MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP
Model: Savina
Hãng sản xuất: Drägerwerk AG & Co. KGaA
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001; ISO 13485
Năm sản xuất: 2019 trở về sau, mới 100%
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001; ISO 13485
Cấu hình cung cấp bao gồm:
- Máy chính: 01 máy
- Máy làm ấm F&P MR 810: 01 bộ
- Buồng làm ẩm cho người lớn F&P MR 370: 01 bộ
- Buồng làm ẩm cho trẻ em F&P MR 340: 01 bộ
- Giá treo bộ làm ẩm: 01 cái
- Bộ dây thở dùng nhiều lần cho người lớn có thể hấp ướt tiệt trùng, chính hãng cung cấp: 01 bộ
- Bộ dây thở dùng nhiều lần cho trẻ em có thể hấp ướt tiệt trùng, chính hãng cung cấp: 01 bộ
- Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập dùng nhiều lần, cỡ lớn, cỡ nhỏ, chính hãng cung cấp: 02 chiếc
- Tay đỡ ống thở: 01 cái
- Xe đẩy đồng bộ máy, chính hãng sản xuất: 01 cái
- Bộ sensor lưu lượng dùng nhiều lần: 05 cái
- Phổi giả để kiểm tra máy : 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
Thông số kỹ thuật:
- Máy sử dụng máy nén khí trong công nghệ tuabin để tạo khí nén lắp đồng bộ bên trong máy, không cần máy nén khí đi kèm hay hệ thống khí nén trung tâm
- Bộ phận nén khí trong hoạt động với tuổi thọ: 20.000 giờ hoặc 08 năm (tùy điều kiện nào đến trước)
- Độ ồn khi vận hành: ≤ 45 dB trong điều kiện thông khí bình thường, đo ở vị trí cách máy thở 1m
- Sử dụng được cả 2 hình thức Xâm nhập (Invasive Ventilation ) và Không xâm nhập (Non Invasive Ventilation)
- Có chức năng tự động kiểm tra khi bật máy
- Có tính năng tự động đo và bù hở khí
- Sử dụng cho bệnh nhân là người lớn và trẻ em
Các phương thức thở:
Các phương thức thở kiểm soát/ hỗ trợ:
- Thông khí kiểm soát thể tích (IPPV(CMV) /IPPVAssist (CMVAssist)
- Thông khí kiểm soát thể tích giới hạn áp lực(IPPV(CMV)/IPPVAssist (CMVAssist) + Pressure Limit)
Các phương thức thở hỗn hợp:
- Thông khí Bắt buộc ngắt quãng đồng thì (SIMV)
- Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì, kiểm soát thể tích, giới hạn áp lực (SIMV + Pressure Limit)
Các phương thức thở tự nhiên:
- Thông khí áp lực dương liên tục (CPAP)
- Thông khí hỗ trợ áp lực CPAPASB (CPAP/PS)
- Thông khí dự phòng ngừng thở (Apnoea ventilation) cho CPAP, SIMV. Máy sẽ tự động chuyển sang mode thở kiểm soát thể tích khi bệnh nhân ngưng thở
Các tính năng của thở không xâm nhập (NIV)
- Có thể áp dụng thở không xâm nhập cho tất cả các mode thở truyền thống
- Tự động bù hở khí cho độ nhậy trigger
- Tự động bù hở khí cho Thể tích khí lưu thông tới 200% thể tích cài đặt
- Có thể tắt được cảnh bảo MV thấp, Vti cao và ngưng thở để tránh các báo động nhiễu trong trường hợp hở khí lớn
- Có chỉ thị trên màn hình cho biết máy đang hoạt động ở chế độ Không xâm nhập
- Cài đặt được thời gian trễ của cảnh báo tuột ống
Các tính năng chung khác:
- Chức năng thở sâu (SIGH) bằng thay đổi PEEP ngắt quãng, được sử dụng trong các mode thở IPPV và IPPVAssist
- Tích hợp sẵn đầu ra để tạo khí dung. Cho phép nâng cấp sử dụng chức năng khí dung khi bệnh viện có trang bị bộ phun khí dung đồng bộ theo máy
Chương trình tự động hóa thao tác hút dịch bằng một nút bấm:
