So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Máy Xét Nghiệm Sinh Hóa

  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 400I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: AutoQuant 400i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

     

    I. Thông tin chung

    • Hàng mới 100%
    • Có các chứng chỉ chất lượng: ISO13485
    • Có ủy quyền của hãng
    • Nguồn điện: 220VAC, 50/60Hz
    • Điều kiện hoạt động
    • Nhiệt độ tối đa: 30°C
    • Độ ẩm tối đa: 80%, không động sương

    II. Cấu hình máy

    • Máy chính: 01 cái
    • Bộ máy tính: 01 bộ
    • Máy in: 01 cái
    • Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
    • Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
    • Dây nguồn: 01 cái
    • Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

    III. Thông số kỹ thuật

    • Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
    • Tốc độ xét nghiệm: 

    + Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 400 xét nghiệm/giờ

    + Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 427 xét nghiệm/giờ

    • Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
    • Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, miễn dịch đo độ đục.
    • Có 2 kim hóa chất và 1 kim bệnh phẩm
    • Các kim hút và kim khuấy làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
    • Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
    • Điểm hiệu chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log, hàm Spline, hàm mũ, hàm đa thức.
    • Khay bệnh phẩm 
    • Có 75 vị trí để bệnh phẩm
    • Thể tích hút mẫu: 2-50 µl
    • Có chức năng chạy lặp lại mẫu
    • Có khả năng phát hiện vật cản theo chiều ngang và chiều trên xuống
    • Kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài bằng nước được khử ion
    • Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 - 40 lần
    • Tải mẫu liên tục
    • Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở  vị trí bất kỳ
    • Khay hóa chất 
    • Có 60 vị trí để hóa chất
    • Thể tích cài đặt hóa chất: 
    • Hóa chất R1: 180 - 350 µl
    • Hóa chất R2: 0 hoặc 10 - 200µl 
    • Khay hóa chất có thể tháo ra
    • Giàn lạnh hóa chất làm lạnh bằng peltier, đảm bảo nhiệt độ bảo quản hóa chất thấp hơn nhiệt độ bên ngoài 16 độ
    • Kim hút hóa chất có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài
    • Rửa bằng nước/hóa chất/nước rửa để tránh nhiễm chéo
    • Kim khuấy 
    • Có 2 kim khuấy
    • Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
    • Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
    • Khay phản ứng 
    • 80 cóng phản ứng
    • Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
    • Thể tích phản ứng: 180 - 550µl
    • Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
    • Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
    • Lượng tiêu thụ nước thấp: 8-10 lít/giờ
    • Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
    • Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
    • Thời gian đọc: 9 giây
    • Thể tích phản ứng: 180 - 550µ
    • Thời gian phản ứng: 30 - 600 giây
    • Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
    • Hệ thống đo quang
    • Phương pháp đo: đo quang
    • Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
    • Cảm biến bằng diode quang silicon
    • Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
    • Dải hấp thụ: 0 - 3.0 Abs
    • Độ phân giải: 0.0001 Abs
    • Độ tuyến tính: 3.0
    • Hệ thống làm lạnh
    • Sử dụng peltier có độ bền cao
    • Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
    • Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
    • Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
    • Tính năng phần mềm
    • Hiển thị đường cong phản ứng online và offline, đường cong hiệu chuẩn
    • Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
    • Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
    • Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 200I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

    Model: AutoQuant 200i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

     

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động với tốc độ từ 200-300 test/giờ tùy vào phương pháp xét nghiệm. Phương pháp xét nghiệm do màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc. AutoQuant 200i bao gồm 30 vị trí làm lạnh & 30 vị trí lấy mẫu. Kim hút mẫu kỵ nước ngăn ngừa nhiễm chéo. Có 60 cuvette riêng biệt có thể tách rời, có thể thay thế dễ dàng với đường dẫn quang học 6mm.

     

     

