So sánh sản phẩm
MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CÓ CHỨC NĂNG THỞ ÔXY DÒNG CAO

MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CÓ CHỨC NĂNG THỞ ÔXY DÒNG CAO

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • Elisa300
  • Giá sản phẩm
  • 0
MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CÓ CHỨC NĂNG THỞ ÔXY DÒNG CAO
Model/ Ký mã hiệu: Elisa 300
Hãng sản xuất: Lowenstein Medical
Nước sản xuất: Đức
                                                                       
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                   
                                                                                                           
 
 
I. CẤU HÌNH CUNG CẤP :                                                                                    
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập kèm phụ kiện tiêu chuẩn, cấu hình bao gồm:
-           Máy chính: 01 máy
-           Xe đẩy sản xuất trong nước: 01 Chiếc
-           Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần tiệt trùng được: 02 chiếc
-           Cảm biến ôxy từ tính lắp trong máy: 01 chiếc
-           Van thở ra dùng nhiều lần tiệt trùng được: 02 chiếc
-           Tay đỡ ống thở: 01 bộ
-           Dây cấp khí ôxy áp lực cao: 01 chiếc
-           Máy làm ấm VH-1500: 01 bộ
            Hãng SX: VADI – Đài Loan
-           Buồng làm ẩm dùng nhiều lần cho người lớn, trẻ em: 01 bộ
            Hãng SX: VADI – Đài Loan
-           Bộ dây thở người lớn kèm bẫy nước dùng nhiều lần tiệt trùng được: 01 bộ
            Hãng SX: VADI – Đài Loan           
-           Bộ dây thở trẻ em kèm bẫy nước dùng nhiều lần tiệt trùng được: 01 bộ
            Hãng SX: VADI – Đài Loan
-           Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ lớn: 01 chiếc
-           Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ thường: 01 chiếc
-           Cannula mũi chuyên dụng cho thở dòng cao, dùng cho người lớn, cỡ nhỏ: 01 chiếc
-           Cannula mũi chuyên dụng cho thở dòng cao, dùng cho người lớn, cỡ thường: 01 chiếc
-           Phổi giả kiểm tra máy: 01 chiếc
            Hãng SX: VADI – Đài Loan                                   
-           Tài liệu hướng dẫn sử dụng TA + Tiếng Việt: 01 bộ
                                                                                                           
