CẤU HÌNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ
(ECG, RR, TEMP, NIBP, SPO2)
Model: IntelliVue MX430
Hãng sản xuất: Philips/Mỹ
Xuất xứ: Đức
I. Cấu hình:
- Máy chính: 01 máy
- Khối đo đa thông số: 01 chiếc
- Bộ phụ kiện đo điện tim và nhịp thở: 01 bộ
- Đầu đo nhiệt độ qua da: 01 bộ
- Cáp và bao đo huyết áp không xâm lấn cho người lớn dùng nhiều lần: 01 bộ
- Cáp nối và đầu đo SpO2 dùng nhiều lần: 01 bộ
- Máy in nhiệt: 01 chiếc
- Pin trong máy: 01 chiếc
- Giấy in: 01 cuộn
- Xe đẩy (sản xuất trong nước): 01 chiếc
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
III. Các tính năng và thông số kỹ thuật:
1. Đặc tính chung
- Máy theo dõi bệnh nhân sử dụng các khối đo độc lập, có thể chuyển đổi khối đo cho các máy khác cùng chức năng.
- Thiết kế có khả năng tự động điều chỉnh độ sáng màn hình nhờ trang bị cảm biến ánh sáng để tương thích với độ sáng xung quanh, giúp người dùng dễ dàng quan sát ở hầu hết mọi điều kiện sáng môi trường. Ban đêm máy tự động chuyển sang ánh sáng dịu, không ảnh hưởng tới giấc ngủ của bệnh nhân.
- Thiết kế không có ổ cứng & quạt làm mát, thay vào đó là công nghệ làm mát thụ động, ngăn ngừa tích tụ bụi và mầm bệnh trong máy, giúp giảm thiểu rủi ro gây nhiễm khuẩn bệnh viện
- Có thể gắn thêm máy theo dõi bệnh nhân di động trong trường hợp cấp cứu.
- Pin có thể hoạt động 4 giờ trong điều kiện thường
- Khả năng theo dõi các thông số:
- Điện tim ECG
- Nhịp thở
- Nhiệt độ
- Huyết áp không xâm nhập NIBP
- Độ bão hòa Ôxy trong máu SpO2
2. Màn hình hiển thị
- Loại màn hình màu cảm ứng LCD, TFT, kích thước 12 inch.
- Độ phân giải màn hình: 1280 x 800 pixel.
- Có khả năng hiển thị 4 sóng thời gian thực
3. Phần mềm
- Có chức năng phân loạn nhịp và đo giá trị ST.
- Báo động bằng âm thanh và hình ảnh, được phân cấp theo mức độ nguy hiểm, có thể tạm tắt báo động, giới hạn báo động an toàn tự động thích ứng với từng bệnh nhân.
- Khả năng quản lý dữ liệu: Các tham số có thể được lưu giữ và hiển thị dưới dạng bảng, biểu đồ, sóng, số, chữ.
4. Thông số cài đặt và theo dõi các thông số
4.1. Điện tim - ECG
- Dải đo: 15 – 350 nhịp/phút
- Độ chính xác: ± 1% toàn dải đo.
- Độ phân giải: 1 nhịp/phút.
- > 2 MW của chuyển đạo RA – LL (nhịp thở)
- > 5 MW đối với các đạo trình khác
- Tỷ số loại trừ tín hiệu: > 86 dB (tại 51KW/47 nF)
- Dải thông :
- Dùng cho chẩn đoán :
- Người lớn/trẻ em/trẻ sơ sinh: từ 0.05 - 150 Hz.
- Dùng khi theo dõi:
- Người lớn: từ 0.5 - 40 Hz.
- Trẻ sơ sinh/trẻ em: từ 0.5 - 55 Hz.
- Dải cho người lớn/ trẻ em: 15 - 300 nhịp/phút.
- Trẻ sơ sinh: 15 - 350 nhịp/phút.
- Độ chính xác: ± 1% toàn dải đo.
- Độ phân giải: 1 nhịp/phút.
- Độ nhạy: ≥ 200 µv (đỉnh).
- Báo động vượt ngưỡng cho nhịp tim
- Dải cài đặt: 15 - 300 nhịp/phút.
4.2. Nhịp thở
- Băng thông: từ 0.3 - 2.5 Hz (-6dB).
- Dải đo :
- Người lớn/trẻ em: 0 - 120 nhịp/phút.
- Trẻ sơ sinh: 0 - 170 nhịp/phút.
- Độ phân giải: 1 nhịp /phút.
- Trong dải 0 - 120 lần/phút: ± 1 nhịp/phút
- Trong dải 120 - 170 lần/phút: ± 2 nhịp/phút.
- Nhiễu: < 25 mW
- Báo động ngừng thở : 10 - 40 giây
4.3. Nhiệt độ:
- Dải đo: từ -1 tới 45oC
- Độ phân giải : 0,1 độ C.
- Hằng số thời gian trung bình: < 10 giây
- Giới hạn báo động: từ -1 tới 45 oC.
4.4. Huyết áp không xâm nhập NIBP:
- Phương pháp đo: dao động kế
- Các phương thức đo: Bằng tay / Tự động / Liên tục/ Chuỗi (Sequence)
- Thời gian đo có thể điều chỉnh.Với chế độ đo tự động có thể đặt khoảng thời gian tự động đo lại từ 1 phút đên 24 giờ
- Dải đo và báo động:
- Người lớn: từ 10 đến 270 mmHg;
- Trẻ em: từ 10 - 180 mm Hg;
- Sơ sinh: từ 10 - 130 mm Hg;
- Người lớn: 30 giây,
- Trẻ em/sơ sinh: 25 giây
- Chế độ STAT: 20 giây
- Độ chính xác trên toàn dải ± 8 mm Hg
4.5. Nồng độ bão hòa oxy trong máu (SpO2):
- Công nghệ đo: Nellcor OxiMax
- Dải đo
- SpO2: từ 1 – 100%.
- Mạch: từ 25 - 300 nhịp/phút
- SpO2: 1%
- Mạch: 1 nhịp/phút
- SpO2: ± 3%
- Mạch: ± 3 nhịp/phút
- Cảm biến: dải bước sóng ≤ 500 – ≥ 1000 nm
5. Cổng giao tiếp ngoại vi
- Cổng USB 2.0
- Cổng xuất dữ liệu video DVI-I
- Cổng giao tiếp mạng RJ45
- Cổng xuất dữ liệu Analog ECG
Vui lòng liên hệ chủ website.