    Cấu hình  
       
    Máy chính:  01 cái
    Bộ phụ kiện tiêu chuẩn 01 bộ
    Can đựng chất thải 01 bộ
    Hóa chất chạy thử 01 bộ
    Dây nguồn: 01 cái
    Phụ kiện chọn thêm  
     Máy tính + máy in  01 bộ
     Máy lọc nước  01 bộ
     Bộ lưu điện  01 bộ
    Thông số kỹ thuật  
    Công suất 200test/giờ khi chạy hai hóa chất
      240test/giờ khi chạy một hóa chất đơn lẻ
    Phương pháp: Điểm cuối, thời gian cố định (2 điểm), động học, so màu, hóa chất đơn và đôi, nhiều chuẩn, ….
    Hút mẫu và hóa chất  
    Thể tích mẫu hút 2-50ul trên mỗi bước 0.1ul
    Thể tích pha loãng mẫu Từ 2 đến 40 lần
    Vị trí hóa chất 30 vị trí cho R1 và R2, hệ thống làm lạnh bằng peltier để duy trì nhiệt độ từ 8-12 oC
    Vị trí để mẫu 30 vị trí
    Thể tích hóa chất R1:180-350 um (điều chỉnh với bước 1ul)
      R2: 0 hoặc 10-350 ul (điều chỉnh với bước 1ul)
    Hệ thống phản ứng:  
    Cuvette phản ứng 60 cái
    Rửa cuvette Trên khay rửa với hệ thống rửa 7 bước
    Lượng nước tiêu thụ 5-6 lit/giờ
    Chiều dài phần quang của cuvette 5mm
    Thể tích phản ứng 180-550 ul
    Thời gian phản ứng 300-600 giây phụ thuộc và thời gian chu kỳ phản ưng chỉ định và số lượng hóa chất)
    Nhiệt độ phản ứng 37 oC
    Hệ thống quang học  
    Phương pháp đo Trắc quang
    Nguồn sáng Đèn tungsten Halogen
    Bước sóng Tổng cộng 9 kính lọc (340, 405, 510, 546, 578, 620, 660, 700mm)
    Dải hấp thụ quang: 0~3.3Abs
    Độ phân giải: 0.0001Abs.
    Hiệu chỉnh K-factor, Linear tuyển tính (1 điểm, 2 điểm, đa điểm), logit-log, spline, …
    Điểm hiệu chỉnh Đường cong đa điểm cho đến 6 điểm hình thành do lặp lại các điểm chạy và các điểm tự hình thành
    Tự chạy lại Máy có khả năng tự chạy lại để hiệu chỉnh dựa theo kết quả bất thường hoặc quá dải
    Lưu trư dữ liệu  
    Lưu trư dữ liệu 1.000.000 kết quả
    Đường cong phản ứng 40.000 test
    Profile 20 profile mỗi mẫu
    Quản lý chất lượng Quản lý chất lượng thời gian thực dựa trên phương pháp đa nguyên tắc SD, %CV, R được tính toán cho tất cả các thông số sao chép
    Điều kiện làm việc:  
    Nguồn điện 220V/50Hz
    Nhiệt độ 10-30 oC
    Độ ẩm 40-80%
    Hệ điều hành WinXP, Win 2007, winflix
    Cổng kết nối RS232, in ngoài đa định dạng
    Kích thước máy 550(W)x420(D)x380(H)

     

     

     

     

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUAN 100I

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: AutoQuant 100i

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ: Ấn Độ

    I. Cấu hình máy

    - Máy chính: 01 cái

    - Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ

    - khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái

    - Dây nguồn: 01 cái

    - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

    II. Thông số kỹ thuật

    - Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động, quản lý mẫu thông minh, kiểm tra hệ thống từ xa

    - Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 125 test/giờ

    - Phương pháp phân tích: Endpoint, Fixed time, Kinetic rate-A, Kinetic rate-B

    - Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc

    - Nguyên lý đo: Đo quang

    - Bơm có pít-tông làm bằng gốm

    - Khay hóa chất và khay bệnh phẩm 

         + Có 22 vị trí đặt bệnh phẩm và hóa chất

         + Tỉ lệ pha loãng: 2-40 lần

         + Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ 8-12℃

         + Dung tích lọ đựng hóa chất: 20ml với thể tích chết 750ml

         + Dung tích ống bệnh phẩm: 7ml,  5ml và cup bệnh phẩm

    Kim hút mẫu, hóa chất và kim khuấy

    - Làm từ chất liệu kỵ nước, tránh nhiễm chéo

    - Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung

    - Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng

    - Hệ thống pipett bền, điều khiển bởi motor bước chính xác

    Khay phản ứng

    - Quang lộ cóng phản ứng: 6mm

    - Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao

    - Lượng tiêu thụ nước thấp: 3.5-4 lít/giờ

    - Nhiễm cóng phản ứng: <1%

    - Nhiễm chéo kim hút: <3%

    - Thời gian đọc: 18 giây 

    - Thời gian phản ứng: 30-600 giây

    Hệ thống đo quang

    - Cảm biến bằng diode quang silicon

    - Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510,  578, 620, 700 nm

    - Độ phân giải: 0.0001 Abs

    - Dải hấp thụ: 0 - 0.3 Abs

    Hệ thống làm lạnh

    - Sử dụng peltier có độ bền cao

    - Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8-12℃

    - Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử

    - Đảm bảo độ ổn định của hóa chất

    Tính năng của phần mềm

    - Hiển thị đường cong phản ứng online

    - Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng nước

    - Có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu

    - Theo dõi thời gian thực trạng khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay

     
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG CLINIQUANT

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Model: CliniQuant

    Hãng sản xuất: Merilyzer

    Xuất xứ : Ấn Độ

     

    Máy có chức năng hiệu chỉnh lại xét nghiệm kinetic bằng cách chọn pha tuyến tính của đồ thị trong trường hợp mẫu biến động, đảm bảo tiết kiệm thuốc thử và tiết kiệm hóa chất và thời gian của phòng xét nghiệm, phù hợp cho các mẫu có thể tích nhỏ như của bệnh nhân nhi.

