So sánh sản phẩm
Máy xét nghiệm sinh hóa

Máy xét nghiệm sinh hóa

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • BS400
  • Giá sản phẩm
  • 0
Vui lòng liên hệ chủ website.

Máy xét nghiệm sinh hóa

Model: BS 400

Hãng sản xuất: Mindray

Nwowccs sản xuất: Trung Quốc

 

* ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG

 

  • Tốc độ 400 test/giờ có thể lên tới 600 test/h ở chế độ ISE
  • Phân tích riêng,truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
  • Lựa chọn kiểu đứng và kiểu để bàn.
  • Gồm 12 bước sóng: 340 ~ 800nm.
  • 77 vị trí cho mẫu xét nghiệm và hoá chất được đặt theo thứ tự sẵn và 4 hình ảnh
  • Ngăn bảo quản hóa chất riêng
  • Tự động rửa đầu hút , loại bỏ các cục máu đông
  • Gồm 8 bước rửa hệ thống tự động
  • Tự động pha loãng cho mẫu bất thường.
  • Đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
  • LIS giao diện hai chiều
     


đẶc tính kỸ thuẬt:
chức năng của hệ thống:
·        Phương thức truy cập tự động, liên tục, ngẫu nhiên.
·        STAT sample priority
Lượng mẫu thử đưa vào trong mỗi quá trình: 400 mẫu thử / giờ, có thể lên tới 600 mẫu thử / giờ với chế độ ISE
Nguyên tắc đo:  hấp thu quang học, Turbidimetry
Phương pháp:
·        Điểm cuối, định lượng, động lực học
·        Hóa chất thử đơn hoặc kép
·        Đơn sắc/ đa sắc

·        Tuyến tính/ không tuyến tính đa điểm
·        Chương trình: User defined profiles and calculation chemistries

     Quá trình lấy mẫu:                   

- Khay mẫu: 90 vị trí đặt mẫu đối với khay chính hoặc ống cho khay phụ

- Thể tích mẫu: 2~45ul, mỗi bước là 0.1ul

- Đầu đo mẫu  tự động dò dung dịch mẫu và bảo vệ khi có xung đột

- Làm sạch đầu đo                 

                    + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

          + Tỷ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo dưới 0.1%

- Tự động pha loãng dung dịch mẫu:

          + Pha loãng trước và trong quá trình đo

+ Tỷ lên tới 150 lần

+ Ống đựng dung dich: ống thủy tinh

Bộ đọc mã vạch  Internal bar code reader:

          Sử dụng cho chương trình đọc mẫu

Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Có thể liện kết hai chiều với LIS

ISE Module:                                   

          Lựa chọn tùy ý với K+, Na+, Cl- or K+, Na+, Cl-, Li+

Lượng mẫu trong mỗi quá trình : Lên tới 320 phép thử mỗi giờ

                                              

Quá trình lẫy thuốc thử:     

- Khay chứa thuốc thử: 80 vị trí trong mỗi khoang lạnh bảo quản (4~10oC)

- Thể tích thuốc thử:

+ R1: 150 ~ 350ml, mỗi bước 1ml

+ R2/R3/R4: 20~350ml, mỗi bước 1ml

- Đầu đo thuốc thử                 

 + Tự động dò dung dịch thử và bảo vệ xung đột

 + Hâm nóng thuốc thử trước và kiểm tra đánh giá 

- Làm sạch đầu đo                 

 + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

 + tỷ lệ đọng lại thuốc thử mỗi lần đo < 0.1%

Reaction System:                 

 Reaction rotor: Rotating tray, 90 cuvettes with automatic loading

Ống thủy tinh: Dài 5mm

Thể tích phản ứng: 150~360ml                                                        

Nhiệt độ làm việc: 37oC

Phương thức trộn: Trộn độc lập

Hệ thống ánh sang:

Nguồn sáng: nguồn sáng Halogen

Bước sóng: 340nm, 380nm, 412nm, 450nm,505nm, 565nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, và 800nm.

Điều kiện làm việc:

                         Điện nguồn: 200-240V ~ 50/60Hz, 1000W

                         Nhiệt độ 15-30oC

Kích thước: 1180mm x 700mm x 1145mm

Trọng lượng: 300kg

 

Hoạt động: Hệ điều hành Windows 2000 hoặc WinXP

Giao diện: RS-232

 

Tiêu chuẩn chất lượng

ISO9001:ISO13485: CE

Tags:
0902177899