So sánh sản phẩm
MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 400I

MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG AUTOQUANT 400I

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • AutoQuan400i
  • Giá sản phẩm
  • 0

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

Model: AutoQuant 400i

Hãng sản xuất: Merilyzer

Xuất Xứ: Ấn Độ

 

I. Thông tin chung

  • Hàng mới 100%
  • Có các chứng chỉ chất lượng: ISO13485
  • Có ủy quyền của hãng
  • Nguồn điện: 220VAC, 50/60Hz
  • Điều kiện hoạt động
  • Nhiệt độ tối đa: 30°C
  • Độ ẩm tối đa: 80%, không động sương

II. Cấu hình máy

  • Máy chính: 01 cái
  • Bộ máy tính: 01 bộ
  • Máy in: 01 cái
  • Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
  • Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
  • Dây nguồn: 01 cái
  • Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

III. Thông số kỹ thuật

  • Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
  • Tốc độ xét nghiệm: 

+ Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 400 xét nghiệm/giờ

+ Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 427 xét nghiệm/giờ

  • Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
  • Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, miễn dịch đo độ đục.
  • Có 2 kim hóa chất và 1 kim bệnh phẩm
  • Các kim hút và kim khuấy làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
  • Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
  • Điểm hiệu chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log, hàm Spline, hàm mũ, hàm đa thức.
  • Khay bệnh phẩm 
  • Có 75 vị trí để bệnh phẩm
  • Thể tích hút mẫu: 2-50 µl
  • Có chức năng chạy lặp lại mẫu
  • Có khả năng phát hiện vật cản theo chiều ngang và chiều trên xuống
  • Kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài bằng nước được khử ion
  • Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 - 40 lần
  • Tải mẫu liên tục
  • Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở  vị trí bất kỳ
  • Khay hóa chất 
  • Có 60 vị trí để hóa chất
  • Thể tích cài đặt hóa chất: 
  • Hóa chất R1: 180 - 350 µl
  • Hóa chất R2: 0 hoặc 10 - 200µl 
  • Khay hóa chất có thể tháo ra
  • Giàn lạnh hóa chất làm lạnh bằng peltier, đảm bảo nhiệt độ bảo quản hóa chất thấp hơn nhiệt độ bên ngoài 16 độ
  • Kim hút hóa chất có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài
  • Rửa bằng nước/hóa chất/nước rửa để tránh nhiễm chéo
  • Kim khuấy 
  • Có 2 kim khuấy
  • Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
  • Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
  • Khay phản ứng 
  • 80 cóng phản ứng
  • Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
  • Thể tích phản ứng: 180 - 550µl
  • Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
  • Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
  • Lượng tiêu thụ nước thấp: 8-10 lít/giờ
  • Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
  • Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
  • Thời gian đọc: 9 giây
  • Thể tích phản ứng: 180 - 550µ
  • Thời gian phản ứng: 30 - 600 giây
  • Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
  • Hệ thống đo quang
  • Phương pháp đo: đo quang
  • Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
  • Cảm biến bằng diode quang silicon
  • Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
  • Dải hấp thụ: 0 - 3.0 Abs
  • Độ phân giải: 0.0001 Abs
  • Độ tuyến tính: 3.0
  • Hệ thống làm lạnh
  • Sử dụng peltier có độ bền cao
  • Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
  • Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
  • Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
  • Tính năng phần mềm
  • Hiển thị đường cong phản ứng online và offline, đường cong hiệu chuẩn
  • Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
  • Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
  • Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay
Vui lòng liên hệ chủ website.

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

Model: AutoQuant 400i

Hãng sản xuất: Merilyzer

Xuất xứ: Ấn Độ

 

I. Thông tin chung

  • Hàng mới 100%
  • Có các chứng chỉ chất lượng: ISO13485
  • Có ủy quyền của hãng
  • Nguồn điện: 220VAC, 50/60Hz
  • Điều kiện hoạt động
  • Nhiệt độ tối đa: 30°C
  • Độ ẩm tối đa: 80%, không động sương

II. Cấu hình máy

  • Máy chính: 01 cái
  • Bộ máy tính: 01 bộ
  • Máy in: 01 cái
  • Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
  • Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
  • Dây nguồn: 01 cái
  • Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

III. Thông số kỹ thuật

  • Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
  • Tốc độ xét nghiệm: 

+ Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 400 xét nghiệm/giờ

+ Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 427 xét nghiệm/giờ

  • Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
  • Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, miễn dịch đo độ đục.
  • Có 2 kim hóa chất và 1 kim bệnh phẩm
  • Các kim hút và kim khuấy làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
  • Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
  • Điểm hiệu chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log, hàm Spline, hàm mũ, hàm đa thức.
  • Khay bệnh phẩm 
  • Có 75 vị trí để bệnh phẩm
  • Thể tích hút mẫu: 2-50 µl
  • Có chức năng chạy lặp lại mẫu
  • Có khả năng phát hiện vật cản theo chiều ngang và chiều trên xuống
  • Kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài bằng nước được khử ion
  • Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 - 40 lần
  • Tải mẫu liên tục
  • Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở  vị trí bất kỳ
  • Khay hóa chất 
  • Có 60 vị trí để hóa chất
  • Thể tích cài đặt hóa chất: 
  • Hóa chất R1: 180 - 350 µl
  • Hóa chất R2: 0 hoặc 10 - 200µl 
  • Khay hóa chất có thể tháo ra
  • Giàn lạnh hóa chất làm lạnh bằng peltier, đảm bảo nhiệt độ bảo quản hóa chất thấp hơn nhiệt độ bên ngoài 16 độ
  • Kim hút hóa chất có cảm biến mực chất lỏng, được rửa bên trong và bên ngoài
  • Rửa bằng nước/hóa chất/nước rửa để tránh nhiễm chéo
  • Kim khuấy 
  • Có 2 kim khuấy
  • Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
  • Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
  • Khay phản ứng 
  • 80 cóng phản ứng
  • Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
  • Thể tích phản ứng: 180 - 550µl
  • Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
  • Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
  • Lượng tiêu thụ nước thấp: 8-10 lít/giờ
  • Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
  • Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
  • Thời gian đọc: 9 giây
  • Thể tích phản ứng: 180 - 550µ
  • Thời gian phản ứng: 30 - 600 giây
  • Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
  • Hệ thống đo quang
  • Phương pháp đo: đo quang
  • Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
  • Cảm biến bằng diode quang silicon
  • Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
  • Dải hấp thụ: 0 - 3.0 Abs
  • Độ phân giải: 0.0001 Abs
  • Độ tuyến tính: 3.0
  • Hệ thống làm lạnh
  • Sử dụng peltier có độ bền cao
  • Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
  • Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
  • Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
  • Tính năng phần mềm
  • Hiển thị đường cong phản ứng online và offline, đường cong hiệu chuẩn
  • Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
  • Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
  • Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay
Tags:
0902177899