    - Có thể lập trình 100 kênh

    - Tích hợp máy in nhiệt.

    - Tích hợp Cổng RS232 có sẵn để kết nối pc với phần mềm được cung cấp.

     

     

    Tính năng thông minh mang lại hiệu quả tối đa:
    -C ấp độ QC với biểu đồ Jennings
    - Tính sẵn có của bộ lọc 670nm đảm bảo độ chính xác của kết quả ở chế độ hai màu
    - Độ phân giải 0,0001 giúp phát hiện sự thay đổi nhỏ nhất về mật độ quang đối với tất cả các loại xét nghiệm
    - Độ nhạy cao của máy phân tích đảm bảo rằng ngay cả các xét nghiệm chuyên biệt cũng được thực hiện với độ chính xác và độ chính xác tuyệt vời. - Loại bỏ hoàn toàn hiệu ứng nhiễm chéo do khe hở không khí
    Đa năng & linh hoạt
    - Tính linh hoạt của hiệu chuẩn đa điểm với bất kỳ chế độ nào 100 kênh có thể lập trình
    - Chế độ lưu lượng và cuvet có thể hoán đổi cho nhau Kiểm soát nhiệt độ động bằng các phần tử Peltier
    Độc đáo & Cạnh tranh
    - Chức năng tính toán lại cho xét nghiệm động học bằng cách chọn pha tuyến tính của đồ thị trong trường hợp mẫu có hoạt tính cao, đảm bảo tiết kiệm thuốc thử và thời gian bổ sung.
    - Giảm thời gian quay vòng của phòng thí nghiệm và tăng hiệu quả
    - Thể tích phản ứng tối thiểu là 32 µL
    - Lý tưởng cho các mẫu có thể tích nhỏ như mẫu dành cho trẻ em.
    - Hiệu quả và thân thiện với người dùng
    - Phần mềm tích hợp và tương tác với khả năng truy cập trực tiếp vào các biểu tượng kiểm tra Tủ ấm bốn vị trí sẵn có đảm bảo kết quả đáng tin cậy
    - in nhiệt sẵn có
    - Cổng RS232 có sẵn để giao tiếp với PC với phần mềm được cung cấp

    Các tính năng phần cứng và phần mềm độc đáo
    - Khối ươm tạo
    CliniQuant có các khe ủ tích hợp cung cấp nhiệt độ chính xác cho thuốc thử và hỗn hợp phản ứng, nhờ đó đảm bảo phản ứng tối ưu với mẫu.
    - Giao tiếp dữ liệu hoàn hảo
    - Phần mềm giao tiếp CliniQuant qua cổng RS232 hỗ trợ duy trì lịch sử kết quả và cũng để theo dõi hiệu quả tổng thể của các báo cáo.

    Độ phân giải cao
    - Độ phân giải CliniQuant 0,0001 giúp phát hiện ngay cả những thay đổi nhỏ nhất về Mật độ quang học đối với tất cả các loại xét nghiệm. Độ nhạy cao của máy phân tích đảm bảo rằng ngay cả các xét nghiệm chuyên biệt cũng được thực hiện với độ chính xác và độ chính xác tuyệt vời

    Chức năng thu hồi
    - Chức năng thu hồi cho xét nghiệm động học có thể thực hiện được bằng cách chọn biểu đồ pha tuyến tính trong trường hợp mẫu có hoạt tính cao giúp tiết kiệm thuốc thử và thời gian
    - Tiêu thụ ít thuốc thử hơn
    - Tiết kiệm thời gian hơn
    - Lý tưởng cho các mẫu nhi khoa

    * Bộ lọc 670nm
    - Lý tưởng cho xét nghiệm HbA1c
    - Độ chính xác hàng đầu của phép đo bằng phép đo Bichromatic

    * Thể tích phản ứng: 32µl
    - Tiêu thụ ít thuốc thử hơn
    - Kinh tế hơn

    * Vận hành dễ dàng
    - Bàn phím QWERTY
    - Vận hành thân thiện với người dùng

     

