So sánh sản phẩm
MÁY GIÚP THỞ UVENT-T-S

MÁY GIÚP THỞ UVENT-T-S

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • UVENT-T-S
  • Giá sản phẩm
  • 0
Thông số kỹ thuật:
Chế độ giúp thở:
  • VC: Giúp thở kiểm soát thể tích
  • PC: Giúp thở kiểm soát áp lực
  • PCVT: Giúp thở kiểm soát áp lực nhắm thể tích mục tiêu.
  • TCPL: Gíup thở giới hạn áp lực theo chu kỳ thời gian
  • VC-SIMV: Giúp thở cưỡng bức đồng bộ ngắt quãng kiểm soát thể tích
  • PC-SIMV: Giúp thở cưỡng bức đồng bộ ngắt quãng kiểm soát áp lực
  • PCVT-SIMV: Giúp thở cưỡng bức đồng bộ ngắt quãng kiểm soát áp lực nhắm thể tích mục tiêu
  • PC-PS: Giúp thở kết hợp kiểm soát và hỗ trợ áp suất.
  • VC-VS: Giúp thở kết hợp kiểm soát và hỗ trợ thể tích.
  • PCVT-VS: Giúp thở kết hợp đảm bảo thể tích và hỗ trợ thể tích.
  • BIPPV: Giúp thở áp lực đường thở dương hai thì
  • APRV: Giúp thở giải phóng áp suất đường thở hai thì
  • CPAP/PS: Áp lực đường thở dương liên tục kèm hỗ trợ áp lực
  • nCPAP: Thở áp lực dương liên tục qua đường mũi
  • nIPPV: Giúp thở áp lực dương ngắt quãng qua đường mũi
  • PS: Hỗ trợ áp lực
  • VS: Giúp thở hỗ trợ thể tích
  • HFOT: Liệu pháp oxy dòng cao
  • AdVent: Giúp thở thông minh dựa trên áp suất thích ứng
  • ProVent: Giúp thở thông minh dựa trên thể tích thích ứng
Các thông số theo dõi:
Theo dõi Áp lực
  • Áp lực đỉnh đường thở (Рреак)
  • Mức PEEP (PEEP)
  • Áp lực trung bình đường thở (Pmean)
  • Áp lực tối thiểu đường thở (Pmin)
  • Áp lực cao nguyên (Pplat)
  • Áp lực hít vào cuối kỳ (Peip)
  • Áp lực lái (Pdrive)
  • Áp lực đường thở delta (dPaw)
  • Áp lực thực quản (Pes)
  • Mức PEEP nội tại (AutoPEEP)
  • PEEP nội tại với áp lực thực quản (AutoPEEPes)
  • Tổng PEEP (РЕЕРtot)
  • Áp suất phổi, cao nguyên (Ptp Plat)
  • Áp suất phổi, AutoPEEP (Ptp AutoPEEP)
  • Tích số thời gian áp lực (PTP)
  • Áp lực hít vào tắc nghẽn 100ms (P0,1)
  • Mức áp suất thực quản tối thiểu (Pes min)
  • Mức áp suất thực quản tối đa (Pes tối đa)
  • Áp suất cao nguyên thực quản (cao nguyên Pes)
  • Tích số thời gian áp lực thực quản (Pes PTP)
  • Áp lực hít vào tắc nghẽn 100ms thực quản (Pes P0,1)
  • Áp lực khí quản (Ptr)
Theo dõi lưu lượng
  • Lưu lượng đỉnh hít vào (Finsp)
  • Lưu lượng đỉnh thở ra (Fexp)
  • Lưu lượng thở ra cuối kỳ (EEF)
  • Giá trị lưu lượng CPAP qua mũi (trung bình) được theo dõi (CPAP flow)
  • Rò rỉ trên dây thở bệnh nhân % (PatLeak%)
  • Lưu lượng CPAP để tự động bù rò rỉ (LeakFlow)
  • Lưu lượng đỉnh tự thở (PSF)
Theo dõi thời gian/ tần số
  • Tần số thở tổng (f total)
  • Tần số thở bắt buộc (f mand)
  • Tần số thở tự phát (f spont)
  • Đồng hồ thời gian thực
  • Thời gian hít vào (Tinsp)
  • Thời gian thở ra (Texp)
  • Tỷ lệ thời gian hít vào: thở ra (I:E Ratio)
  • Hằng số thở ra (RCexp)
  • Thời gian hít vào tự thở (Ti spont)
  • Tỉ lệ thời gian hít vào tự thở trên chu kỳ thời gian (Ti spont/ Ttot)
 
