So sánh sản phẩm
Lò đốt rác thải A200 Inciner 8

Lò đốt rác thải A200 Inciner 8

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • A200
  • Giá sản phẩm
  • 0
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
1.   Hầu như không khói và mùi hôi khó chịu trong quá trình đốt rác
2.   Buồng đốt thứ cấp để thực hiện thời gian lưu khí 2giây ở nhiệt độ lên đến 1300°C nhằm
triệt tiêu hoàn toàn những khí độc hại (furan,dioxin,....) và khí gây mùi hôi.
3.   Rất tiết kiệm nhiên liệu (chỉ 5 lít/giờ với đầu đốt dầu DO).
4.   Vận hành và bảo dưỡng rất dễ dàng. Độ bền thiết bị cao.
5.   Nhiệt độ đốt cao, thành lò đốt bằng vật liệu chịu lửa giúp duy trì nhiệt đô rất tốt.
6.   Thời gian tăng nhiệt rất nhanh giúp việc tiêu huỷ rác nhanh chóng.
7.   Hệ thống làm nguội lạnh cho phép nhanh chóng thực hiện đợt vận hành tiếp theo.
8.   Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
9.   Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ. Bảo hành 1 năm cho toàn bộ máy.
10. Gía thành thấp.
NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA LÒ ĐỐT RÁC INCINER8:   
  Đặc điểm chung:
Thiết kế cho lợi ích kinh tế.
Hình dáng thấp để dễ dàng đưa rác vào và xúc tro ra.
Thành buồng đốt bằng vật  liệu chịu lửa dày để giữ nhiệt và bền bỉ, cho hiệu quả đốt cao.
Lò đốt có thể sử dụng nhiên liệu: LPG, khí thiên nhiên và dầu Diesel.
Vận hành êm, hạn chế rất thấp tiếng ồn.
Dễ dàng sử dụng:
Đánh lửa tự động. Không cần giám sát. Có thể cài đặt thời gian để hẹn giờ, dễ dàng điều
khiển và vận hành.
Lò đốt đơn giản để đảm bảo chi phí bảo dưỡng.
Có gắn bộ phận trượt thuận tiện cho việc di chuyển.
Năng suất tiêu huỷ cao:
Việc thiêu huỷ rác nhanh chóng đồng nghĩa với sự tiêu thụ năng lượng thấp.
Tỉ lệ đốt cháy cao hơn những mẫu lò đốt khác.
Đốt 100kg rác cho khoảng 5 kg tro.
Lỗ thông hơi mới thoát nhiệt nhanh chóng.
Thiết kế lâu dài và bền bỉ với:
Thân lò bằng thép mạ nhôm chống nhiệt.
Ống khói bằng thép không gỉ.
Nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất lò thiêu huỷ rác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC MODEL INCINER8:

Model

A200(A)2

A400(A)2

A600(A)2

Thể tích buồng đốt. Sơ cấp (m3)

0,18

0,35

0,54

Thể tích buồng đốt. Thứ cấp(m3)

0,32

0,52

0,65

Khả năng đốt (kg/mẻ)

100

200

300

Công suất đốt (kg/giờ)

30

45

50

Thời gian cho một mẻ đốt (giờ)

3,5

4,5

6

Lượng tro (kg/mẻ)

4,5

9

15

Thời gian hẹn giờ (giờ)

12

12

12

 

Kích thước buồng đốt sơ cấp

(bên ngoài)cm

Rộng

66

91

91

Cao

81

86

86

Dài

107

122

152

Cửa đưa rác vào(cm)

46x51

56x74

66x76

Chiều cao đến cưả đưa rác vào(cm)

75

77

84

Cửa thải tro

Sau

Sau

Trước

 

Ống Khói

Chế tạo bằng thép không gỉ, đường kính 30cm, bề dày lớp thép không gỉ 1,52mm

 

 

Bộ phận đốt

Bộ phận đốt bằng LPG hoặc khí ga thiên  nhiên với bộ đánh lửa điện tử rất an toàn
Bộ phận đốt bằng dầu diesel với bộ đánh lửa tự động và khoá an toàn

 

Hệ thống điều khiển

Bằng bộ phận lập trình hẹn giờ (PLC) đơn giản,

dễ sử dụng

Điện áp cung cấp

220V,50Hz,10A

Trọng lượng(kg)

603

896

1400

 

 

 

Tiêu thụ nhiên liệu

LPG(lit/giờ)

5

10

15

Khí thiên

nhiên(m3/giờ)

 

6,5

 

7,8

 

17

Dầu Diesel

(lít/giờ)

 

5

 

7

 

10

Vui lòng liên hệ chủ website.
Tags:
0902177899