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Loại mẫu: Huyết thanh / Nước tiểu / Huyết tương / Dịch cơ thể / Dịch tan máu
    Nguồn sáng: Đèn halogen thạch anh 6 V, 10 W (Tuổi thọ khoảng 2000 giờ)
     Phương pháp đo: Đơn sắc và lưỡng sắc
    Điốt quang: Điốt quang silicon
    Bước sóng:7 Bộ lọc (340, 405, 505, 546, 578, 620, 670 nm) và 1 vị trí tự do
    Phạm vi hấp thụ: 0-3Abs
     Độ phân giải: 0,0001
    Ánh sáng lạc: ≥ 2,3 Abs
     Thời gian trì hoãn/ủ: 3-999s
     Thời gian đọc: 3 - 999 giây cho điểm cuối và 30 - 999 cho tốc độ và thời gian cố định
    Các loại thiết bị kiểm tra: Flowcell thạch anh, cuvet polystyrene 6 mm
     Thể tích Flowcell:32 µl
     Màn hình: LCD đồ họa màu xanh 240 x 128 pixel với đèn nền LED
    Máy in: Máy in nhiệt 384 điểm tích hợp
    Giao tiếp PC: Đầu nối nối tiếp loại 9 chân D
    Phần mềm PC: Tùy chọn
    Bộ nhớ: Flash
    Lưu trữ: Lưu trữ 25.600 dữ liệu thử nghiệm, dữ liệu QC 3 tháng
    Báo cáo kết quả: Đối chiếu theo ID, Ngày và Kiểm tra
    Kiểm soát chất lượng: Hàng ngày và hàng tháng cho 3 cấp độ với LJ Graph
     Thể tích hút: 200 - 1500 µl
    Thể tích hút không khí:Thay đổi từ 0 đến 50 µl (Để giảm nhiễm chéo và nhiễm chéo)
     Ô nhiễm chéo: <1%
    Kiểm soát nhiệt độ: 25°C, 30°C, 37°C Độ chính xác ±0,1°C, Điều khiển Peltier
    Nhiệt độ hoạt động: 10 đến 35 ° C
     Độ ẩm : 80% RH
    Kích thước: 250 mm(W) x 290 mm(D) x 415 mm(H), Trọng lượng ~ 11 kg
    Mã Mat: SAACNQ-01
    Điện áp hoạt động: 230 V, 50 Hz, tối đa 45 Watt

     

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Model: RT-9200

    Hãng sản xuất: Rayto

    Xuất xứ: Trung Quốc

    RT-9200 là một trong những dòng máy xét nghiệm sinh hóa máu bán tự động chất lượng cao, cho kết quả chính xác. Đồng thời có giá thành cạnh tranh so với những sản phẩm khác ở cùng phân khúc. Máy sử dụng hóa chất mở hỗ trợ flow cell và cuvette nên có thể cài đặt hóa chất xét nghiệm của nhiều hãng khác nhau. Rayto RT-9200 đóng góp vào việc dự phòng chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh, hoặc đánh giá sức khỏe tổng quát.

    Tính năng nổi bật

    – Bàn phím dễ sử dụng, màn hình LCD hiển thị các thông số một cách rõ ràng, sắc nét

    – Bước sóng từ 330 – 800nm, 5 bộ lọc tiêu chuẩn, 3 bộ lọc lựa chọn thêm

    – Hóa chất mở hỗ trợ flow cell và cuvette

    – Các mode phân tích : Kinetic, Fixtime, End point

    – 60 chương trình, lưu trữ 2.200 kết quả

    – Chức năng QC, 2 control mỗi test

    – Máy in nhiệt gắn trong độ nhạy cao

    – Thiết kế gọn nhẹ dễ bảo trì

    – Phần mềm đa ngôn ngữ, dễ vận hành

    Thông số kỹ thuật

    Phạm vi hấp thụ

    -0.5 – 3.500Abs

    Độ phân giải

    0,001Abs (Hiển thị); 0,0001Abs (Tính toán)

    Nguồn sáng

    Đèn Halogen

    Bước sóng

    340nm, 405nm, 500nm, 546nm, 620nm, 3 bộ lọc tùy chọn thêm

    Độ chính xác bước sóng

    ±2nm

    Băng thông

    ≤ 10nm

    Tỷ lệ nhiễm chéo

    ≤ 1%

    Giao thức

    Cáp nối tiếp RS-232

    Flow cell

    Kim loại thạch anh

    Điều kiện nhiệt độ

    25ºC, 30ºC, 37 ºC, dao động ± 0,5ºC và nhiệt độ môi trường

    Nguồn điện

    AC 110/220V ± 10%, 50/60Hz

    Kích thước(mm)

    360*318*160mm (Dài*Rộng*Cao)

    Khối lượng(Kg)

    7kg

    Đầu ra

    Máy in nhiệt gắn trong

     

     

    Cấu hình cung cấp

    – Thân máy chính: 01 cái

    – Máy in nhiệt gắn trong: 01 cái

    – Dây nguồn: 01 cái

    – Sách HDSD Anh – Việt: 01 bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa tự động RAYTO

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động RAYTO

    Model: Chemray-240

    Hãng sản xuất: RAYTO

    Xuất xứ : trung Quốc

    Thành lập từ năm 2001, sau hơn 20 năm phát triển Rayto hiện là một trong 3 nhà sản xuất thiết bị IVD lớn nhất Trung Quốc, là nhà sản xuất gốc, có quy mô lớn và làm chủ nhiều công nghệ lõi. Hiện Rayto đang sản xuất OEM/ODM cho nhiều hãng hiệu lớn trên Thế giới, trong đó có một số thương hiệu đang phân phối tại Việt Nam.

