So sánh sản phẩm
MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY MINDRAY MODEL: DP-10

MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY MINDRAY MODEL: DP-10

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • DP10
  • Giá sản phẩm
  • 0

GIỚI THIỆU MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY DP-10

Hệ thống siêu âm chẩn đoán kỹ thuật số

Hệ Thống B/W Mạnh Mẽ với Toàn Màn Hình

Với sự kết hợp tốt nhất hiện nay giữa chất lượng và thiết kế linh động, phiên bản DP-10 Power là một lựa chọn lý tưởng cho hệ thống B/W. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời và hình ảnh Doppler PW với tự động đo lường đáp ứng được các nhu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau, giúp tăng cường độ tin cậy chẩn đoán. Thiết kế toàn màn hình LED rõ nét của phiên bản DP-10 Power mang đến chobạn một trải nghiệm làm việc mới

Thiết Kế Linh Động Tuyệt Vời

  • Màn hình LED 12.1 inch độ nét cao (HD)
  • Thiết kế toàn màn hình dễ vệ sinh
  • Màn hình có thể điều chỉnh góc nghiêng 30o
  • Tối đa 2 bộ nối đầu dò chung
  • Bảng điều khiển dễ sử dụng với đèn nền
  • Thiết kế gọn và nhẹ cực kỳ linh động

 

Quỳ trình công việc hợp lý

  • iScanHelper đưa ra hướng dẫn siêu âm giúp bạn thực hành
  • iStorage để chuyển nhanh hình ảnh và báo cáo đến PC
  • iTouch giúp tối ưu hóa hình ảnh nhanh
  • iZoom giúp phóng to hình ảnh toàn màn hình nhanh
  • 1.5 h quét liên tục với pin có thể sạc lại
  • Ổ cứng 500GB để lưu trữ lượng lớn dữ liệu bệnh nhân

 

Tăng cường độ tin cậy chẩn đoán

  • Doppler PW và Auto Trace tìm ra những chi tiết của dòng máu để có chẩn đoán toàn diện hơn
  • Hình ảnh siêu âm hòa mô giúp tăng độ phân giải tương phản
  • iClear cho hình ảnh giảm đốm, làm cho bờ tổn thương rõ ràng và sắc nét
  • IP (Xử lý hình ảnh) giúp tối ưu hóa hình ảnh nhanh
  • 8-TGC đảm bảo kiểm soát độ đồng nhất hình ảnh chính xác

Vui lòng liên hệ chủ website.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY 2D
MODEL: DP-10 NEW
HÃNG SẢN XUẤT: MINDRAY – TRUNG QUỐC
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: ISO – 9001; ISO – 13485; CE
Ứng dụng
ABD Ổ bụng GYN Phụ khoa
OB Sản khoa Urological Tiết niệu
Vacular Mạch    
Kích thước và trọng lượng
161 x 290 x 354 mm (Chiều sâu x Chiều rộng x Chiều cao) < 6 kg (không phụ kiện)
Chế độ hình ảnh
Chế độ tạo ảnh: Kiểu hiển thị:
·          Kiểu B Mode ·         B, B/B, 4B, B/M, M
·          Kiểu M Mode  
Cơ chế quét và xử lý ảnh:
Đặc tính tạo ảnh:
·    Tạo ảnh 2D với các đầu dò đa tần số
·     Có thể phóng to/thu nhỏ ảnh
Mode B:
·          Hiển thị độ sâu: 2.16cm – 24.8 cm ·          TGC: 8 - thang điều chỉnh độ sáng và nét theo độ sâu
·          Tốc độ khung hình (tối đa): 153fps (khung/giây) ·          Lựa chọn mật độ quét: Hi Density / Hi Frm Rate
·          Điểm hội tụ có thể điều chỉnh: 4 ·          IP: 1 ~ 8
·          Vị trí hội tụ điều chỉnh (tối đa): 16 ·          Đảo ảnh: R/L, U/D
-           Có ở thời gian thực và dừng hình ·          Quay ảnh: 0°, 90°, 180°, 270°
-           Điều chỉnh phóng đại: 100% - 400%, 8 bước ·          A. Power: 0-7
·          Khoảng điều chỉnh dải động: 30 – 90 dB; 15 bước ·          Quá trình hậu xử lý:
·          Tần số: 2.5 – 10MHz (phụ thuộc đầu dò), 3 bước -           Biểu đồ xám: 1~8
·          Điều chỉnh gain: 30 ~ 98dB, 17 bước -           Loại bỏ: có thể điều chỉnh
Mode M :
·          Tốc độ quét: 1 ~ 4. ·          Làm mềm M: 0 ~ 3
·          IP: 1 ~ 8 ·          M mark: Bật/tắt
·          Nâng cao độ bờ: 0 ~ 4  
Lưu trữ/ kết nối
·          2 cổng USB ·          Dung lượng lưu hình cine:
·          Ảnh có thể lưu trên ổ USB hoặc ổ cứng lưu động -           B mode: 128 khung hình
·          Định dạng hình ảnh đơn: JPG, BMP, DCM, FRM -           M mode: 12.4 giây
·          Định dạng hình ảnh đa hình: DCM, CIN ·          Dung lượng khung lớn nhất lưu trong HDD
·          iVision: Phát demo -           134 khung với định dàng JPG
·          Xem lại ảnh Cine: Tự động, thủ công -           52 khung với định dạng FRM
Thước đo/ tính toán/ nghiên cứu
Trong chế độ 2D-mode:
·          Khoảng cách, Chu vi/ Diện tích, Khối lượng, Tỷ lệ, Song song, % hẹp, Góc,
Trong chế độ M-mode:
·          Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim
Các gói ứng dụng:
Chế độ B-OB (sản khoa) và OB twin (thai đôi): Chế độ B-GYN (Phụ khoa):
·          GS (chiều dài túi ối) ·          Uterine: Đo kích thước tử cung
·          CRL (chiều dài đầu mông) ·          Endo: Nội mạc tử cung
·          BPD (chiều dài lưỡng đỉnh) ·          OV-V: Đo kích thước buồng trứng
·          HC (chu vi đầu) ·          FO-D: Nang
·          AC (chu vi bụng) ·          Cx: Cổ tử cung
·          FL (chiều dài xương đùi) Đo đạc trong chế độ B-ORTH:
·          EFW (cân nặng thai) ·          HIP đo chế độ 2D
·          AFI (chỉ số nước ối)  
·          FBP (hồ sơ sinh lý thai nhi)  
Tags:
0902177899