tốc độ từ 300 – 40.000 vòng/phút, Implantmed là một thiết bị hoạt động mạnh mẽ vô cùng ấn tượng.

    Vận hành không gây mỏi tay

    Sự kết hợp với motor ngắn và nhẹ cùng với tay khoan implant thiết kế khoa học tạo nên độ cân bằng lý tưởng khi cầm trên tay. Bạn có thể điều trị trong các ca phẫu thuật dài mà không hề bị mỏi tay.

    Dễ sử dụng

    Màn hình hiển thị mới giúp Implantmed trở thành thiết bị rất dễ sử dụng mà không hề có khó khăn gì.


    Giúp vùng phẫu thuật mau lành

    Chức năng cắt tạo ren tự động hỗ trợ cho bạn khi đặt implant vào xương cứng. Điều này giúp tránh áp lực nén lên trên xương hàm.

    Thông số kỹ thuật

    Loại máy: ImplantMED SI-923

    Điện nguồn: 230 V

    Mức chênh lệch điện áp cho phép: 220 – 240 V

    Dòng điện: 0,3 – 0,8 A

    Tần số:         50 – 60 Hz

    Cầu chì chính (2 cái):       250 V – T1.6AH

    Công suất tiêu thụ tối đa: 160 VA

    Công suất đầu ra tối đa: 80 W

    Lực torque tối đa tại motor: 5,5 Ncm

    Tốc độ quay của motor:   300 – 40.000 vòng/phút

    Lượng nước làm mát ở mức 100%      Tối thiểu 90 ml/phút

    Foot control:          S-N2

    Kích thước (Cao x Rộng x Sâu):          100 x 235 x 240 mm

    Trọng lượng:          2,7 kg

    Tay khoan phẫu thuật thẳng và khuỷu với đèn mini LED+:         WI-75 E/KM / S-9 L G / S-11 L G / WS-56 L G / WS-75 L G / WS-91 L G / WS-92 L G

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy cắm Implan

    Máy cắm Implant

    Model: SI-1023

     

    Đặc điểm

    Giúp vùng  phẫu thuật mau lành

    Chức năng cắt tạo ren tự động hỗ trơ cho bạn khi đặt implant vào xương cứng. Điều này giúp tránh được áp lực lên trên xương hàm.

    An toàn

    Chức năng điều khiển lực torque tự động đảm bảo độ an toàn cần thiết. lực torque có thể điều chỉnh từ 5 đến 8 Ncm

    Có thể đo được độ vững của implant

    Độ vững của implant có thể được đo đạt chính xác bằng hệ thống W&H Osstell ISQ, đây là một phần phụ kiện chọn mua thêm.

    Với màn hình trực quan

    Màn hình cảm ứng màu với các hướng dẫn menu dễ sử dụng và mặt tiếp xúc bằng thủy tinh giúp việc vệ sinh dễ dàng.

    Tập trung vào các yếu tố thiết yếu

    Màn hình hiển thị hầu hết các chức năng trong quá trình điều trị.

    Các dữ liệu của sự tương hợp xương

    Chức năng lưu trữ dữ liệu cho phép lưu trữ tất cả các thông số của quá trình đặt implant một cách thuận tiện vào USB.

    Lý tưởng cho nhóm làm việc

    Cho phép tạo tên các người dùng trong hệ thống máy Implantmed

    Hệ thống các tay khoan phẫu thuật thẳng và khuỷu mới với đèn mini LED+

    Linh hoạt và khoa học

    Bộ điều khiển bằng chân không dây cho phép khiển nhiều loại thiết bị của W&H, như máy Implantmed và Piezomed.

    Với foot control không dây bạn có thể chọn vị trí tối ưu trong khu vực làm việc mà không hề bị giới hạn. Điều này mang đến sự an toàn tuyệt đối trong khu vực điều trị.

    Điều khiển các chức năng của máy Implantmed và Piezomed chỉ với một foot control.