    Top 1 Trung Quốc về máy Đông máu

    Top 2 Trung Quốc về máy xét nghiệm Công thức máu

    Top 3 Trung Quốc về máy xét nghiệm Sinh hóa máu

    Thiết bị của Rayto biền bỉ, tin cậy, tiết kiệm hóa chất và có giá thành rất cạnh tranh và được phân phối tại hơn 70 Quốc gia trên Thế giới. Tại Việt Nam, thiết bị của Rayto đã có mặt hơn 15 năm và được nhiều cơ sở Y tế tin dùng.

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Rayto Chemray 240

    Là thiết bị xét nghiệm sinh hóa tự động, dùng cho mục đích chẩn đoán trong các phòng xét nghiệm. Máy có thiết kế nhỏ gọn, không chiếm nhiều không gian của phòng thí nghiệm, hoạt động bền bỉ, tuổi thọ cao. Đặc biệt, máy có thể tạm dừng để thêm mẫu xét nghiệm bất cứ lúc nào và hoạt động trở lại ngay sau đó.

    Tính năng nổi bật

    – Hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên

    – Công suất 160 test/giờ

    – Gia nhiệt hóa chất, cảm biến chất lỏng

    – Hệ thống rửa 8 bước tự động (option), mức nhiễm chéo thấp

    – Kim hút mẫu và kim hóa chất được thiết kế độc lập. Có tính năng chống va chạm, cảm biến mức chất lỏng và hóa chất còn lại. Tự động rửa bên trong và bên ngoài kim sau mỗi chu kỳ, độ nhiễm chéo ≤ 2%

    – Tiết kiệm nhân lực, dễ dàng vận hành

    – Buồng làm mát hóa chất vận hành liên tục 24 giờ

    – Hệ thống hóa chất mở

    – Thể tích hút nhỏ, tiết kiệm hóa chất

    – Phần mềm thân thiện, dễ sử dụng trên hệ điều hành Windows

    – Ngôn ngữ tiếng Anh (hoặc ngôn ngữ khác theo yêu cầu).

    Tiêu chuẩn chất lượng : CE, ISO 9001, ISO 13485

     

    Thông số kỹ thuật 

    Danh mục test

    Sinh hóa

    Công suất

    Lên đến 160 test/giờ

    Chế độ phân tích

    End point, Two point, Kinetic

    Vị trí mẫu

    40 vị trí

    Thể tích mẫu

    3 – 100µL, ± 0,5 µL

    Vị trí hóa chất

    40 vị trí trong ngăn lạnh

    Nhiệt độ buồng lạnh

    ≤16ºC

    Thể tích hóa chất

    R1: 180 – 450 µL, điều chỉnh 1µL

    R2: 30 – 250µL, điều chỉnh 1µL

    Vị trí phản ứng

    81 cuvette, 9 cuvette/khay

    Thể tích phản ứng

    180 – 500 µL

    Nhiệt độ phản ứng

    37ºC, ±0,2ºC

    Rửa cuvette

    Hệ thống rửa tự động 8 bước

    Hệ thống quang học và đo lường

    Đèn

    Đèn Halogen

    Độ hấp thụ

    0 – 3.500Abs ± 1%

    Bước sóng

    Bao gồm 8 bước sóng từ 320 – 850nm

    Cụ thể: 340nm, 405nm, 450nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm, 670nmnm)

    Độ phân giải

    0,0001Abs

    Nguồn điện

    AC 110/220V, 50Hz

    Điều kiện môi trường

    Nhiệt độ: 0 – 40ºC, Độ ẩm: ≤80%

    Mức tiêu thụ nước

    ≤3L/giờ

    Kích thước(mm)

    810*680*1150mm (Dài*Rộng*Cao)

    Trọng lượng(Kg)

    145kg

     

    Cấu hình cung cấp:

    – Thân máy chính: 01 cái

    – Bộ máy tính kèm phần mềm: 01 bộ

    – Phụ kiện theo máy: 01 bộ

    – Sách hướng dẫn sử dụng Anh – Việt: 01 bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 

    Model: NB202A

    Hãng sản xuất: Caretium

    nước sản xuất: trung Quốc

    Mô tả chung:

    • Nguồn sáng: 12V/20W
    • Các phương pháp đo: Điểm cuối, động học, 2 điểm, không tuyến tính, trắng hóa chất.
    • Dải bước sóng đo: 8 bước sóng từ 340nm - 630nm bằng lưới lọc giao thoa
    • Độ rộng bước sóng: ≤8nm
    • Phân tán ánh sáng: <0.1% với bước sóng 340nm.
    • Dải quang học: 0.0000~3.0000Abs
    • Độ chính xác: 0.0001 Abs
    • Độ ổn định: ≤ 0.002 Abs/ giờ
    • Flowcell: Thép không dỉ với cửa sổ thạch anh, đường dẫn quang 10mm.
    • Thể tích đo: 32µl
    • Thể tích hút: 200-2000 µl

