Chức năng hệ thống:
|
Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên
Ưu tiên mẫu STAT
|
|
Công suất:
|
200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)
Lên tới 330 test/giờ với ISE
|
Nguyên lý đo:
|
Hấp thụ quang học, đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion
|
Phương thức đo:
|
Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu, động học,
Hóa chất thử Đơn/Kép,
Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)
Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính
|
Lập chương trình
|
Hệ thống mở với các chương trình do người dùng định nghĩa và tính toán các hóa chất
|
Quá trình lấy mẫu:
|
Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng
|
40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,
40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C), các ống và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng lại
Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT
Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình
Tự động pha loãng các mẫu quá đặc
Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier
Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử
|
Thể tích R1
|
180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul
|
Thể tích R2
|
3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul
|
Thể tích mẫu
|
3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul
|
Đầu dò hóa chất/mẫu:
|
Chức năng:
|
Tự động xác định mức dung dịch mẫu,
|
Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá
|
Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút
|
Tự động làm ấm hóa chất trước
|
Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút
Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%
|
Tự động pha loãng mẫu
|
Pha loãng trước và trong quá trình đo
Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần
|
Bình pha loãng
|
Cuvette dùng một lần
|
Hệ thống phản ứng
|
Đặc điểm, chức năng của đĩa phản ứng
|
Khay quay,
|
Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động
|
Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao
|
8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường
|
Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do
|
Cuvette
|
Độ dài quang học: 5mm
|
Thể tích phản ứng
|
180 ~ 500 ul
|
Nhiệt độ vận hành
|
37 ± 0.1oC
|
Bộ trộn
|
Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao
|
Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất
|
Không có các tạp chất bẩn
|
Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)
|
Thực hiện trộn độc lập
|
Hệ thống tải cuvette
|
Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành
|
Tự động kiểm tra cuvette thử trắng
|
Hệ thống quang
|
Nguồn sáng
|
Đèn Halogen – tungsten
|
Phép đo quang
|
Quang học nghịch đảo ngược,
Phép đo quang điểm sợi tĩnh
|
Bước sóng
|
340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm
|
Dải hấp thụ
|
-0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)
|
Độ phân giải
|
0.0001Abs
|
Điều khiển và hiệu chỉnh
|
Chế độ chuẩn
|
Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)
Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline
Hàm số mũ,
Đa thức,
Đường parabol
|
Phần mềm điều khiển
|
X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép
|
Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động
|
Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng
Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.
Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải
Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu
|
Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc
|
Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực
Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa
Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt
Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực
|
Tùy chọn :
|
Đầu đọc mã vạch bên trong:
|
Sử dụng cho mẫu và hóa chất
|
Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã
|
Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều
|
Module ISE:
|
Đo: K+, Na+, Cl-,
|
Công suất: lên tới 225 test/giờ
|
Mẫu của danh sách các test:
|
Enzym
|
ALT, AST, LDH, CK, CK-MB, ALP, ACP, r-GT, AMY, HBDH, CHE,AFU, LIP
|
Chất nền
|
TG, TC, HDL-CHO, LDL-CHO, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN
|
Sự lạm dụng thuốc
|
Alcohol, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene
|
Theo dõi thuốc chữa bệnh
|
Acetaminophen, carbamazepine, digoxin, gentamicin, phenobarbital
|
Các protein đăc trưng
|
APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB, PREALBUMIN, HbA1c
|
Thiết bị điều khiển vận hành
|
Hệ thống vận hành
|
Windows 2000 pro với SP4
Windows XP Pro/Home
|
Giao thức
|
RS-232
|
Điều kiện làm việc
|
Nguồn cấp
|
AC200 - 240V, 50~60 Hz, 1000W
Hoặc AC100 – 130 V, 50~60 Hz, 1000W
|
Nhiệt độ
|
15 – 30oC
|
Độ ẩm
|
35 – 80%
|
Công suất tiêu thụ nước
|
3.5 l/giờ de-ionized
|
Kích thước
|
Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)
Đặt sàn: 860 x 700 x 1160 mm
|
Trọng lượng
|
Để bàn: 116kg
Đặt sàn: 167 kg
|