BỘ TRANG PHỤC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỘ 7 MÓN gồm bộ quần, áo phòng chống dịch liền mũ và bao giày, khẩu trang, găng tay, kính bảo hộ hoặc tấm chắn chống giọt bắn, tất cả được đựng trong túi nilon hàn kín.
BỘ TRANG PHỤC PHÒNG, CHỐNG DỊCH HEALTHVIE, BỘ 7 MÓN được sản xuất từ chất liệu vải không dệt, kháng thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch được chia các cấp độ (quy định tại quyết định số 1616/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành ngày 08 tháng 4 năm 2020), dễ sử dụng, mặc thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ bo kín được khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, không còn đầu chỉ xơ, các viền chắc chắn, kín khít và không có lỗi ngoại quan.
Các phụ kiện kèm theo phải đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại quyết định số 1616/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành ngày 08 tháng 4 năm 2020 về việc hướng dẫn tạm thời về kỹ thuật, phân loại và lựa chọn bộ trang phục phòng, chống dịch Covid-19.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG
- Chất liệu: vải không dệt PPE Membrane định lượng 60 g/m2
- Màu sắc: trắng hoặc xanh.
- Đóng gói: 01 chiếc/ túi màng ghép y tế OPP/ CPP; thùng carton 50 chiếc.
- Kích thước carton: 60 x 40 x 53 cm, khối lượng: 15 kg
- Cont 20ft: 260 carton, cont 40ft: 520 carton; cont 40ft cao: 540 carton.
- Hàng tiệt trùng.
TIÊU CHUẨN, QUY CÁCH SẢN PHẨM
KIỂU DÁNG, KÍCH THƯỚC
- Các bộ phận có trong BỘ TRANG PHỤC PHÒNG, CHỐNG DỊCH HEALTHVIE, BỘ 7 MÓN (HEALTHVIE PROTECTIVE SUIT, SET OF 7 PIECES) thành phẩm không bị sai lệch về cấu tạo, kích thước theo tiêu chuẩn, không có hương liệu tạo mùi.
- Dễ sử dụng, mặc thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng.
- Phân mũ bo kín được khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người dùng không bị giới hạn trường nhìn).
- Không gây dị ứng cho người mặc.
- Bề mặt các bộ phận có trong BỘ TRANG PHỤC PHÒNG, CHỐNG DỊCH HEALTHVIE, BỘ 7 MÓN (HEALTHVIE PROTECTIVE SUIT, SET OF 7 PIECES) sạch sẽ, không có đầu chỉ xơ, viền chắc chắn, kín khít và không có lỗi ngoại quan.
- Sản phẩm được sản xuất kích cỡ theo tiêu chuẩn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Sản phẩm trước khi đóng vào bao bì phải được kiểm tra kỹ lưỡng, đảm bảo đạt các yêu cầu theo tiêu chuẩn sản xuất mới nhất và được Bộ Y Tế cấp phép
Bảng 1: Kích thước của bộ Áo choàng phẫu thuật (đơn vị tính: cm)
Điểm đo/cỡ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
2XL
|
3XL
|
4XL
|
Sai số
(+/-)
|
Vòng cổ
|
53.5
|
54.7
|
55.9
|
57.1
|
58.3
|
59.5
|
60.7
|
0.5
|
Vòng gấu
|
145
|
150
|
155
|
160
|
165
|
170
|
175
|
1
|
Dài áo đo giữa thân sau
|
114
|
115.5
|
117
|
118.5
|
120
|
121.5
|
123
|
0.5
|
Dài áo đo giữa thân trước
|
109
|
110.3
|
111.6
|
112.9
|
114.2
|
115.5
|
116.8
|
0.5
|
Dài tay
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
0.5
|
Rộng bắp tay
|
48
|
49.5
|
51
|
52.5
|
54
|
55.5
|
57
|
0.5
|
Cửa tay êm chun
|
18
|
19
|
20
|
0.3
|
Dài dây eo
|
154
|
159
|
164
|
169
|
174
|
179
|
184
|
1
|
TIÊU CHUẨN NGOẠI QUAN
Bảng 2: Các chỉ tiêu cảm quan đối với sản phẩm được quy định như sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức chất lượng
|
1
|
Tổng quan
|
Bề mặt bộ quần áo phòng, chống dịch (Personal Protective - PPE) phải sạch sẽ, không còn dấu chỉ xơ vải và không có lỗi.
|
2
|
Lớp vải
|
Vải không dệt, kháng thấm, không ngấm nước.