     

    • Tồn dư mẫu: ≤ 0.5%
    • Có thể cài đặt lên đến 210 chương trình xét nghiệm
    • Bộ nhớ 100.000 kết quả
    • Đèn sáng với các đặc tính an toàn vận hành.
    • Điều khiển nhiệt độ: điều khiển bằng nguyên tố Peltier với các giá trị nhiệt độ 25-30-37 °C 
    • Màn hình cảm ứng 7.0” TFT, kích thước lớn
    • Cổng giao tiếp: RS-232
    • Máy in nhiệt bên trong
    • Môi trường vận hành:
      • Nhiệt độ 15-30 độ C
      • Độ ẩm <70%
      • Nguồn điện 220v/110v. 50/60Hz
    • Kích thước: 430mm x 405mm x 190mm
    • Trọng lượng : 10kg
    • Lưới lọc giao thoa giúp giảm nhiễu gây ra bởi các phần chuyển động như các thế hệ máy cũ.

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa

    Model: BS 400

    Hãng sản xuất: Mindray

    Nwowccs sản xuất: Trung Quốc

     

    * ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG

     

    • Tốc độ 400 test/giờ có thể lên tới 600 test/h ở chế độ ISE
    • Phân tích riêng,truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
    • Lựa chọn kiểu đứng và kiểu để bàn.
    • Gồm 12 bước sóng: 340 ~ 800nm.
    • 77 vị trí cho mẫu xét nghiệm và hoá chất được đặt theo thứ tự sẵn và 4 hình ảnh
    • Ngăn bảo quản hóa chất riêng
    • Tự động rửa đầu hút , loại bỏ các cục máu đông
    • Gồm 8 bước rửa hệ thống tự động
    • Tự động pha loãng cho mẫu bất thường.
    • Đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
    • LIS giao diện hai chiều
       


    đẶc tính kỸ thuẬt:
    chức năng của hệ thống:
    ·        Phương thức truy cập tự động, liên tục, ngẫu nhiên.
    ·        STAT sample priority
    Lượng mẫu thử đưa vào trong mỗi quá trình: 400 mẫu thử / giờ, có thể lên tới 600 mẫu thử / giờ với chế độ ISE
    Nguyên tắc đo:  hấp thu quang học, Turbidimetry
    Phương pháp:
    ·        Điểm cuối, định lượng, động lực học
    ·        Hóa chất thử đơn hoặc kép
    ·        Đơn sắc/ đa sắc

    ·        Tuyến tính/ không tuyến tính đa điểm
    ·        Chương trình: User defined profiles and calculation chemistries

         Quá trình lấy mẫu:                   

    - Khay mẫu: 90 vị trí đặt mẫu đối với khay chính hoặc ống cho khay phụ

    - Thể tích mẫu: 2~45ul, mỗi bước là 0.1ul

    - Đầu đo mẫu  tự động dò dung dịch mẫu và bảo vệ khi có xung đột

    - Làm sạch đầu đo                 

                        + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

              + Tỷ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo dưới 0.1%

    - Tự động pha loãng dung dịch mẫu:

              + Pha loãng trước và trong quá trình đo

    + Tỷ lên tới 150 lần

    + Ống đựng dung dich: ống thủy tinh

    Bộ đọc mã vạch  Internal bar code reader:

              Sử dụng cho chương trình đọc mẫu

    Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Có thể liện kết hai chiều với LIS

    ISE Module:                                   

              Lựa chọn tùy ý với K+, Na+, Cl- or K+, Na+, Cl-, Li+

    Lượng mẫu trong mỗi quá trình : Lên tới 320 phép thử mỗi giờ

                                                  

    Quá trình lẫy thuốc thử:     

    - Khay chứa thuốc thử: 80 vị trí trong mỗi khoang lạnh bảo quản (4~10oC)

    - Thể tích thuốc thử:

    + R1: 150 ~ 350ml, mỗi bước 1ml

    + R2/R3/R4: 20~350ml, mỗi bước 1ml

    - Đầu đo thuốc thử                 

     + Tự động dò dung dịch thử và bảo vệ xung đột

     + Hâm nóng thuốc thử trước và kiểm tra đánh giá 

    - Làm sạch đầu đo                 

     + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

     + tỷ lệ đọng lại thuốc thử mỗi lần đo < 0.1%

    Reaction System:                 

     Reaction rotor: Rotating tray, 90 cuvettes with automatic loading

    Ống thủy tinh: Dài 5mm

    Thể tích phản ứng: 150~360ml                                                        

    Nhiệt độ làm việc: 37oC

    Phương thức trộn: Trộn độc lập

    Hệ thống ánh sang:

    Nguồn sáng: nguồn sáng Halogen

    Bước sóng: 340nm, 380nm, 412nm, 450nm,505nm, 565nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, và 800nm.