II.         THÔNG SỐ KỸ THUẬT                                                                                        
1. Thông số chung           
-      Máy hỗ trợ cho thông khí xâm nhập và không xâm nhập           
-      Có liệu pháp hô hấp cho thở oxy dòng cao (HFOT)         
-      Có chế độ thông khí riêng biệt cho từng bệnh nhân với các thông số thở cũng như giới hạn báo động phù hợp, gồm: Người lớn, trẻ nhỏ
-      Có chức năng hỗ trợ hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt và vị trị lắp đặt đúng của phụ kiện như: Cảm biến lưu lượng, van thở vào, van thở ra
-      Có chức năng hỗ trợ mô tả thông tin về các chế độ thông khí khác nhau, các thông số cài đặt cũng như giới hạn báo động khi máy đang ở chế độ           
             chờ  (Standby) hoặc đang vận hành
-      Có chức năng theo dõi và ghi lại khoảng thời gian thay thế các phụ kiện     
-      Cảm biến lưu lượng sử dụng nhiều lần có thể hấp ướt tiệt trùng được         
-      Cảm ôxy loại từ tính không cần bảo dưỡng          
-      Có chức năng lựa chọn giao diện kết nối với bệnh nhân với hình ảnh biểu tượng rõ dàng trên màn hình:  
+ Chế độ thở không xâm nhập qua cannula mũi với ôxy dòng cao
+ Chế độ thở không xâm nhập qua mặt nạ       
+ Chế độ thở xâm nhập qua ống nội khí quản 
+ Chế độ thở xâm nhập qua đường mở khí quản       
2. Các chế độ thông khí  
2.1. Các chế độ thông khí kiểm soát thể tích 
-      Có các chế độ: VCV; VC- SIMV; Optional VCV; PLV       
2.2. Các chế độ thông khí kiểm soát áp lực   
-      Có các chế độ: PCV; BiLevel; BiLevel ST; Mandatory BiLevel; PC-SIMV; PC-APRV; Optional BiLevel           
2.3. Các chế độ thông khí khi có thở tự nhiên          
-      Có các chế độ: CPAP; PSV; Dynamic PSV; Proportional PSV; PAPS
2.4. Các chế độ thông khí kết hợp        
-      Có các chế độ: VA BiLevel;  Dynamic BiLevel; Dual BiLevel; Dynamic BiLevel ST; Dual BiLevel ST; Flexible BiLevel; Flexible VCV     
-      Có chế độ thông khí cho hồi sức tim phổi (CPR mode)   
3. Các gói phần mềm bảo vệ phổi        
-      Chế độ thông khí vòng kín bảo vệ phổi cao cấp (ALPV - Adaptive Lung Protection Ventilation).   
APLV được sử dụng như 1 chế độ cai thở máy và mode thở           
-      Chức năng tìm mức PEEP tối ưu với hiển thị điểm uốn 
-      Chức năng phân tích cai thở gồm các giao thức để xác định mức độ sẵn sàng cai thở và sẵn sàng rút ống nội khí quản) với các thử nghiệm thử  
tự nhiên  SAT hoặc SBT   
-      Thủ thuật huy động phế nang          
4. Các tính năng khác hỗ trợ cho thông khí  
-      Chức năng bù ống nội khí quản hoặc ống mở khí quản. Bù cho cả kỳ thở vào, thở ra       
-      Tự động nhận biết khi kết nối bệnh nhân với máy thở   
-      Thủ thuật hỗ trợ hút dịch       
-      Chức năng khí dung  
-      Chức năng giữ kỳ thở vào, thở ra    
-      Chức năng tạo nhịp thở bằng tay    
-      Đo áp lực bịt P0.1        
-      Đo áp áp lực thở vào tối đa (MIP)     
-      Chức năng thở sâu cho cả thì thở vào và thở ra  
-      Chế độ hỗ trợ nội soi phế quản       
-      Chức năng hỗ trợ trong khi chuyển từ qua lại giữa chế độ thông khí kiểm soát áp lực và thể tích
5. Cài đặt các thông số thở        
-      Liệu pháp hô hấp cho thở oxy dòng cao: dải cài đặt 70 lít/phút
-      Tần số thở (f): 0 -  100 nhịp/phút (Người lớn); 0 - 120 nhịp/phút (Trẻ em)       
-      Thời gian thở vào (Ti): 0.2 - 15 giây
-      Tỷ lệ I:E: 150:1 tới  1:299        
-      Thể tích khí lưu thông:  50 - 2600 ml (Thông khí kiểm soát thể tích);  20 - 2600 ml (Thông khí kiểm soát áp lực)  
-      Lưu lượng thở vào: 0 - 120 lít/phút  
-      Áp lực thở vào: 0 -  (100-PEEP) cmH2O (mbar)    
-      PEEP: 0 –  50 cmH2O (mbar)
-      Áp lực hỗ trợ: 0 –   (100 - PEEP) cmH2O (mbar)   
-      Thời gian tăng áp: 0.05 – 3 giây       
-      Nồng độ O2: 21 – 100 %        
-      Mức trigger lưu lượng: 0.1 –  20 lít/phút      
-      Mức trigger áp lực: -0.1 –  -10 cmH2O (mbar)         
-      Dòng nền:  10 - 30 lít/phút     
-      Điều kiện ngắt dòng trong hỗ trợ áp lực: 5% - 70% dòng đỉnh  
6. Các tính năng khác hỗ trợ cho thông khí  
-      Chức năng bù ống nội khí quản hoặc ống mở khí quản. Bù cho cả kỳ thở vào, thở ra       
