STT |
Tính năng kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Cấu hình |
Số lượng |
|
-
|
Máy chính tích hợp màn hình cảm ứng và gá treo giường |
01 máy |
|
-
|
Bộ dây thở chính hãng sử dụng nhiều lần |
01 bộ |
|
-
|
Van thở ra sử dụng nhiều lần |
01 cái |
|
-
|
Phổi giả |
01 cái |
|
-
|
Pin trong |
01 cái |
|
-
|
Dây dẫn khí Oxy dài 3 mét |
01 bộ |
|
-
|
Bộ sạc kèm cáp nguồn và gá đỡ |
01 bộ |
|
-
|
Mặt nạ thở cỡ lớn, sử dụng nhiều lần |
01 cái |
|
-
|
Bình Oxy mua trong nước |
01 bình |
|
-
|
Bộ van giảm áp mua trong nước |
01 bộ |
|
-
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh + Tiếng Việt) |
01 bộ |
|
II |
Các chế độ thông khí |
|
|
Các chế độ thở tiêu chuẩn bao gồm: |
|
|
- Thông khí kiểm soát thể tích (VC-CMV)
|
|
|
- Thông khí kiểm soát – hỗ trợ thể tích (VC-AC)
|
|
|
- Thở tự nhiên với áp lực đường thở dương liên tục (SPN-CPAP)
|
|
III |
Tính năng kỹ thuật |
|
1 |
Tính năng chung |
|
|
Thiết bị có thể sử dụng cho người lớn và trẻ em |
|
|
Công nghệ thông khí có độ tin cậy cao, mạnh mẽ và hoạt động trực quan, thiết bị cung cấp sự hỗ trợ đáng tin cậy và an toàn trong trường hợp khẩn cấp. |
|
|
Được sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp và điều kiện hoạt động khác nhau như:
- Vận chuyển bệnh nhân trong cấp cứu, cả điều kiện ngoài trời và trong nhà
- Vận chuyển trên xe cứu thương, máy bay, trực thăng, tàu, …
- Vận chuyển bệnh nhân giữa các khoa trong bệnh viện
- Sử dụng trong khoa cấp cứu hoặc khi xảy ra tai nạn
|
|
|
Thiết bị khởi động chỉ với ba thao tác, thời gian khởi động ít hơn 10 giây |
|
|
Lượng Oxy tiêu thụ thấp nhờ vào công nghệ DuroFlow |
|
|
Có tính năng cài đặt sẵn thông số mặc định phục vụ thông khí nhanh. |
|
|
Màn hình có tính năng xoay 180 độ |
|
|
Thiết kế tay cầm nằm ngang trọng tâm máy |
|
|
Chế độ CPR theo dõi và giới hạn áp lực đường thở đến giá trị đặt trước. |
|
|
Các cài đặt báo động được điều chỉnh phù hợp để nhịp thở vào không bị ngưng sớm |
|
|
Tự động kiểm tra máy với 2 bước:
- Kiểm tra toàn hệ thống
- Kiểm tra hở khí bộ dây thở
|
|
|
Có thể truy xuất dữ liệu với giao thức Bluetooth và USB: dữ liệu bệnh nhân, kiểm tra hệ thống, ảnh chụp màn hình |
|
2 |
Thông số kỹ thuật |
|
|
Nguồn cấp khí |
|
|
Cấp khí từ nguồn khí trung tâm hoặc bình khí Oxy |
|
|
Thiết bị có thể hoạt động với nguồn khí y tế 100% và 93% Oxy |
|
|
Áp lực cung cấp Oxy: 270 đến 690 kPa |
|
|
Màn hình |
|
|
Công nghệ: Màn hình màu TFT |
|
|
Kích thước: 4,3 inch |
|
|
Khối lượng |
|
|
Tối đa 3,3 kg chưa kể phụ kiện |
|
|
Pin trong |
|
|
Loại pin: Lithium-ion |
|
|
Thời gian sạc: khoảng 5 giờ |
|
|
Sử dụng ít nhất 8 giờ trong điều kiện thông khí cơ bản, 9 giờ trong điều kiện giảm sáng màn hình và không đo EtCO2 |
|
3 |
Thông số cài đặt |
|
|
Tần số thở RR:
- Người lớn: 5 đến 30 /phút
- Trẻ em: 10 đến 50 /phút
|
|
|
Áp lực đường thở tối đa Pmax: 20 đến 60 cmH2O |
|
|
Thời gian thở vào Ti: 0,3 đến 10 giây |
|
|
Tỉ lệ I:E: từ 1:4 đến 4:1 |
|
|
Thể tích lưu thông VT:
- Người lớn: 0,3 lít đến 2,0 lít
- Trẻ em: 0,1 lít đến 0,4 lít
|
|
|
Nồng độ Oxy:
- Oxy 100% hoặc 93%
- Trộn Oxy và khí trời với FiO2 khoảng 40%
|
|
|
Áp lực dương cuối kì thở ra PEEP: 0 đến 20 mbar (0 đến 20 cmH2O) |
|
|
Độ nhạy Trigger:
- Trigger lưu lượng: Tắt hoặc 3 đến 15 L/phút
- Trigger áp lực: Tắt hoặc 3 đến 15 bước.