    Thông số kỹ thuật

    Điện nguồn: 230V

    Mức chênh lệch điện áp cho phép: 220 – 240V

    Dòng điện: 0.3 – 0.8 A

    Tần số: 50 – 60 Hz

    Cầu chì chính (2 cái): 250V – T1.6AH

    Công suất tiêu thụ tối đa: 170VA

    Công suất đầu ra tối đa: 80 W

    Lực torque tối đa tại motor: 6.2 Ncm

    Tốc độ motor: 200 – 40.000 vòng/phút

    Lượng nước làm mát ở mức 100%: Tối thiểu 90 ml/phút

    Kích thước (C x R x S): 100 x 262 x 291 mm

    Trọng lượng: 3.5 kg

    Foot control: S-N2 / S-NW

    Tay khoan phẫu thuật thẳng và khuỷu với đèn mini LED+

    S-11 L/WS-56 L, WS-75 L, WS-91 L, WS-92 L

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Kim lấy máu Soft

    Kim lấy máu Soft

    Hãng sản xuât: Sinocare

    Quy cách: Hộp

    Phân loại: 50 cái

    Hộp 50 kim lấy máu Sinocare Sinodraw Soft 28G được sử dụng để lấy mẫu máu mao mạch để kiểm tra đường huyết, gout. Kim lấy máu tiệt trùng, dùng lắp vào bút lấy máu không đau phù hợp với hầu hết các loại bút chích máu trên thị trường.

    Thành phần kim lấy máu Sinocare Sinodraw Soft 28G

    • Thân kim: nhựa y tế
    • Đầu kim: kim loại tiệt trùng, được bảo vệ bằng chụp nhựa y tế tiệt trùng

    Ưu điểm hộp 50 kim lấy máu Sinocare Sinodraw Soft 28G

    • Kim chích máu sẽ được lắp vào bút lấy máu của máy đo đường huyết để lấu mẫu máu ở mao mạch (đầu ngón tay), giúp thao tác đo lượng đường trong máu được chuẩn xác.
    • Đầu kim làm bằng kim loại tiệt trùng và được bảo vệ bằng chụp nhựa y tế tiệt trùng bên ngoài, đảm bảo không độc hại, an toàn cho sức khỏe.
    • Thao tác lắp vào bút lấy máu dễ dàng.
    • Lấy máu không đau, dễ sử dụng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
    • Phù hợp với hầu hết các loại bút chích máu.
    • Hộp có 50 kim, sử dụng được nhiều lần.
    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng của liên minh Châu Âu.
    • Dùng cho nhiều tất cả các loại máy đường huyết loại máy:safe accu, onetouch, Autolet, Freestyle, MediSence, Microlet,…..

    Cách sử dụng kim lấy máu Sinocare Sinodraw Soft 28G

    • Cài kim chích máu vào bút chích máu.
    • Vặn để tháo rời đầu bảo vệ và sử dụng theo hướng dẫn kèm theo của bút chích máu.
    • Sau khi sử dụng xong hãy lắp đầu bảo vệ vào kim rồi tháo kim ra khỏi bút chích máu.
    • Hủy kim chích máu theo quy định đối với vật tư có khả năng lây nhiễm.
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Kẹp cầm máu nhiệt dùng một lần

    Kẹp cầm máu nhiệt dùng một lần

    Model:FD 411QR

     

    Kẹp cầm máu nhiệt dùng một lần

    Model: FD 411QR 

    Để cầm máu nhanh và đáng tin cậy trong ESD 

    • Thiết kế chống trượt 
    • Quá trình đông máu chụp đơn giản hóa 
    • Xoay 
    • FD-411QR/UR: hàm thu gọn dành cho thành ruột mỏng.

    Kênh làm việc tối thiểu: 3,2 mm. 
    Chiều dài làm việc: 1950 mm. 
    Chiều rộng mở hàm: 4 mm.

    Liên hệ
    Mua nhanh

Hiển thị từ1 đến 12 trên 636 bản ghi - Trang số 1 trên 53 trang

0902177899