-      Tự động nhận biết khi kết nối bệnh nhân với máy thở   
-      Thủ thuật hỗ trợ hút dịch       
-      Chức năng khí dung  
-      Chức năng giữ kỳ thở vào, thở ra    
-      Chức năng tạo nhịp thở bằng tay    
-      Đo áp lực bịt P0.1        
-      Đo áp áp lực thở vào tối đa (MIP)     
-      Chức năng thở sâu cho cả thì thở vào và thở ra  
-      Chức năng hỗ trợ trong khi chuyển từ qua lại giữa chế độ thông khí kiểm soát áp lực và thể tích
7. Hiển thị và theo dõi dữ liệu thông khí         
-      Màn LCD màu cảm ứng chạm loại điện dung đa điểm, kích thước  12.1  inch
-      Có thể nghiêng màn hình 35°          
-      Hiển thị độ sáng theo chế độ ngày/ đêm, chế độ màn hình ban đêm   
-      Có khả năng cấu hình thiết bị thành mặc định theo yêu cầu người sử dụng
-      Có khả năng chuyển cấu hình đã cài đặt từ máy này sang máy kia thông qua ổ USB        
* Các thông số đo đạc và hiển thị:           
-      Áp lực gồm: Áp lực đỉnh (Peak); áp lực bình nguyên (Plateau); PEEP;  áp lực trung bình (Pmean); áp lực tối thiểu (Pmin)       
-      Nhịp thở: Nhịp thở tổng cộng và nhịp thở tự nhiên         
-      Đo nồng độ O2
-      Hiển thị theo thời gian thực thể tích khí lưu thông tương với cân nặng lý tưởng (ml/kg IBW)        
-      Đo đạc thể tích gồm:  Thông khí phút thở ra; Thông phút bệnh nhân thở tự nhiên; Tổng thể tích thở ra; Tổng thở tích thở vào; Tổng thể tích bệnh   
nhân  thở tự nhiên; Thể tích bẫy khí; % Rò rỉ khí         
-      Độ giãn nở phổi tĩnh, động   
-      Chỉ số đo độ căng phồng phổi quá mức (C20/ C stat)     
-      Sức cản đường thở    
-      Chỉ số thở nhanh nông (RSBI)        
-      Công thở  (WOB): Công thở theo máy và công thở tự nhiên của bệnh nhân
-      PEEP nội sinh (PEEPi)          
-      Thể tích bẫy khí (Vtrap)          
-      Hiển thị đồng thời 6 đồ thị dạng sóng         
-      Các đồ thị dạng sóng có thể hiển thị: Áp lực, lưu lượng, thể tích, Trigger, bù nội khí quản, đường áp lực giới hạn, áp lực ống nội khí quản (Ptrach) 
-      Có chức năng chụp màn hình         
-      Các đồ thị vòng lặp loop có thể lựa chọn: Paw – V, V – Flow, Flow – Paw; Flow – Ptrach   
-      Lưu trữ được tới 5 đồ thị vòng lặp loop cho tham chiếu 
-      Chức năng hỗ trợ theo dõi cai thở nhanh (Fastwean) với các thông số lên quan đến cai thở máy hiển thị đồng thời gồm: Chỉ số thở nông sâu (RSBI); 
  áp lực bịt P0.1; thể tích khí lưu thông bệnh nhân tự thở; số nhịp thở  tự nhiên của bệnh nhân        
-    Chức năng hỗ trợ việc giám sát chiến lược thông khí bảo vệ phổi (Fastprotect)  với thông số hiển thị đồng thời gồm: Độ chênh áp lực,            
mối tương quan thể tích khí lưu thông với cân nặng lý tưởng, áp lực bình nguyên        
-      Theo dõi khuynh hướng Trend với các tính năng:          
+ Cấu hình được dữ liệu trend    
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: 90 ngày        
+ Xuất dữ liệu ra ổ nhớ USB        
8. Hệ thống báo động và an toàn cho bệnh nhân    
Các báo động gồm:
-      Thông khí phút: Cao/thấp      
-      Thể tích khí lưu thông: Cao/thấp      
-      Nhịp thở (tổng cộng): Cao/thấp        
-      Nhịp thở (tự nhiên): Cao/thấp          
-      Nồng độ ôxy thở vào FIO2: Cao/thấp          
-      Áp lực đường thở: Cao/thấp 
-      Áp lực trung bình:  Cao/thấp 
-      PEEP:  Cao/thấp         
-      Áp lực bình nguyên: Cao      
-      Áp lực tối thiểu: Thấp 
-      Thời gian ngưng thở: 10 -  60 giây  
-      Báo động rò rỉ khí: 5 – 95 %   
-      Chức năng điều chỉnh mức âm lượng báo động tùy theo mức âm lượng xung quanh      
9. Nguồn điện và nguồn khí cấp, kết nối        
-      Nguồn khí cấp: Ôxy với áp lực đầu vào 2,0 bar ÷ 6 bar   
-      Khí nén:  Tích hợp trong máy với công nghệ turbine, độ ồn 46 dB (A)
-      Lưu lượng đỉnh thở vào cực đại: 300 lít/phút        
-      Nguồn điện chính AC100 - 240 VAC , 50/60 Hz   
-      Tích hợp ắc quy trong loại Lithium ion với thời gian hoạt động 2 giờ khi mất nguồn cấp chính    
-      Có cổng giao tiếp phù hợp với nhiều loại giao diện dữ liệu: USB, RJ45, DVI           
Vui lòng liên hệ chủ website.
Tags:
0902177899