Máy thở Stellar được thiết kế thận trọng không chỉ cho việc cài đặt được suôn sẻ, mà còn dễ dàng chuyển tiếp cho thở không xâm nhập tại nhà.
Nhỏ, nhẹ và dễ xách tay, Stellar là máy thở phù hợp cho bệnh nhân trở về nhà và dường như thích hợp với cuộc sống của họ như vật cần thiết được mang theo mỗi hoạt động cá nhân thường ngày.
Máy Stellar dùng cho bệnh nhân muốn tự do hoạt động - ở bệnh viện, tại nhà hoặc hơn nữa.
Hai giờ hoạt động với pin trong máy.Có thể gắn thêm từ 1 đến 2 pin ngoài RPS II, mỗi pin cho thêm 8 giờ hoạt động liên tục
Mang đi bất cứ nơi đâu với bộ chuyển điện DC-DC mới
Túi đựng máy đặc biệt bảo vệ máy khi xách tay.
THÔNG SỐ KĨ THẬT
Dải áp lực hoạt động
|
- IPAP: 2 – 40 cmH2O (tất cả mode thở)
- EPAP/PEEP: 2 – 25 cmH2O (tất cả mode thở)
- CPAP: 4 – 20 cmH2O (chỉ mode CPAP)
- Max PS: 0 – 30 cmH2O (chỉ mode iVAPS)
|
Áp lực tối đa |
60 cmH2O (tất cả mode thở) |
Trở kháng thở vào |
2 cmH2O ở 30 lít/phút
7.2 cmH2O ở 60 lít/phút |
Dung sai áp lực tại mặt nạ |
IPAP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 10% áp lực cài đặt (cuối kỳ thở vào)
EPAP hoặc PEEP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 4% áp lực cài đặt
CPAP: ± 0.5 cmH2O hoặc ± 10% áp lực cài đặt |
Độ chính xác dòng khí |
± 6 lít/phút hoặc 20% giá trị đo được, lấy giá trị lớn hơn |
Dòng tối đa |
> 200 lít/phút tại 20 cmH2O |
Trigger thở vào |
Là dòng tối thiểu để kích phát IPAP bởi mô hình ASL5000 với sự nỗ lực kém mãn tính (Trở kháng 20, Độ giãn nở 20, Tần số thở 20):
- Rất cao: 2.4 lít/phút
- Cao: 4.2 lít/pút
- Vừa: 6.0 lít/phút
- Thấp: 10.2 lít/phút
- Rất thấp: 15.0 lí/phút
Độ chính xác +10%/ -20% hoặc ± 1.3 lít/phút, lấy giá trị lớn hơn
Khi kiểm tra với IPAP = 15 cmH2O, EPAP = 5 cmH2O, Rise time = Min, dây thở 2m, mặt nạ Ultra Mirage, không rò khí. |
Trigger thở ra |
Chu kỳ thở ra xuất hiện tại tốc độ dòng:
- Rất cao: 50% tốc độ dòng đỉnh
- Cao: 35% tốc độ dòng đỉnh
- Vừa: 25% tốc độ dòng đỉnh
- Thấp: 15% tốc độ dòng đỉnh
- Rất thấp: 8% tốc độ dòng đỉnh
Độ chính xác +10%/ -20% hoặc ± 1.3 lít/phút, lấy giá trị lớn hơn
Khi kiểm tra với IPAP = 15 cmH2O, EPAP = 5 cmH2O, Rise time = Min, dây thở 2m, mặt nạ Ultra Mirage, không rò khí. |
Độ ồn áp lực |
29 dB(A) được đo theo chuẩn ISO 17510-1:2002
32 dB(A) sai số 3 dB(A) được đo theo chuẩn ISO 17510-1:2007.í.
|
Dải âm cảnh báo |
≥ 45 dB - ≤ 85 dB (3 mức: nhỏ, vừa, lớn).
|
Khả năng lưu trữ |
7 ngày với các dữ liệu dòng khí thở, tính toán áp lực tại mặt nạ, SpO2, nhịp mạch, dữ liệu từng nhịp thở (EPAP, áp lực hỗ trợ, thông khí phút, rò khí, tấn số thở, thể tích lưu thông, thời gian thở vào, thời gian thở ra, thở tự nhiên hay máy trigger hay chu kỳ thở ra, FiO2)
365 ngày với phân vị thứ 5, 50, 95 của (rò khí, SpO2, thông khí phút, thể tích lưu thông, tần số thở, tỉ lệ I:E, áp lực hỗ trợ, AHI, AI)
|
Kích thước (D x R x C) |
230mm x 170mm x 120mm |
Khối lượng |
2.1 kg |
Ngõ khí ra |
22mm, tương thích chuẩn ISO 5356-1:2004
Thiết bị gây mê & hô hấp – Co nối hình nón |
Đo áp |
Từ bộ giảm áp trong máy |
Đo dòng |
Từ bộ nắn dòng trong máy |
Nguồn điện |
100-240 VAC, 50-60Hz, 2.2A, tối đa 6.5W |
Nguồn điện DC ngoài |
24V, 3A |
Pin trong máy |
Lithium-ion, 14.4V, 1.6Ah, 23Wh
Số giờ hoạt động: 2 giờ. Với pin mới, hoạt động dưới điều kiện bình thường (bên dưới)
Loại bệnh nhân: mãn tính tại nhà; áp lực: IPAP/EPAP 15/5 cmH2O; loại mặt nạ: Ultra Mirage; dây thở: 2m; rò khí: 0; tần số thở: 20 nhịp/phút; dung lượng pin: 100%
Loại bệnh nhân: mãn tính tại nhà; áp lực: IPAP/EPAP 20/5 cmH2O; loại mặt nạ: Ultra Mirage; dây thở: 2m; rò khí: 0; tần số thở: 45 nhịp/phút; dung lượng pin: 100% |
Vỏ máy |
Nhựa chịu nhiệt |
Môi trường hoạt động
Stellar 100/150 |
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C - +35°C
- Độ ẩm hoạt động: 10%-95% không đọng sương
- Nhiệt độ lưu trữ và vận chuyển: -20°C - +60°C
- Độ ẩm lưu trữ và vận chuyển: 10%-95% không đọng sương
- Áp lực khí quyển: 1100 hPa đến 680 hPa; DĐộ cao: tối đa 3500m
Ghi chú: có thể hoạt động ở giới hạn dưới 800 hPa |
Tương thích điện từ |
Máy tương thích với hầu hết môi trường điện từ theo chuẩn IEC60601-1-2, ở khu dân cư, thương mại, và công nghiệp nhẹ. |
Lọc bụi |
Bằng sợi không dệt với vỏ TPE |
Dây thở |
Nhựa dẻo, dài 2m hoặc 3m (đường kính 22mm) |
Dây thở SlimLine |
Nhựa dẻo, dài 1.83m (đường kính 15mm) |
Phân loại IEC60601-1 |
- Nhóm II (bọc kép)
- Loại BF
- Hoạt động liên tục
|
Máy không tương thích khi dùng trong môi trường có khí mê |
Vui lòng liên hệ chủ website.