So sánh sản phẩm
Máy xét nghiệm sinh hóa

Máy xét nghiệm sinh hóa

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • BS200
  • Giá sản phẩm
  • 0
Vui lòng liên hệ chủ website.

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

Model: Bs200

Hãng sản xuất: Mindray

nước sản xuất: Trung Quốc

  • Tốc độ 200 test/giờ, lên tới 330 test/h với ISE
  • Truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt,  hoàn toàn tự động.
  • Giao diện LIS hai chiều
  • Tùy chọn cho module ISE và đầu đọc mã vạch bên trong
  • 40 vị trí cho mẫu xét nghiệm và 40 vị trí hoá chất riêng biệt
  • Tự động rửa đầu hút mẫu/hóa chất, phát hiện mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
  • Giá thành thấp với Cuvette dùng một lần
  • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
  • Hóa chất được bảo quản trong ngăn lạnh

 

 

 

Thông s k thut chung:

Chức năng hệ thống:

Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

Ưu tiên mẫu STAT

 

Công suất:

200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)

Lên tới 330 test/giờ với ISE

Nguyên lý đo:

Hấp thụ quang học,  đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion

 

 

Phương thức đo:

Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu, động học,

Hóa chất thử Đơn/Kép,

Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

Lập chương trình

Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán các hóa chất

Quá trình lấy mẫu:

 

Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng

40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,

40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C), các ống và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng lại

Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT

Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình

Tự động pha loãng các mẫu quá đặc

Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

Thể tích R1

180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

Thể tích R2

3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

Thể tích mẫu

3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

Đầu dò hóa chất/mẫu:

 

Chức năng:

 

 

Tự động xác định mức dung dịch mẫu,

Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút

Tự động làm ấm hóa chất trước

Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

 

Tự động pha loãng mẫu

Pha loãng trước và trong quá trình đo

Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

Bình pha loãng

Cuvette dùng một lần

Hệ thống phản ứng

Đặc điểm, chức năng của đĩa phản ứng

Khay quay,

Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động

Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao

8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường

Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do

Cuvette

Độ dài quang học: 5mm

Thể tích phản ứng

180 ~ 500 ul

Nhiệt độ vận hành

37 ± 0.1oC

 

 

Bộ trộn

Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

Không có các tạp chất bẩn

Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)

Thực hiện trộn độc lập

 

Hệ thống tải cuvette

Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành

Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

Hệ thống quang

Nguồn sáng

Đèn Halogen – tungsten

 

Phép đo quang

Quang học nghịch đảo ngược,

Phép đo quang điểm sợi tĩnh

Bước sóng

340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

Dải hấp thụ

-0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)

Độ phân giải

0.0001Abs

Điều khiển và hiệu chỉnh

 

 

Chế độ chuẩn

Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

Hàm số mũ,

Đa thức,

Đường parabol

 

Phần mềm điều khiển

X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

 

 

Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.

Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

 

 

Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc

 Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa

Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực

Tùy chọn :

Đầu đọc mã vạch bên trong:

Sử dụng cho mẫu và hóa chất

Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã

Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều

Module ISE:

Đo: K+, Na+, Cl-,

Công suất: lên tới 225 test/giờ

Mẫu của danh sách các test:

Enzym

ALT, AST, LDH, CK, CK-MB, ALP, ACP, r-GT, AMY, HBDH, CHE,AFU, LIP

Chất nền

TG, TC, HDL-CHO, LDL-CHO, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN

Sự lạm dụng thuốc

Alcohol, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene

Theo dõi thuốc chữa bệnh

Acetaminophen, carbamazepine, digoxin, gentamicin, phenobarbital

Các protein đăc trưng

APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB, PREALBUMIN, HbA1c

Thiết bị điều khiển vận hành

Hệ thống vận hành

Windows 2000 pro với SP4

Windows XP Pro/Home

Giao thức

RS-232

Điều kiện làm việc

 

 Nguồn cấp

AC200  - 240V,  50~60 Hz, 1000W

Hoặc AC100 – 130 V, 50~60 Hz, 1000W

Nhiệt độ

15 – 30oC

Độ ẩm

35 – 80%

Công suất tiêu thụ nước

3.5 l/giờ de-ionized

Kích thước

Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)

Đặt  sàn: 860 x 700 x 1160 mm

Trọng lượng

Để bàn: 116kg

Đặt sàn: 167 kg

Tags:
0902177899