STT |
Tên |
Mô tả chi tiết |
-
|
Máy phát cao tần 50kW/125 kVp
|
- Máy phát cao tần: 120 kHz +
- Đầu ra cực đại: 50 kW (theo chuẩn IEC 60601)
- Dãy mA: 25- 650 mA
- Dãy kVp: 40 – 125 kVp, tăng mỗi bước 1kVp .
- Dãy mAs: 0,025 – 800
- Phạm vi thời gian: 0,001 – 6,3 s
- Nguồn cấp: 380-480 VAC (± 5%), 3 pha (+/- 5%)
|
-
|
Bóng X-quang
Toshiba E7254FX
|
- Tiêu điểm hội tụ: 0.6/1.2 mm
- Anode quay tốc độ cao/chuẩn, góc Anode 12o
- Trữ nhiệt anode: 300 kHU
|
-
|
Cáp cao thế |
|
-
|
Điều khiển chỉnh liều tự động AEC |
- AEC để thay đổi mA, thời gian chụp để đạt được chất lượng hình ảnh tốt nhất trong khi giữ nguyên chỉ số kV.
|
-
|
Cột đứng gắn sàn
QS-550 |
- Với cánh tay giữ bóng có vòng chốt quay giúp định vị chụp linh hoạt
- Cột gắn sàn ray trượt 10 ft và di chuyển dọc 249 cm
- Vòng chốt quay đa chức năng, điều khiển trong tầm tay cho phép di chuyển nghiêng tới bóng để tiến hành một số phép chụp mặt bên so với cánh tay ngang Transverse Tube ( Chức năng này chỉ có sẵn khi đặt hàng cánh tay ngang Transverse Tube)
- Bao gồm công tắc khóa hệ thống và cảm biến tự động dừng cho các điều chỉnh ngang/dọc.
- Phanh điện từ FAIL-SAFE
- Di chuyển dọc 154 cm với khoảng cách sàn tối thiểu tới điểm trung tâm khối thu nhận 35 cm
- Cột xoay (+/- 90°), cánh tay ngang di chuyển 10 inch
- Bóng xoay +/- 135° chốt tại các vị trí 0°, +/- 90°
|
-
|
Tấm cảm biến |
- Chất liệu: Cesium Iodide (CsI) Scintillator/Amorphous silicon. Vỏ bọc bằng nhôm
- Kích thước: 35x43 cm Cassette (ISO 4090)
- Cân nặng: 3,49 kg
- Giới hạn cân nặng: 170kg
- Vùng hoạt động: 2520x3032 pixels
- Chuyển đổi A/D: 14 bit
- MTF: ~90 % (chất lượng chùm tia RQA-5)
- DQE: ~65% (chất lượng chùm tia RQA-5)
- Kích cỡ điểm ảnh: 139µm ( 3,6lp/mm), 14 bit A/D
- Thời gian xem trước ảnh: < 4s
- Chứng chỉ an toàn: cTUVus, T-Mark, EN 60601, CE
- Có điều chỉnh liều tự động AEC, máy đo DAP, chế độ giảm nhiễu (Bình thường/Nâng cao)
- Lưới lọc: có 4 loại lưới lọc: Lưới động/ lưới tĩnh độ phân giải thấp/ Lưới tĩnh độ phân giải trung/ Lưới tĩnh độ phân giải cao.
