Chức năng hệ thống:
|
Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên
Ưu tiên mẫu STAT
|
|
Công suất:
|
- 100 test/ giờ ( không ở chế độ ISE),
- Lên tới 300test/giờ với ISE(4ions)
- Có tới 28 vị trí đặt hóa chất
|
Nguyên lý đo:
|
- Hấp thụ quang học, đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)
|
Phương thức đo:
|
- Đầu cuối,Fixed-time,Động học, tùy chọn ISE
- Hóa chất thử Đơn/Kép,
- Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)
- Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính
|
Lập chương trình
|
- Hệ thống mở với các chương trình do người dùng định nghĩa và tính toán
|
Quá trình lấy mẫu:
|
Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng
|
- 28 vị trí cho thuốc thử cho R1 và R2,
- 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),
- Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu
- Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình
- Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng,
- Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT
- Tự động pha loãng các mẫu quá đặc
- Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier
- Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử
|
Thể tích R1
|
180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul
|
Thể tích R2
|
30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul
|
Thể tích mẫu
|
3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul
|
Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng
|
- Tự động xác định mức dung dịch mẫu,
- Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút
- Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn
- Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá
|
Làm sạch đầu hút
|
- Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút
- Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%
|
Tự động pha loãng mẫu
|
- Pha loãng trước và trong quá trình đo
- Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần
|
Bình pha loãng
|
- Cuvette dùng một lần
|
Hệ thống phản ứng
|
Rotor phản ứng
|
- Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.(Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle)
- Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo
|
Cuvette
|
- Chiều dài quang học: 5mm
- Dùng một lần
|
Thể tích phản ứng
|
180 ~ 500 ul
|
Nhiệt độ vận hành
|
- Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC
- Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC
|
Bộ trộn
|
- Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao
|
- Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất
|
- Tránh các tạp chất bẩn
|
- Thanh trộn độc lập
- Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào
|
- Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình quấy hoàn thành
|
Cuvette phản ứng
|
- Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành
|
- Tự động kiểm tra cuvette thử trắng
|
Hệ thống quang
|
Nguồn sáng
|
Đèn Halogen – tungsten
|
Phép đo quang
|
- Quang học nghịch đảo ngược,
- Phép đo quang điểm sợi tĩnh
|
Bước sóng
|
340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm
|
Dải hấp tuyến tính
|
0 ~ 3.5 Abs
|
Điều khiển và hiệu chỉnh
|
Chế độ chuẩn
|
- Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)
- Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline
- Hàm số mũ,
- Đa thức,
- Đường parabol
|
Cách thức điều khiển
|
- X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép
|
Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động
|
- Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng
- Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử
- Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải
- Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu
- Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống
|
Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc
|
- Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực
- Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới
- Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp
- Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt
|
Mẫu của danh sách các test:
|
Enzym
|
ALT, AST, ALP, ACP,α-HBDH,LDH, CK, CK-MB,α- AMY, MSO,ChE, ADA,ﻻ -GT, MAO,Lip,Lap,NAG
|
Chất nền
|
TG, TC, HDL-Cholesterol, LDL-Cholestero, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN
|
Chất điện phân
|
Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu
|
Các protein đăc trưng
|
APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB
|
Các loại khác
|
HbA1c, HbAo, U-Alb, BTR
|
Bộ đọc mã vạch bên ngoài
|
- Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất
- Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS
|
Modul ISE
|
Các tham số đo
|
K+, Na+, Cl-, LI+
|
Công suất
|
Lên tới 200 test/giờ
|
Thiết bị điều khiển vận hành
|
Hệ thống vận hành
|
Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business
|
Giao thức
|
RS-232
|
Điều kiện làm việc
|
Nguồn cấp
|
AC 200 -240 V ±10%, 50~60 Hz, 800W
Hoặc AC 100-130V ±10%, 50~60 Hz, 800W
|
Nhiệt độ
|
15 – 30oC
|
Độ ẩm
|
35 – 80%
|
Công suất tiêu thụ nước
|
2.5 l/giờ
|
Nhiệt độ nước
|
5 – 320C
|
Kích thước
|
690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)
|
Trọng lượng
|
75kg
|
|
|
|