    Điều kiện làm việc:

                             Điện nguồn: 200-240V ~ 50/60Hz, 1000W

                             Nhiệt độ 15-30oC

    Kích thước: 1180mm x 700mm x 1145mm

    Trọng lượng: 300kg

     

    Hoạt động: Hệ điều hành Windows 2000 hoặc WinXP

    Giao diện: RS-232

     

    Tiêu chuẩn chất lượng

    ISO9001:ISO13485: CE

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: Bs200

    Hãng sản xuất: Mindray

    nước sản xuất: Trung Quốc

    • Tốc độ 200 test/giờ, lên tới 330 test/h với ISE
    • Truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt,  hoàn toàn tự động.
    • Giao diện LIS hai chiều
    • Tùy chọn cho module ISE và đầu đọc mã vạch bên trong
    • 40 vị trí cho mẫu xét nghiệm và 40 vị trí hoá chất riêng biệt
    • Tự động rửa đầu hút mẫu/hóa chất, phát hiện mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
    • Giá thành thấp với Cuvette dùng một lần
    • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
    • Hóa chất được bảo quản trong ngăn lạnh

     

     

     

    Thông s k thut chung:

    Chức năng hệ thống:

    Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

    Ưu tiên mẫu STAT

     

    Công suất:

    200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)

    Lên tới 330 test/giờ với ISE

    Nguyên lý đo:

    Hấp thụ quang học,  đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion

     

     

    Phương thức đo:

    Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu, động học,

    Hóa chất thử Đơn/Kép,

    Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

    Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

    Lập chương trình

    Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán các hóa chất

    Quá trình lấy mẫu:

     

    Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng

    40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,

    40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C), các ống và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng lại

    Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT

    Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình

    Tự động pha loãng các mẫu quá đặc

    Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

    Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

    Thể tích R1

    180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

    Thể tích R2

    3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

    Thể tích mẫu

    3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

    Đầu dò hóa chất/mẫu:

     

    Chức năng:

     

     

    Tự động xác định mức dung dịch mẫu,

    Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

    Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút

    Tự động làm ấm hóa chất trước

    Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

    Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

     

    Tự động pha loãng mẫu

    Pha loãng trước và trong quá trình đo

    Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

    Bình pha loãng

    Cuvette dùng một lần

    Hệ thống phản ứng

    Đặc điểm, chức năng của đĩa phản ứng

    Khay quay,

    Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động

    Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao

    8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường

    Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do

    Cuvette

    Độ dài quang học: 5mm

    Thể tích phản ứng

    180 ~ 500 ul

    Nhiệt độ vận hành

    37 ± 0.1oC

     

     

    Bộ trộn

    Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

    Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

    Không có các tạp chất bẩn

    Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)

    Thực hiện trộn độc lập

     

    Hệ thống tải cuvette

    Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành

    Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

    Hệ thống quang

    Nguồn sáng

    Đèn Halogen – tungsten

     

    Phép đo quang

    Quang học nghịch đảo ngược,

    Phép đo quang điểm sợi tĩnh

    Bước sóng

    340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

    Dải hấp thụ

    -0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)

    Độ phân giải

    0.0001Abs

    Điều khiển và hiệu chỉnh

     

     

    Chế độ chuẩn

    Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

    Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

    Hàm số mũ,

    Đa thức,

    Đường parabol

     

    Phần mềm điều khiển

    X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

     

     

    Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

    Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

    Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.

    Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

    Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

     

     

    Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc

     Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

    Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa

    Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

    Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực

    Tùy chọn :

    Đầu đọc mã vạch bên trong:

    Sử dụng cho mẫu và hóa chất

    Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã

    Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều

    Module ISE:

    Đo: K+, Na+, Cl-,

    Công suất: lên tới 225 test/giờ

    Mẫu của danh sách các test:

    Enzym

    ALT, AST, LDH, CK, CK-MB, ALP, ACP, r-GT, AMY, HBDH, CHE,AFU, LIP

    Chất nền

    TG, TC, HDL-CHO, LDL-CHO, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN

    Sự lạm dụng thuốc

    Alcohol, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene

    Theo dõi thuốc chữa bệnh

    Acetaminophen, carbamazepine, digoxin, gentamicin, phenobarbital

    Các protein đăc trưng

    APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB, PREALBUMIN, HbA1c

    Thiết bị điều khiển vận hành

    Hệ thống vận hành

    Windows 2000 pro với SP4

    Windows XP Pro/Home

    Giao thức

    RS-232

    Điều kiện làm việc

     

     Nguồn cấp

    AC200  - 240V,  50~60 Hz, 1000W

    Hoặc AC100 – 130 V, 50~60 Hz, 1000W

    Nhiệt độ

    15 – 30oC

    Độ ẩm

    35 – 80%

    Công suất tiêu thụ nước

    3.5 l/giờ de-ionized

    Kích thước

    Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)

    Đặt  sàn: 860 x 700 x 1160 mm

    Trọng lượng

    Để bàn: 116kg

    Đặt sàn: 167 kg

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

    Model: BS120

    hãng sản xuất:Mindray

    Nước xản xuất: Trung Quốc

     

