I. Cấu hình máy
- Máy chính: 01 cái
- Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
- khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
- Dây nguồn: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
II. Thông số kỹ thuật
- Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động, quản lý mẫu thông minh, kiểm tra hệ thống từ xa
- Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 125 test/giờ
- Phương pháp phân tích: Endpoint, Fixed time, Kinetic rate-A, Kinetic rate-B
- Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc
- Nguyên lý đo: Đo quang
- Bơm có pít-tông làm bằng gốm
- Khay hóa chất và khay bệnh phẩm
+ Có 22 vị trí đặt bệnh phẩm và hóa chất
+ Tỉ lệ pha loãng: 2-40 lần
+ Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ 8-12℃
+ Dung tích lọ đựng hóa chất: 20ml với thể tích chết 750ml
+ Dung tích ống bệnh phẩm: 7ml, 5ml và cup bệnh phẩm
Kim hút mẫu, hóa chất và kim khuấy
- Làm từ chất liệu kỵ nước, tránh nhiễm chéo
- Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
- Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng
- Hệ thống pipett bền, điều khiển bởi motor bước chính xác
Khay phản ứng
- Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
- Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
- Lượng tiêu thụ nước thấp: 3.5-4 lít/giờ
- Nhiễm cóng phản ứng: <1%
- Nhiễm chéo kim hút: <3%
- Thời gian đọc: 18 giây
- Thời gian phản ứng: 30-600 giây
Hệ thống đo quang
- Cảm biến bằng diode quang silicon
- Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 578, 620, 700 nm
- Độ phân giải: 0.0001 Abs
- Dải hấp thụ: 0 - 0.3 Abs
Hệ thống làm lạnh
- Sử dụng peltier có độ bền cao
- Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8-12℃
- Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
- Đảm bảo độ ổn định của hóa chất
Tính năng của phần mềm
- Hiển thị đường cong phản ứng online
- Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng nước
- Có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
- Theo dõi thời gian thực trạng khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay