So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Máy thận nhân tạo

  • Máy thận nhân tạo

    Máy thận nhân tạo

    Model: 5008S

    Hãng sản xuất: Fresenius medical care

    Xuất xứ: Đức

    THÔNG TIN CHUNG

    Model: 5008S

    Hãng sx: Fresenius Medical Care

    Nước Sx: Đức

    Năm sản xuất: 2018

    Tình trạng: mới 100%

    CẤU HÌNH CHÍNH BAO GỒM

    Máy chính : 01 chiếc

    Bộ dây hút dịch lọc A,B            : 01 bộ

    Bộ dây nối tới quả lọc : 01 bộ

    Dây nối với hệ thống nước RO   : 01 chiếc

    Dây nối tới hệ thống xả : 01 chiếc

    Cọc đỡ dịch mồi : 01 chiếc

    Giá đỡ quả lọc : 01 chiếc

    Bộ dây hút hóa chất          : 01 bộ

    Thẻ lưu trữ thông tin bệnh nhân : 10 chiếc

    Máy có đủ phụ kiện tiêu chuẩn khác kèm theo, để đảm bảo thiết bị hoạt động đúng tính năng ký thuật

    Quả lọc dịch : 02 quả

    Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng việt : 01 bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy thận nhân tạo Fresenius

    Máy thận nhân tạo 4008A

    Hãng sản xuất: Fresenius

    Nước sản xuất: Đức

    Chức năng Máy chạy thận nhân tạo 4008A

    • Đo huyết áp tự động.
    • Lọc máu liên tục.
    • Làm sạch máu bảo vệ thận.
    • Lọc máu cho cơ thể.
    • Hoàn trả lại máu sạch cho cơ thể bệnh nhân.
    • Hiển thị các thông số và thông báo trên màn hình màu đa sắc.
    • Tự động kiểm tra các chức năng của máy trước mỗi ca điều trị.
    • Sử dụng âm thanh, đèn báo và hiển thị các thông báo hoặc báo động.

    Cấu hình Máy chạy thận nhân tạo 4008A

    • Cấu hình chính
    • Máy chính: 01 máy
    • Bộ dây nối với dịch lọc A và B: 01 bộ
    • Bộ dây nối với hệ thống nước RO: 01 dây
    • Bộ dây nối với hệ thống nước thải: 01 dây
    • Cây treo dịch truyền/ Cọc đỡ dịch mồi: 01 cái
    • Giá đỡ quả lọc: 01 cái
    • Dây nguồn gắn sẵn: 01 dây
    • Que hút hóa chất tẩy trùng : 01 cái
    • Sách Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