    • Phân tích riêng,truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
    • Tốc độ 100 test/giờ, có thể lên tới 300test/giờ với ISE
    • 28 vị trí cho mẫu xét nghiệm và 4 ions
    • Có bộ phận giữ lạnh cho hóa chất
    • Tự động làm sạch đầu hút, xác định mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
    • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
    • Tự động pha loãng mẫu bất thường
    • Tích hợp máy đọc mã vạch bên ngoài ( lựa chọn)
    • Giao diện LIS hai chiều

     

    Thông sỐ kỸ thuẬt chung:

     

     

    Chức năng hệ thống:

    Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

    Ưu tiên mẫu STAT

     

    Công suất:

    - 100 test/ giờ ( không ở chế độ ISE),

    - Lên tới 300test/giờ với ISE(4ions)

    - Có tới 28 vị trí đặt hóa chất

    Nguyên lý đo:

    - Hấp thụ quang học,  đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)

     

     

    Phương thức đo:

    - Đầu cuối,Fixed-time,Động học, tùy chọn ISE

    - Hóa chất thử Đơn/Kép,

    - Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

    - Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

    Lập chương trình

    - Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán

     

    Quá trình lấy mẫu:

     

     

    Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng

    - 28 vị trí cho thuốc thử cho R1 và R2,

    - 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),

    - Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu

    - Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình

    - Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng,

    - Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT

    - Tự động pha loãng các mẫu quá đặc

    - Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

    - Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

    Thể tích R1

    180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

    Thể tích R2

    30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

    Thể tích mẫu

    3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

     

    Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng

    - Tự động xác định mức dung dịch mẫu,

    - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút

    - Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn

    - Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

     

     

    Làm sạch đầu hút

    - Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

    - Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

     

    Tự động pha loãng mẫu

    - Pha loãng trước và trong quá trình đo

    - Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

    Bình pha loãng

    - Cuvette dùng một lần

     

    Hệ thống phản ứng

    Rotor phản ứng

    - Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.(Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle)

    - Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo

    Cuvette

    - Chiều dài quang học: 5mm

    - Dùng một lần

    Thể tích phản ứng

    180 ~ 500 ul

    Nhiệt độ vận hành

    - Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC

    - Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC

     

     

    Bộ trộn

    - Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

    - Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

    - Tránh các tạp chất bẩn

    - Thanh trộn độc lập

    - Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào

    - Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình quấy hoàn thành

     

    Cuvette phản ứng

    - Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành

    - Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

     

    Hệ thống quang

     

    Nguồn sáng

    Đèn Halogen – tungsten

     

    Phép đo quang

    - Quang học nghịch đảo ngược,

    - Phép đo quang điểm sợi tĩnh

    Bước sóng

    340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

    Dải hấp tuyến tính

    0 ~ 3.5 Abs

     

    Điều khiển và hiệu chỉnh

     

     

     

    Chế độ chuẩn

    - Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

    - Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

    - Hàm số mũ,

    - Đa thức,

    - Đường parabol

     

    Cách thức điều khiển

    - X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

     

     

    Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

    - Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

    - Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử

    - Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

    - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

    - Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống

     

     

    Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc

     - Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

    - Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới

    - Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp

    - Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

     

    Mẫu của danh sách các test:

     

    Enzym

    ALT, AST, ALP, ACP,α-HBDH,LDH, CK, CK-MB,α- AMY, MSO,ChE, ADA,-GT, MAO,Lip,Lap,NAG

    Chất nền

    TG, TC, HDL-Cholesterol,  LDL-Cholestero,  Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN

    Chất điện phân

    Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu

    Các protein đăc trưng

    APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB

    Các loại khác

    HbA1c, HbAo, U-Alb, BTR

     

     

     

    Bộ đọc mã vạch bên ngoài

    - Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất

    - Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS

     

     

    Modul ISE

     

    Các tham số đo

    K+, Na+,  Cl-, LI+                                                          

    Công suất

    Lên tới 200 test/giờ

     

    Thiết bị điều khiển vận hành

     

    Hệ thống vận hành

    Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business

    Giao thức

    RS-232

     

    Điều kiện làm việc

     

     

     Nguồn cấp

    AC 200 -240 V ±10%,  50~60 Hz, 800W

    Hoặc AC 100-130V ±10%, 50~60 Hz, 800W

    Nhiệt độ

    15 – 30oC

    Độ ẩm

    35 – 80%

    Công suất tiêu thụ nước

    2.5 l/giờ

    Nhiệt độ nước

    5 – 320C

    Kích thước

    690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)

    Trọng lượng

    75kg

         

     

     

    Cấu hình chuẩn:

    • Máy chính model BS120
    • Một bộ máy vi tính tốc độ cao
    • Máy in
    • Phầm mềm vận hành hệ thống
    • Phụ kiện tiêu chuẩn của hệ thống

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
0902177899