Cơ học thở  
  • Hằng số thở ra (RCexp)
  • Hằng số hít vào (RCinsp)
  • Chỉ số thở nông nhanh (RSB)
  • Độ giãn nở tĩnh (Cstat)
  • Độ giãn nở động (Cdyn)
  • Độ giãn nở thành ngực (Ccw)
  • Độ giãn nở phổi (Clung)
  • Tỉ lệ giãn nở cuối kỳ (C20/C)
  • Độ đàn hồi phổi (Elung)
  • Trở kháng đường thở thì hít vào (Rinsp)
  • Trở kháng đường thở thì thở ra (Rexp)
  • Trở kháng tối đa (Rpeak)
  • Trở kháng tĩnh (Rstat)
  • Công thở của bệnh nhân (WOBp)
  • Công thở của máy (WOBv)
  • Phần trăm công thở của bệnh nhân (WOBp%)
Biểu đồ CO2 trên thể tích (volumetric capnometry)
  • Định nghĩa cao nguyên phế nang CO2 tự động (slope CO2)
  • Nồng độ CO2 thở ra (EtCO2)
  • Thể tích CO2 thở ra (VtCO2)
  • Lượng CO2 phút (MVCO2)
  • Thể tích chết giải phẫu (Vd ana)
  • Thể tích không gian chết giải phẫu (Vd ana)
  • Thể tích phế nang (Vt alv)
  • Thể tích phút phế nang (MV alv)
  • Không gian chết sinh lý (Vd phy)
  • Tỷ lệ không gian chết sinh lý / thể tích thở (Vd / Vte phy)
  • Không gian chết phế nang (Vd alv)
Theo dõi thể tích
  • Thể tích khí hít vào (Vti)
  • Thế tích khí thở ra (Vtе)
  • Thể tích khí thở cưỡng bức (VtMand)
  • Thể tích khí tự thở (VtSpont)
  • Hệ số giúp thở (Vt/IBW)
  • Hệ số giúp thở tự thở (VtSpont/IBW)
  • Hệ số giúp thở cưỡng bức (VtMand/IBW)
  • Thể tích rỉ khí (Vleak)
  • Phần trăm thể tích rỉ khí (Vleak%)
  • Thể tích phút hít vào (MVi)
  • Thể tích phút thở ra (MVe)
  • Thể tích phút thở ra tự phát (Mve Spont)
  • Thể tích phút thở ra dựa trên IBW (Mve/IBW)
  • Thể tích phút thở ra tự phát dựa trên IBW (MveSpont/IBW)
  • Thể tích phút khí rỉ (MVLeak)
  • Phần trăm thể tích phút khí rỉ (MVLeak%)
Theo dõi khí và thông số sinh tồn
  • Nồng độ oxy (FiО2) cảm biến oxy siêu âm
  • Nồng độ CO2 (FiCО2/EtCO2) dòng chính/dòng bên
  • Độ bão hòa oxy trong máu SpO2
  • Tốc độ xung nhịp, PLE, chỉ số tưới
Theo dõi đồ họa:
  • Đường cong áp suất đường thở / thời gian
  • Đường cong lưu lượng đường thở / thời gian
  • Đường cong thể tích khí thở/ thời gian
  • Đường cong áp suất thực quản
  • Đường cong áp suất phổi
  • Đường cong áp suất Paux / khí quản
  • Dạng sóng CO2
  • Biểu đồ CO2
  • Biểu đồ SpO2
  • Vòng lặp áp suất/ thể tích
  • Vòng lặp lưu lượng/ thể tích
  • Vòng lặp áp suất/ lưu lượng
  • Vòng lặp thể tích/ CO2
Các chức năng đặc biệt
  • Chế độ khóa
  • Chế độ dừng hình
  • Chế độ Oxy/ hút
  • Tiện ích PV
  • Bơm phồng phổi ngắt qãng «sigh»
  • Tăng PEEP ngắt quãng «PEEP sigh»
  • Giữ thì hít vào/ thở ra
  • Giúp thở thủ công
  • Các vòng lặp tham chiếu và bản ghi dạng sóng
  • Ghi các đường cong
  • Chụp màn hình
Điều chỉnh các báo động
  • Áp lực đường thở cao/ thấp
  • Thể tích khí thở cao/ thấp
  • Thể tích phút cao/ thấp
  • Tổng tần số thở cao/ thấp
  • Nồng độ oxy cao/ thấp
  • Mức PEEP cao/ thấp
  • Ngưng thở
  • Bẫy khí
  • Độ nhạy rỉ khí
Báo động kỹ thuật
  • Mất nguồn AC
  • Pin yếu
  • Áp lực oxy thấp/cao
  • Lỗi cảm biến ống nối chữ Y
  • Lỗi kỹ thuật với mã code
Kích thước và trọng lượng:
<>--Nguồn AC 110 – 230V, 50/60 Hz
  • Pin Li-ion tích hợp: lên đến 4 giờ
Màn hình chính:
  • Kích thước: 30.5cm (12 inch)
  • Loại: Màu, LED, màn hình cảm ứng
  • Độ phân giải: 1280 x 800
  • Số dạng sóng: 1 - 7
  • Tốc độ quét: 6 – 12 – 30 - 60 mm/ giây
  • Thang chia: Bằng tay / Tự động
Khí cung cấp:
  • Oxy tường: 2 – 6 bars (29 – 87 psi)
  • Mức tiêu thụ khí: 0 – 120 lít/ phút
  • Chế độ O2 áp suất thấp
Thông số bệnh nhân:

 
Người lớn
Trẻ em
Trẻ sơ sinh
Chiều cao, cm
136 - 250

 

 
Trọng lượng cơ thể, kg
30 – 250
3 – 44
0.3 – 10
Độ tuổi

 
0.5 – 13

 

 
Thông số điều chỉnh:

 
Người lớn
Trẻ em
Trẻ sơ sinh
Nồng độ oxy, %
21 – 100
21 – 100
21 – 100
Thể tích khí thở/ mục tiêu, ml
50 – 4000
10 – 600
2 – 150
Áp suất hít vào/ PS, cmH2O
1 – 100
1 – 80
1 – 60
Thể tích phút %
25 – 350
25 – 350

 
Lưu lượng HFOT/ nCAP, lít/phút
5 – 80
2 – 60
0.5 – 10
PEEP/CPAP, сmН2О
0 – 50
0 – 50
0 – 30
Tốc độ thở, nhịp/ phút
1 – 120
5 – 120
10 – 150
Thời gian hít vào, giây
0.1 – 48
0.1 – 9.6
0.1 – 4.8
Thời gian thở ra, giây
<>0.1
0.2 – 10.9
0.09 – 3.02
Tỉ lệ I:E
1:10 – 4:1
1:10 – 4:1
1:10 – 4:1
Thời gian tăng, %
0 – 100
0 – 100
0 – 100
Tạm dừng hít vào, %
0 – 70
0 – 70

 
Độ nhạy kích hoạt lưu lượng, lít/ phút
0.2 – 20; tắt
0.2 – 15; tắt
0.1 – 10; tắt
Độ nhạy kích hoạt áp suất, cmH2O
0.1 – 20; tắt
0.1 – 20; tắt
0.1 – 20; tắt
Độ nhạy kích hoạt thở ra, %
1 – 80
1 – 80
1 – 80
AutoETS
On/Off
On/Off
On/Off
Mô hình lưu lượng
Chữ nhật, giảm dần hình Sine

 
Thời gian hai thì cao, giây
0.1 – 40
0.1 – 40
0.1 – 40
Thời gian hai thì thấp, giây
0.2 – 60
0.2 – 60
0.2 – 60
Lưu lượng chấm dứt thở ra, %
1 – 80
1 – 80
1 – 80
Thời gian ngừng thở
10 – 60
10 – 45
2 – 30
Thở dài
Tắt, 1:50 , 1:100

 
PEEP sigh
0 – 35
0 – 35
0 – 15
Chu kỳ PEEP sigh
1 – 20
1 – 20
1 – 20
Khoảng cách PEEP sigh, phút
1 – 180
1 – 180
1 – 180
Bù đường ống, %
0 – 100
0 – 100
0 – 100
Làm giàu oxy, %
33 – 100
33 – 100
33 – 100
Hệ số giúp thở, ml/kg
6 – 12
6 – 12
3 – 12
 
Vui lòng liên hệ chủ website.
Tags:
0902177899