Hệ thống X-quang cao tần Eva HF 750 linh động, hiệu quả, khả năng nâng cấp dễ dàng và tính khả thi kinh tế cao khiến cho EVA serises phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
Khả năng mở rộng lớn
EVA có thể được thiết lập nhiều phương thức tấm nhận, chẳng hạn như CR, phim tráng, không dây ..., tùy thuộc vào nhu cầu của người sử dụng, xa hơn nữa là tính khả thi để nâng cấp lên X-quang kỹ thuật số chỉ với một số cài đặt đơn giản và dễ dàng, đem lại chất lượng ảnh chuẩn đoán tốt hơn với mức chi phí thấp hơn nhiều so với việc mua một hệ thoongss X-quang độc lập.
Tính khả thi kinh tế
EVA được sản xuất, lắp ráp hoàn chỉnh trong nước khiến giá thành giảm từ 20 - 30% so với những sản phẩm cùng loại. Điều đó giúp đem đến khả năng thay thế, sửa chữa, bảo trì dễ dàng hơn. Khả năng nâng cấp với mức chi phí thấp đem lại một giải pháp kinh tế hoàn hảo định hướng phát triển của mọi phòng khám.
Thiết kế đơn giản và thuận tiện cho người sử dụng
Thiết kế máy phát cao thế nhỏ gọn, tích hợp phía dưới chân bàn bệnh nhân đáp ứng yêu cầu không gian lắp đătn tối ưu và khả năng vận hành linh hoạt EVA vẫn có thể hỗ trợ các vị trí chụp đặc biệt kết hợp với một máy dò cầm tay, trong khi vẫn đảm bảo tiết kiệm không gian của phòng X-quang.
Thông số chung
Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50 kW
Bàn điều khiển
Hiển thị: Màn hình LCD, chương trình APR 200 chương trình
Phương thức điều khiển: điều khiển bằng tay
Bóng X-quang
Model: E7252X (Toshiba)
Điểm hội tụ: 0,6 / 1,2 mm
Điện thế hoạt động: 40-150 KVP (700mA)
Góc tới: 12°
Đơn vị trữ nhiệt : 300,000 HU
Bóng Anode quay
Tốc độ quay: 2700 rpm /50Hz, 3200 rpm/60 Hz.
Máy phát cao tần 1bộ
Điện thế tối đa: 150 kVp
Dòng tối đa: 700 mA
Công suất: 70kW
Phương pháp: biến tần (400kHz)
Bước KVP: 1 kVp (40-150 kVp)
Bước mA :10, 12.5, 16, 20, 25, 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125, 160, 200, 250, 320, 400, 500, 630, 700 mA
Bước thời gian: 0.001sec-10sec
Dải mAs: 0.1 ~ 1.200 mAs
Bộ chuẩn tia 1 bộ
Phương pháp: Bằng tay
Cửa mở tối đa: 35 cm x 35 cm (SID 65 cm)
Cửa mở tối thiểu: 5 cm x 5 cm (SID 100 cm)
Thời gian chiếu sáng của đèn định vị: 30 giây
Góc quay của ống chuẩn trực: +/ - 180 o
Dây cáp cao áp
Bàn và cột bóng
Bàn bucky bốn hướng, cố định vị trí bằng khoá điện từ
Chiều dài của bàn: 2000 mm
Chiều rộng của bàn: 740 mm
Chiều cao của mặt bàn: 680 mm
Khoảng dịch chuyển từ tâm bàn đến cột đỡ bóng: 500-750 mm
Khoảng dịch chuyển theo chiều dọc của cột đỡ bóng: 650 mm-1350 mm
Khoảng dịch chuyển của mặt bàn so với mép ngoài của ray: 150 mm - 750 mm
Chiều cao của cột đỡ bóng: 2000 mm
Khoảng di chuyển của bóng theo trục đứng của cột đỡ : 500 mm-1800 mm
Khoảng di chuyển của bóng theo trục ngang đỡ bóng: 600 mm - 800 mm
Góc quay của bóng quanh trục đỡ ngang: ± 180o
Góc quay của bóng quanh trục đứng: ± 90o
Giá chụp phổi Bucky
Chiều cao của cột: 1912mm
Khoảng di chuyển của gia theo trục đứng: 370 mm-1660 mm
Chiều dài của giá chụp phổi: 584 mm
Chiều rộng của giá chụp phổi: 600 mm
Khoảng cách từ mặt giá chụp phổi tính tới tâm cột: 226 mm
Khoảng cách từ mặt giá chụp phổi tính tới mặt trong của cột: 312,5 mm
Khoảng cách từ mặt giá chụp phổi tính tới tường: 400 mm
Cassete
Kích thước Cassete tối đa: 14" x 17"
Lưới: 100 line/inch, tỷ lệ 8:1
Vui lòng liên hệ chủ website.