|
|
4 |
Thông số hiệu suất và hiển thị |
|
|
Thông số hiệu suất trong vận hành |
|
|
Nguyên tắc kiểm soát: chu kỳ thời gian, thể tích không đổi, hỗ trợ áp lực |
|
|
Lưu lượng thở vào tối đa với áp lực nguồn cấp khí > 350 kPa: 100 lít/ phút |
|
|
Trở kháng thở vào với hệ thống dây thở:
- Người lớn: ≤ 5 mbar tại lưu lượng 60 lít/phút
- Trẻ em: ≤ 3 mbar tại lưu lượng 30 lít /phút
|
|
|
Trở kháng thở ra với hệ thống dây thở:
- Người lớn: ≤ 6 mbar tại lưu lượng 60 lít /phút
- Trẻ em: ≤ 4 mbar tại lưu lượng 30 lít /phút
|
|
|
Van khí khẩn cấp: Mở hệ thống hô hấp khi nguồn cung cấp khí bị lỗi, cho phép thở tự nhiên với không khí xung quanh. |
|
|
Van an toàn: Mở hệ thống hô hấp trong trường hợp thiết bị gặp trục trặc với khoảng 80 mbar |
|
|
Các thông số hiển thị |
|
|
Màn hình hiển thị các thông số:
- Loại bệnh nhân
- Loại thông khí và chế độ thông khí
- Nguồn điện và thời gian vân hạnh còn lại bằng pin trong
- Chế độ nguồn cấp Oxy
- Mức tiêu thụ khí hiện tại
|
|
|
Độ sáng màn hình có thể điều chỉnh |
|
|
Hiển thị áp lực đường thở:
- Phạm vi hiển thị: 0 đến 100 mbar
- Độ chia nhỏ nhất: 1 mbar
- Độ chính xác: ± (2 mbar + 8% của giá trị đo được)
|
|
|
Hiển tần số thở:
- Phạm vi hiển thị: 0 đến 99 /phút
- Độ chia nhỏ nhất: 1 /phút
- Độ chính xác: ± 1 /phút
|
|
|
Hiển thị dạng thanh: Áp lực đường thở Paw (t): 0 đến 90 mbar |
|
5 |
Báo động |
|
|
Có phím tắt tạm thời tín hiệu báo động âm thanh trong 2 phút |
|
|
Báo động khi không phát hiện nhịp thở trong khoảng thời gian cài đặt: tắt, 15 đến 60 giây |
|
|
Cài đặt báo động cho các thông báo: |
|
|
- Tần số thở: từ 10 đến 99 /phút, độ trễ báo động: 30 giây sau khi bắt đầu thông khí
|
|
|
- Báo động ngưng thở: báo động nếu không có nhịp thở được phát hiện trong > 15 giây,
|
|
|
- Trạng thái kết nối: báo động khi phát hiện ngắt kết nối đường thở, độ trễ báo động: 30 giây sau khi bắt đầu thông khí
|
|
|
- Tình trạng pin: báo động khi dung lượng pin thấp hoặc đang xả pin, độ trễ báo động: ≤ 1 phút sau khi thiết bị khởi động hoặc sau khi ngắt kết nối nguồn điện
|
|