1. Các chức năng chính:
- Hệ Quang được tối ưu cho phép CCD thu được hình ảnh rõ nét và cho ra kết quả đo chính xác kể cả những mắt đục nhân, mắt sau mổ
- Đo kích thước đồng tử và giác mạc
- Biểu diễn bản đồ khúc xạ
- CLBC - Đo mặt cong sau của kính tiếp xúc
- Đo độ cong bề ngoài giác mạc
- Đo giác mạc cho kết quả chính xác
- Chức năng quan sát Retro
- IOL- Đo mắt sau mổ
- Tự tìm tâm mắt để đo
- Màn hình màu 6.5 inch
- Phần mềm dễ thiết lập
- Dễ dàng khoá thuân máy
Máy in nhiệt tích hợp trong máy in tốc độ cao
2. Thông số kỹ thuật
CHẾ ĐỘ ĐO |
|
Chế độ K/R |
Đo cùng hai thông số khúc xạ và giác mạc |
Chế độ REF |
Chỉ đo khúc xạ |
Chế độ KER |
Chỉ đo giác mạc |
Chế độ CLBR |
Đo mặt cong trước của kính tiếp xúc |
Chế độ KERP |
Đo đường kính giác mạc |
ĐO KHÚC XẠ |
|
Khoảng cách đỉnh (VD) |
0.0, 12.0, 13.5, 15mm |
Độ cầu (SPH) |
-25.00 ÷ 22.00D (VD = 12) |
Độ trục (CYL) |
0.00 ÷ 10.00D (Chính xác đến 0.12 ;0.25) |
độ trục (Axis) |
0 ÷ 180 độ (chính xác đến 1 độ) |
Biểu diễn loạn thị |
- ; +; ± |
Đo khoảng cách đồng tử (PD) |
10 ÷ 85mm |
Đồng tử nhỏ nhất có thể đo |
Ø2.0mm |
DỊCH CHUYỂN |
|
Lên - xuống |
± 15mm |
Sang trái - phải |
±5mm ±2mm |
Tiến - Lùi |
±5mm ±2mm |
ĐO GIÁC MẠC |
|
Bán kính cong |
5÷ 10.2mm ( chính xác đến 0.01mm) |
Độ trục giác mạc |
33.00÷ 67.50D ( chính xác đến 0.05; 0.15; 0.25) |
Loạn thị trên giác mạc |
0.00÷ 15.00D,(Độ chia nhỏ nhất 0.005; 0.12; 0.25) |
Độ trục |
1÷ 180 độ (độ chia nhỏ nhất 1 độ) |
Đường kính đồng tử |
2.0÷ 14.0mm ( độ chia nhỏ nhất 0.1mm) |
Khả năng ghi dữ liệu |
10 lần đo trên mỗi mắt |
TÍNH NĂNG KHÁC |
|
Máy in |
Máy in nhiệt tích hợp |
Chế độ ngủ |
Ngủ tự động sau 5" không hoạt động |
Hiển trị |
Màn hình màu LCD 6.5icn |
Nguồn điện |
AC 100~240V, 50/60Hz, công suất 60W |
Kích thước (N x S x C ) mm |
252 x 500 x 432 |
Khối lượng |
20kg |
Vui lòng liên hệ chủ website.