|
-
|
Bàn chụp QT 740
|
- Tải trong bệnh nhân 295.5 kg
- Chiều dài mặt bàn 216 cm di chuyển dọc 82 cm
- Chiều ngang mặt bàn 90 cm di chuyển ngang 29,2 cm
- Bản thiết kế để chuyển bệnh nhân dễ dàng , với các vật liệu hấp thụ thấp
- Hệ thống phanh điện FAIL-SAFE đảm bảo an toàn, dễ sử dụng
- Công tắc điều khiển bằng chân và bằng tay
- Tương thích với tấm cảm biến 35x43
|
-
|
Khay xoay tấm cảm biến |
- Cho phép xoay tấm cảm biến trong khuôn khổ khay chứa
|
-
|
Giá chụp phổi QW-420-D
|
- Chạy dọc 153 cm, khoảng cách tối thiều từ sàn đến tâm điểm bộ thu nhận 35 cm
- Điều khiển tay “EZ-GLIDE” giúp di chuyển dễ dàng và chính xác, xoay Grip +1050
- Cấu trúc cột đơn chắc chắn, gắn sàn hoặc gắn tường
- FAIL-SAFE hệ thống phanh điện từ và đối trọng đảm bảo an toàn, dễ sử dụng
- Tương thích với tấm cảm biến 35x43
|
-
|
Bộ chuẩn trực
Collimator
|
- Định vị bệnh nhân và khay cassette bằng ánh sáng laser, trường chiếu hình chữ nhật.
- Tự động Đèn/Định thời
- Xoay khớp 360° chốt 90°
- Kích thước: 40”-72” SID
|
-
|
Trạm làm việc |
- CPU: Intel Core i5-2400.2.8GHz
- RAM: 4GB
- HDD: 500 GB
- Giao tiếp mạng :10/100/100 Base T
- Ổ đọc và ghi đĩ DVD-RW
- Hệ điều hành: Window XP Embedded
- Nhập dữ liệu: qua màn hình cảm ứng, bàn phím, mã vạch hoặc DICOM worklist qua HIS/RIS
- Màn hình 19” LCD
- Độ phân giải: 1280x1024
- Góc nhìn: 178o ngang và dọc
|
-
|
Phần mềm xử lý ảnh |
- Điều chỉnh liều chụp có thể bằng tay hoặc tự động hoàn toàn. Cài đặt sẵn các chương trình giải phẫu
- Khả năng lưu trữ ảnh: tới 5000 ảnh để tái truyền phát hoặc xử lý.
- Giao tiếp DICOM 3.0: DICOM Worklist, DICOM Store, DICOM Print, DICOM Modality Performed Proceduce Step, DICOM Store Commit.
- Dữ liệu ảnh đầu ra: 12- bit log, 14.6MB
- Phân tách và phân phối dữ liệu: đăng nhập/đăng xuất; thống kê bệnh nhân (thêm/sửa dữ liệu bệnh nhân); Số truy cập của bệnh nhân; lĩnh vực nghiên cứu; tra cứu bằng tên bệnh nhân, ID, số tham khám, thiết bị đã xuất dữ liệu (trạm làm việc, kho lưu trữ, máy in; giao tiếp RIS; tự động truyền phát thông tin bệnh nhân/tham khám/ dữ liệu hình ảnh.
- Thu thập và xử lý ảnh kỹ thuật số: tự động hiển thị thang xám và tăng cường góc cạnh với tích hợp PTS; có phần mềm EVP; hiển thị ảnh xem trước (có thể cropping, thay đổi định dạng; thêm đánh giấu trên ảnh; xoay/đảo ảnh; thêm nhận xét của kỹ thuật viên; chấp nhận/từ chối ảnh)
- Hệ thống quản trị dữ liệu, hỗ trợ dịch vụ chuẩn đoán từ xa qua kết nối internet
- Hỗ trợ giao tiếp đầu ra: DICOM Storage Service Class, DICOM Worklist, DICOM Print Service Class
|
-
|
Máy in |
- Máy in công nghệ Laser
- Phương pháp ghi hình: Ghi ảnh bằng tia Laser, hiện ảnh bằng nhiệt.
- Số khay phim: ≥ 2 khay
- Nạp phim không cần buồng tối.
- Có thể in các cỡ phim: 35´43 cm( 14x17 inch, 26x36 cm ( 10x14 inch), 25´30 cm( 10x12 inch) và 20x25 cm ( 8x10 inch)
- Công suất in: Khoảng 110 phim/giờ cỡ 35´43cm
- Kích thước điểm ảnh: 100/50 microns
- Tự động điều chỉnh mật độ
- Bộ nhớ: Chuẩn 1GB
- Cổng giao tiếp DICOM.
- Nguồn điện sử dụng: Một pha AC 200-240V, 50/60 Hz.
|