    Thông số kỹ thuật Máy chạy thận nhân tạo 4008A

    • Thông số kỹ thuật
      • Điều kiện vận hành
        • Kích thước: 134x 50 x 65 cm (Cao x Dài x Rộng)
        • Trọng lượng: khoảng 61 kg
    • Nước cung cấp: 
      • Áp lực đầu vào: 1.5 – 6.0 bar. 
      • Lưu lượng: 1.0 lít/phút - 1.4 lít/phút
      • Nhiệt độ: 5°C – 30°C 
    • Đầu ra tối đa cao: 1m.
      • Nguồn cấp dịch trung tâm (nếu có)
      • Áp lực cấp: Độ cao 1m 
    • Nguồn điện
      • Điện thế: 230 V ± 10 %, 50 Hz - 60 Hz. 
      • Tiêu thụ dòng max: 9A
    • Môi trường hoạt động
      • Nhiệt độ trong phòng: 15°C – 35°C. 
      • Áp suất khí quyển: 500 hPa – 1060 hPa. 
      • Độ ẩm: 30% - 75%, 95%
    • Bảo quản
      • Nhiệt độ: -20°C đến +60°C với chất chống đông
      • 5°C đến +60°C không dùng chất chống đông. "
      • Khả năng chịu tải của giá treo dịch truyền
      • Khả năng chịu tải tối đa: 5 kg.
      • Hệ thống dây máu và hệ thống an toàn
    • Bơm máu:
      • Tốc độ bơm: 0, 30 đến 500 ml/phút
      • Bước nhảy: 10 ml/phút
      • Đường kính đoạn dây bơm: 8 mm
      • Báo động dừng bơm máu: 60 giây
      • Con lăn lò xo, áp lực giới hạn ở 2,7 bar
    • Tốc độ dòng máu hiệu quả
      • Khoảng hiển thị: 0 đến 600 ml/phút
      • Độ chính xác: ±10 %
    • Kiểm soát áp lực động mạch:
      • Khoảng hiển thị: – 300 mmHg tới + 280 mmHg 
      • Độ chính xác: ±10 mmHg
    • Bơm Heparin:
      • Tốc độ truyền: 0.5 đến 10 ml/giờ
      • Thời gian dừng bơm: 0 phút đến 2 giờ
      • Bolus: 1.0 đến 9.9 ml
      • Kích cở xy lanh:  20 ml. 
    • Kiểm soát áp lực tĩnh mạch:
      • Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg 
      • Độ chính xác: ±10 mmHg
      • Phát hiện khí tĩnh mạch
      • Phát hiện khí nhờ vào bộ phát sóng siêu âm.
    • Hệ thống thủy lực và hệ thống an toàn
      • Tốc độ (lưu lượng) dịch lọc: 300 – 500 ml/phút
      • Tốc độ dòng dịch Rinsing và Degreasing: 700 ml/phút
      • Tốc độ dòng dịch Heat disinfection: 700 ml/phút
    • Nhiệt độ dịch lọc
      • Khoảng điều chỉnh: 35.0 °C đến 39.0 °C, bước nhảy 0.5 °C
      • Giới hạn báo động: 33.5 °C và 40.0 °C
    • Áp lực dịch lọc
      • Khoảng đo: –525 đến 675 mmHg
      • Áp lực xuyên màng (TMP)
      • Khoảng hiển thị: –60 đến 520 mmHg
    • Độ dẫn điện của dịch lọc
      • Khoảng hiển thị: 12.8 đến 15.7 mS/cm
      • Độ chính xác: ± 0.1 mS/cm
      • Lập trình lên đến 10 can dịch.
      • Khoảng cài đặt Na: 125 đến 155 mmol/l 
      • Khoảng điều chỉnh Bicarbonate: ±8 mmol/l
      • Hệ thống lọc dịch siêu sạch.
      • Sử dụng màng lọc dịch DIASAFE plus
    • Độ cân bằng chính xác của dịch lọc
      • ± 0.1% so với lưu lượng dịch lọc
    • Tách khí 
      • Phương pháp: Áp lực âm
    • Siêu lọc (Ultrafiltration)
      • UF rate: tối đa 2000 ml/giờ
      • Độ chính xác:  ± 1 %. 
      • UF time có thể chọn: 0:01 h đến 9:59 giờ
      • UF goal có thể chọn: 10 ml đến 9990 ml
    • Các thông số hiển thị : UF Goal, UF time, UF rate  và UF volume (số ký cần rút , thời gian rút ký, tốc độ rút ký và số ký đã rút)
    • ISO UF
      • ISO UF rate: tối đa 2000 ml/giờ
      • ISO UF time có thể chọn: 0:01 giờ đến (UF time – 0:01 giờ)
      • ISO UF goal có thể chọn: 10 ml đến (UF goal – 10 ml)
    • Bộ phát hiện rò rỉ máu
      • Độ nhạy: ≤ 0.35 ml máu/phút (Hct = 32%)
      • Kiểm tra độ kín hệ thống thủy lực định kỳ
      • Kiểm tra độ kín hệ thống thủy lực định kỳ mỗi 12.5 phút
      • Ngưỡng báo động: rò rỉ vượt quá 100 ml mỗi giờ
    • Các chương trình rửa máy
      • Rửa / bắt buộc rửa (Rinsing / mandatory rinsing):
      • Nhiệt độ: khoảng. 37 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút
    • Tẩy trùng hóa nhiệt (Heat disinfection):
      • Nhiệt độ: khoảng. 84 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút
      • Tẩy nhờn (Degreasing)
      • Nhiệt độ: khoảng. 37 ° C, lưu lượng: 700 ml / phút

    Ưu điểm Máy chạy thận nhân tạo 4008A

    • Có thể kiểm soát và điều khiển từ xa.
    • Không cần sử dụng can chứa dịch.
    • Tiết kiệm chi phí lọc.
    • Thuận tiện và trực quan
    • An toàn và dễ sử dụng
    • Đầy đủ các liệu pháp điều trị thay thế thận
    Liên hệ
    Mua nhanh
0902177899