Từ sự thay đổi các chế độ tạo ảnh tới các module trong phần cứng đến phần mềm ứng dụng, Apogee 1200 Omni cung cấp gói phần mềm tim mạch thông minh bao gồm hầu hết các chức năng trong thăm khám tim như HPRF lái CW, Anatomical M mode, color M Mode, TDI, stress echo, auto IMT measurement và chỉ số Tei.
Chế độ M màu.
Bằng cách kết hợp giữa dòng chảy Doppler màu với sự chuyển động của tim, chế độ M màu toàn diện sẽ cung cấp các ứn dụng tốt nhất để ước lượng mối quan hệ giữa 2D/thời gian giữa dòng chảy và sự chuyển động của các cấu trúc mạch máu.
TDI
Doppler tổ chức sẽ giúp chỉ ra các vận tốc của trái tim dựa trên hiệu ứng Doppler và khi đó sẽ cung cấp các thông tin chẩn đoán rõ ràng trong siêu âm tim.
Xây dựng module ECG
Module ECG sẽ giúp chỉ ra các pha thời gian khác nhau trong chu trình của tim với một chẩn đoán chính xác.
Anatomical M Mode (giải phẫu chế độ M)
Với góc quay 360° và lựa chọn 3 đường lấy mẫu, Anatomical M mode hoàn toàn có thể giúp chúng ta phân tích chính xác cá chuyển động trong cấu trúc tim kể cả những vị trí khó chẩn đoán.
Tim gắng sức
Gói phần mềm tim gắng sức bao gồm gắng sức dưới tác dụng của vật lý và của thuốc, sẽ cung cấp hiệu ứng để quan sát các đáp ứng của tim khi gắng sức, từ đó có những chẩn đoán về các bệnh động mạch vành tim.
Tự động đo IMT
Hệ thống sẽ tự động đo bề dày của thành mạch và ước lượng, đánh giá sự thương tổn của tim mạch như là tiểu đường như là tăng huyết áp khi bị tiểu đường.
Hệ thống thành công khi đạt được cả sự đâm xuyên mạnh và độ phân giải không gian trong chế độ Harmonic bằng cách kết hợp sự thay đổi tín hiệu Harmonic dội.
Ảnh kết hợp
Hệ thống sẽ phát và nhận khi có sự thay đổi trong độ rộng tần số, đảm bảo cho độ phân giải của ảnh ở trường gần và sự xuyên qua ở trường xa.
Công nghệ định dạng đa chùm tia
Hệ thống cho phép nhận nhiều các quá trình quét tạo ảnh trên mỗi chấn tử, điều này sẽ làm tăng tỉ lệ khung hình trong chế độ B và 4D và góp phần làm cải thiện chất lượng ảnh siêu âm tim.
Xử lý ảnh kết hợp không gian
Hệ thống có khả năng quét các đích bằng cách định dạng các chùm tia đa chiều do đó sẽ làm giảm bớt các âm trong ảnh giả và cải thiện độ phân giải không gian.
Công nghệ là giảm các vết đốm, mờ.
SRT OFF SRT ON
Hệ thống sẽ tự động tìm, xác định và tăng cường các thông tin trong thuộc tính của mô và kết quả là giảm nhiễu và ảnh giả, lọc các bóng mờ trong mô và các góc, cải thiện độ phân giải và giúp các bác sĩ dễ dàng xách định được các phần mô, cấu trúc thương tổn
Tạo ảnh dòng chảy Doppler màu chính xác
Hệ thống được thiết kế để phân tích vị trí của tín hiệu Doppler và thích ứng đồng thời cho việc tăng cường tín hiệu Doppler, nâng cao sự xâm nhập của tín hiệu Doppler, giảm các Doppler ảnh giả.
CẤU HÌNH CHUẨN
Thân máy chính với 2 ví trí cắm đầu dò.
Màn hình 15-inch medical LCD monitor
Hard disk imaging archiving, 2 USB ports
Chế độ hiển thị: Speckle Reduction, Tissue Harmonic, Trapezoidal Imaging
Gói phần mềm chuyên tim nâng cao:
- M, Color-M, CFM, PW, PDI, DirPDI, CW, TDI, HPRF
- Anotomical M-mode, Stress Echo, Auto IMT measurement
- Bao gồm 3 đầu dò:
Broadband convex probe C3L60K (2.0-5.0MHz)
Broadband linear probe L8L38K (5.0-12.0MHz)
Broadband phased array probe P3F14K (1.7-4.0MHz) và phần mềm CW.
LỰA CHỌN THÊM
Transducers and accessories
Broadband linear probe L8L38K (5.0-12.0MHz)
Broadband 4D convex probe C5L40K (4.0-7.0MHz) and 4D software
Broadband vaginal probe V6L11K (4.0-9.0MHz)
Broadband linear probe L10L38K (6.0-14.0MHz)
Broadband convex probe C3L40K (2.0-5.0MHz)
Broadband microconvex probe C5I20K (4.0-7.0MHz)
Broadband micorconvex probe C3I20K (2.0-5.0MHz)
Broadband bi-plane probe U5L50K (4.0-11.0MHz)
Biopsy guide for convex or linear probe
Biopsy guide for endocavity probe
Accessories
Footswitch JT-2
Mitsubishi P93W video B/W printer (include one roll of K91HG-CE)
Mitsubishi CP31W video color printer
KP61B-CE for Mitsubishi P93W
High Density K91HG-CE for Mitsubishi P93W