Vải không dệt kháng khuẩn
|
3
|
Bề mặt
|
Phải sạch sẽ không còn dấu chỉ xơ vải và không có lỗi ngoại quan
|
4
|
Màu sắc
|
Xanh, trắng, … tùy thuộc vào thị trường
|
5
|
Dây cột
|
Dây thắt chắc chắn, lực > 2kN/m
Dây cột phải được cố định chắc chắn, cân đối
|
TIÊU CHUẨN AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
- Bộ áo choàng phẫu thuật: Không gây dị ứng da cho người sử dụng.
- Bộ áo choàng phẫu thuật: Không gây ảnh hưởng và ô nhiễm môi trường.
- Bộ áo choàng phẫu thuật: Có mùi thơm dễ chịu, không có mùi lạ.
- Độ sạch của vi sinh vật: Bộ áo choàng phẫu thuật phải được tiệt trùng, chỉ số bioburden phải ≤ 30 cfu/g.
HIỆU SUẤT RÀO CẢN CỦA SẢN PHẨM:
Bảng 3: Hiệu suất rào cản
Hiệu suất rào cản
|
Thử nghiệm
|
Kết quả
|
Yêu cầu AQL
(Alpha = 0.5)
|
Yêu cầu RQL
(Beta = 0.1)
|
Cấp độ 1
|
AATCC 42
|
≤ 4.5 g
|
4%
|
20%
|
Cấp độ 2
|
AATCC 42
AATCC 127
|
≤ 1.0 g
≥ 20 cm
|
4%
4%
|
20%
20%
|
Cấp độ 3
|
AATCC 42
AATCC 127
|
≤ 1.0 g
≥ 50 cm
|
4%
4%
|
20%
20%
|
Cấp độ 4
|
ASTM F1671
|
Đạt
|
4%
|
20%
|
CÁC CHỈ TIÊU KIM LOẠI NẶNG TRONG VẢI KHÔNG DỆT
Bảng 4: Giới hạn cho phép các nguyên tố kim loại nặng có trong vải không dệt
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giới hạn
|
Yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
1
|
Asen (As)
|
mg/kg
|
0,17
|
Không lớn hơn
|
TCVN 8389-1:2010
|
2
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
1,0
|
Không lớn hơn
|
TCVN 8389-1:2010
|
3
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg
|
0,12
|
Không lớn hơn
|
TCVN 8389-1:2010
|
4
|
Antimon (Sb)
|
mg/kg
|
0,1
|
Không lớn hơn
|
TCVN 8389-1:2010
|
5
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
0,1
|
Không lớn hơn
|
TCVN 8389-1:2010
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Bước 1: Vệ sinh đôi tay
Rửa tay bằng xà phòng hoặc sát khuẩn tay bằng dung dịch sát khuẩn nhanh;
- Bước 2: Mặc quần áo
Mở khóa áo, mặc quần trước, mặc áo sau rồi kéo đóng khóa zip.
- Bước 3: Đeo khẩu trang
Khi đeo khẩu trang cần che kín mũi và miệng.
- Bước 4: Đeo kính bảo hộ
- Bước 5: Đi ủng
Khi đi ủng, cần chú ý cho ống quần vào trong ủng, thắt dây giày để cố định ủng.
- Bước 6: Đeo găng tay
Khi đeo găng tay, chú ý cho tay áo vào trong găng tay.
CẢNH BÁO, THẬN TRỌNG TRONG KHI SỬ DỤNG:
- Không sử dụng sản phẩm trong trường hợp bao bì bị rách hoặc hở.
- Sản phẩm chỉ sử dụng một lần; bỏ rác đúng nơi quy định sau khi dùng.
BAO GÓI:
- Sản phẩm được đóng gói trong túi nilon đảm bảo sạch, hợp vệ sinh, an toàn và chất lượng.
- Sản phẩm có thể hút chân không và tiệt trùng bằng khí EO tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Quy cách đóng gói: 01 bộ/ túi; 50 túi/thùng hoặc đóng gói theo yêu cầu.
- Số lượng và quy cách đóng gói có thể được điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
Vui lòng liên hệ chủ website.