I |
Cấu hình chi tiết bao gồm: |
|
– Bộ phát tia cao tần: 01 chiếc |
|
– Bóng X-Quang: 01 chiếc |
|
– Bộ chuẩn trực (Collimator): 01 chiếc |
|
– Cột Mang Bóng X Quang |
|
– Giá Chụp Phổi |
|
– Bàn Chụp |
|
– Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ |
II |
Thông số kỹ thuật: |
1 |
Máy phát tia cao tần (Model FGX-40S) |
|
Tần số bộ đảo điện cao thế: 30 kHz |
|
Công suất: 40kW |
|
Dải điện áp chụp: từ 40kV đến 125kV, điều chỉnh mỗi bước 1kV |
|
Dải mA: 10 – 500mA |
|
Dải mAs: từ 0.1mAs – 500mAs |
|
Dải thời gian phát tia: từ 1 mili giây đến 10 giây; điều chỉnh 38 bước |
|
Chương trình giải phẫu: có thể lập trình 1280 chương trình chụp |
|
Có thông báo trạng thái sẵn sàng, phát tia, đang phát tia trên màn hình LCD của bảng điều khiển. |
|
Lựa chọn các thông số liều tia: 4 lựa chọn: kV, mA, mAs, Thời gian |
2 |
Bóng X-Quang (Model E7242X) |
|
Số tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm |
|
Tiêu điểm bóng: |
|
· Tiêu điểm nhỏ: 0.6 x 0.6mm |
|
· Tiêu điểm lớn: 1.5 x 1.5mm |
|
Điện áp bóng tối đa: 125kV |
|
Dòng tối đa: 800mA |
|
Số vòng quay : 3200 vòng/ 1 phút tại 60Hz |
|
Lọc của Anode: 0.9mmAl / 75kV |
|
Trữ lượng nhiệt anode: 200kHU (142kJ) |
|
Tốc độ tản nhiệt anode : 667 HU /giây (475W) |
|
Trữ lượng nhiệt khối đầu bóng: 1250kHU (900kJ) |
|
Trường phát tia X tối đa: 430x430mm tại khoảng cách 1000mm |
|
Tốc độ tản nhiệt khối đầu bóng: 15 kHU/phút (180W) |
3 |
Bộ chuẩn trực (Collimator) (Model R108/RALCO) |
|
Điều khiển xoay được |
|
Thời gian chiếu sáng tự ngắt: 30s |
|
Hình dạnh trường chiếu: hình chữ nhật |
|
Trường điện áp tối đa: 150 kV |
|
Có thước dây đo khoảng cách tới sàn |
|
Có vạch chỉnh tâm bằng tia laser. |
|
Bộ lọc : 2.0mm Al |
|
Kích thước trường phát tối đa: 43 x 43cm tại khoảng cách SID 100cm |
|
Nguồn sáng : đèn LED đơn |
|
Cường độ sáng: hơn 160Lux tại khoảng cách SID 100cm |
4 |
Hệ thống mang bóng X-Quang |
|
Chiều cao cột bóng: 2317 mm |
|
Góc quay bóng: ± 135 độ |
|
Góc quay cột bóng: 900 |
|
Loại: cố định sàn |
|
Khóa: Khóa điện từ, khóa dừng khẩn, công tắc chân bật tắt |
|
Cân bằng: Đối trọng |
|
Di chuyển theo chiều dọc: 2.208 mm |
|
Di chuyển theo chiều ngang: 220 mm |
|
Di chuyển theo chiều thẳng đứng: 1580 mm |
|
Điều khiển bằng tay, phanh điện từ. |
5 |
Giá chụp phổi |
|
Lưới lọc tia: 103 lpi, tỉ lệ 10:1, hội tụ: 150cm |
|
Giá đỡ tấm cảm biến dịch chuyển lên xuống: 1640 mm (420-2060 mm từ sàn đến giữa giá chụp) |
|
Bộ lọc sẵn có: 0,5mmAl tại 100kV |
|
Khóa : Dừng khẩn cấp, công tắc Bật/Tắt |
|
Cân bằng chiều dọc: Đối Trọng |
|
Điện áp sử dụng: 24VDC 2,1A |
|
Kích thước:Cao 2169 x Rộng 655 x Sâu 410 (mm) |
|
Trọng lượng: 120 Kg |
6 |
Bàn chụp X-Quang |
|
Bàn chịu tải trọng tối đa: 300 Kg |
|
Lưới lọc tia: 100lpi, tỉ lệ 10:1 |
|
hội tụ: 100cm |
|
Khóa dừng: Bằng khóa điện từ hoặc công tắc bật/ tắt |
|
Định tâm: Âm báo và Led |
|
Dịch chuyển mặt bàn Bucky: |
|
– Theo chiều dài: 1000(±500)mm |
|
– Theo chiều ngang: 250(±125)mm |
|
– Theo chiều dài: 350mm với khay tiêu chuẩn |
|
– Loại Bucky : rung |
|
Mặt bàn: |
|
– Độ lọc sẵn có: 1.2mmAl tại 100kV |
|
– Trọng lượng tối đa của bệnh nhân: 300kg |
|
– Kích thước: 2200 x 750 x 45 (mm). |
|
Khay đựng tấm cảm biến: Cố định |
|
Nguồn điện sử dụng: 100 – 240Vac 50/60Hz |
|
Kích thước bàn: tối đa Dài 2200 x Sâu 750 x Cao 660 mm |
|
Trọng lượng: tối đa 150kg |