- Cấp ôxy 100% trong 3 phút trước khi hút dịch
- Tự động tạm dừng máy khi rút ống thở để hút dịch
- Tự động chạy máy khi ống thở được cắm trở lại
- Cấp ôxy 100% trong 2 phút sau khi hút dịch
- Thời gian đáp ứng của valve thở: £ 5ms
- Áp lực mở van an toàn: 100 cmH2O
Các thông số cài đặt:
- Tần số thở: 2 - 80 nhịp / phút
- Thời gian thở vào: 0,2 – 10 giây
- Thể tích khí lưu thông: 50 - 2000 ml
- Tốc độ tăng áp lực (flow acceleration): 5- 200 cmH2O/giây
- Lưu lượng thở vào: 0 - 180 lít/phút
- Áp lực thở vào: 0 - 99 cmH2O
- FiO2: 21 - 100%
- PEEP và interm. PEEP: 0 – 35 cmH2O
- Sử dụng trigger dòng chảy
- Sử dụng trigger dòng chảy với độ nhạy có thể điều chỉnh từ 1 đến 15 lít/phút
- Áp lực hỗ trợ trong thở tự nhiên: 0 – 35 cmH2O (Trên mức áp lực PEEP)
- Tần số PEEP ngắt quãng (SIGH): 2 nhịp trong mỗi 3 phút
- Có chức năng khóa cài đặt trên máy (tránh được hiện tượng thay đổi các thông số một cách tình cờ do người khác tự ý điều chỉnh)
- Màn hình LCD (TFT) màu, kích thước 6,1 inchs
- Hiển thị đồ thị sạng sóng cho áp lực và dòng chảy theo thời gian
- Khả năng tùy biến 3 trong 6 thông số (VTe, ftot, MV, FiO2, Ppeak, Pmean) cho phép hiển thị cố định trên màn hình.
Hiển thị bảng số liệu toàn bộ giá trị của các thông số thông khí đo đạc:
- Áp lực đường thở (áp lực đỉnh Ppeak, áp lực cao nguyên Pplat, áp lực PEEP/CPAP, áp lực trung bình) với dải hiển thị: 0 – 99 mBar, bước nhảy hiển thị 1 mBar
- Nồng độ khí Oxy thở vào (FiO2): 18 - 100%
- Thông khí phút tổng cộng (MV) và thông khí phút của bệnh nhân tự thở MVspon: 0 – 99 lít / phút
- Thể tích phút rò rỉ (MVleak) trong mode thở NIV: từ 0 – 100%
- Tổng thể tích thở (Vt): 0 – 3999 ml
- Tổng thể tích bù khi rò rỉ khí (VTpat) trong mode thở NIV: 0 – 3999ml
- Tần số thở tổng cộng (ftot), tần số tự thở của bệnh nhân (fspon): 0 – 150 nhịp / phút
- Tỷ lệ thở vào/thở ra I:E: 1: 150 tới 150: 1
- Thời gian thở vào Tinsp: 0 - 15 giây
- Thời gian áp lực cao nguyên Tplat: 0 - 10 giây.
- Sức cản R: 3 - 100 mbar/L/S
- Độ giãn nở phổi C: 3 - 200 mL/mbar
- Có chức năng chuyển màn hình sang chế độ sử dụng ban đêm (chuyển màn hình về chế độ tăng/giảm ánh sáng ứng với thời gian ngày/đêm)
- Báo động: Bằng còi , đèn và thông báo trên màn hình
- Thông khí phút MV thở ra: cao, thấp
- Áp lực đường thở: cao, thấp
- Thời gian trễ không kết nối: 0 tới 60 giây
- Hàm lượng O2 thở vào (FiO2): cao, thấp
- Tần số thở tự nhiên: cao, cài đặt 10 - 120 nhịp/ phút
- Thể tích lưu thông Vt: cao, thấp
- Thời gian để coi là ngưng thở: cài đặt: 15 - 60 giây
- Áp lực O2 cung cấp: cao, thấp
- Mất điện, ắc quy yếu, các sự cố kỹ thuật khác (hiển thị bằng dòng tin chỉ thị trên màn hình )
- Có nút tạm tắt báo động trong 02 phút
- Có phân cấp ít nhất 03 mức độ báo động thể hiện bằng âm thanh và hình ảnh: Khẩn cấp – Cảnh báo – Hướng dẫn
Nguồn điện, kết nối:
- Nguồn chính: Dao động từ 100 V tới 240 V, 50/60 Hz
- Nguồn một chiều ngoài DC: Nhỏ nhất. 10 V DC, lớn nhất. 36 V DC
- Ắc quy lắp trong máy: Thời gian hoạt động 60 phút
- Các đầu ra kết nối kỹ thuật số: Giao diện RS 232 C
Vui lòng liên hệ chủ website.