I. Yêu cầu chung:
|
- Năm sản xuất: 2021 trở về sau.
|
- Chất lượng: thiết bị mới 100%.
|
- Nhà sản xuất phải có giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng: ISO 13485.
|
- Nguồn cung cấp: 220 – 240VAC, 50/60Hz.
|
|
+ Nhiệt độ tối đa tới 40 độ C
|
+ Độ ẩm tối đa tới 90 %.
|
II. Cấu hình:
|
- Máy chính gắn sẵn gá kẹp cọc truyền và phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ, đã bao gồm:
|
+ Dây nguồn: 01 cái
|
+ Cảm biến lưu lượng: 01 cái
|
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh + tiếng Việt): 01 bộ
|
III. Thông số kỹ thuật:
|
- Bơm truyền dịch có thể sử dụng cho cả truyền dịch và truyền máu
|
|
+ Chế độ tiêu chuẩn: 1 đến 999 ml/h
|
+ Chế độ Micro: 1,0 đến 99,9 ml/h
|
- Thể tích dịch định truyền:
|
+ Chế độ tiêu chuẩn: 1 đến 9999 ml
|
+ Chế độ Micro: 0,1 đến 999 ml
|
|
+ Chế độ tiêu chuẩn: 0 đến 9999 ml
|
+ Chế độ Micro: 0,0 đến 9999 ml
|
- Tốc độ truyền nhanh Bolus: 1 đến 999 ml/h
|
- Thể tích truyền nhanh Bolus: 1 đến 99 ml
|
- Tốc độ truyền khi giữ ven (KVO): 1.0 đến 5.0 ml/h
|
- Có khả năng phát hiện khí trong dây truyền theo 2 phương pháp:
|
+ Theo dõi bọt khí đơn với các kích cỡ : 50 µl, 100 µl, 250 µl, 500 µl
|
+ Theo dõi bọt khí tích lũy
|
- Áp lực báo tắc đường truyền theo 3 mức:
|
+ Mức thấp: 250 mmHg
|
+ Mức trung bình: 350 mmHg
|
+ Mức cao: 500 mmHg
|
|
- Báo động trong các trường hợp: lỗi hệ thống, có khí trong dây truyền, tắc đường truyền dưới, tắc đường truyền trên, cửa bơm mở, không nhận loại dây truyền
|
- Âm lượng có thể điều chỉnh được theo 7 mức, có thể bật/ tắt chế độ im lặng
|
- Pin: Pin sạc NiMH, thời gian sử dụng 10 tiếng với tốc độ 25ml/h, pin đầy
|
- Kích thước: 137mm x 140mm x 105mm
|
- Trọng lượng: 1,5 kg bao gồm pin và gá kẹp cọc truyền
|