ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI
• Màn hình LCD 15' đầy đủ màu sắc, hiển thị ảnh rõ nét.
• 01 cửa nối đầu dò
• Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler xung, Doppler liên tục
• Bộ nhớ cine, bộ nhớ ngoài lên đến 1.3G
• Chức năng lưu trữ Cine
• Hệ thống quản lý dữ liệu siêu âm SonoView II
• Chương trình tính toán siêu âm tổng quát, sản phụ khoa, mạch máu, phần nông
• Kỹ thuật lọc giảm độ nhiễu bóng mờ SRF™
• Kỹ thuật tăng độ nét hình ảnh.
• Kết hợp các chức năng phân tích ảnh 3
• Chức năng 3D tái tạo, 3D tĩnh, 3D động (4D)
• Phần mềm khảo sát siêu âm cắt lớp MSV (tuỳ chọn)
• Chức năng Help, 2D QuickScan™
• Kết nối USB 2.0
• Chuẩn DICOM 3.0 (tuỳ chọn)
Đầu dò 3D Convex TZ3D2 – 6ET
• Ứng dụng: ổ bụng, sản phụ khoa
• Tần số trung tâm: 3.5Mhz
• Bán kính cong của đầu dò: 40mm
• Góc nhìn thể tích: 700
• Trường nhìn: 84º
• Số chấn tử: 128
• Có khả năng chỉ dẫn sinh thiết
Đầu dò 2D Convex C3 – 7
• Ứng dụng: ổ bụng, sản phụ khoa, mạch máu, niệu khoa
• Tần số trung tâm: 4.8 Mhz
• Bán kính cong của đầu dò: 50mm
• Trường nhìn: 69.52º
• Số chấn tử: 128
• Có khả năng chỉ dẫn sinh thiết
Đầu dò 2D Tranvaginal EV4 – 9
• Ứng dụng: sản phụ khoa, niệu khoa
• Tần số trung tâm: 6.7Mhz
• Bán kính cong của đầu dò: 10.073mm
• Trường nhìn: 148.09º
• Số chấn tử: 128
• Có khả năng chỉ dẫn sinh thiết
Đầu dò 2D Linear L5 – 12
• Ứng dụng: tuyến vú, các bộ phận nhở, mạch máu, cơ xương, nhi
• Tần số trung tâm: 7.5Mhz
• Bán kính cong của đầu dò: mặt phẳng
• Trường nhìn: 38.4mm
• Số chấn tử: 128
• Có khả năng chỉ dẫn sinh thiết
Đầu dò 2D Phase Array P2 – 4
• Ứng dụng: tim, thận, động mạch chủ, TCD
• Tần số trung tâm: 3.0Mhz
• Bán kính cong: mặt phẳng
• Trường nhìn: 19.2mm
• Số chẩn tử: 64
• Có khả năng chỉ dẫn sinh thiết
Vui lòng liên hệ chủ website.