So sánh sản phẩm
BƠM TIÊM ĐIỆN- BYOND- BYZ-810

BƠM TIÊM ĐIỆN- BYOND- BYZ-810

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • Mã sản phẩm
  • BYZ-810
  • Giá sản phẩm
  • 0

Máy bơm tiêm điện

Model: BYZ-810

Hãng SX: BYOND

 SX: Trung Quốc


Thông Số Kỹ Thuật: Tương thích được hầu hết ống tiêm của các hãng có kích thước 2/3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50/60ml Độ chính xác máy: ±2% theo tiêu chuẩn IEC/EN 60601-2-24 Tốc độ truyền: - 0.01 - 99.99 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.01 ml/giờ - 100.0 - 999.9 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.1 ml/giờ - Tự động tính tốc độ truyền khi theo thể tích truyền/thời gian hoặc theo liều lượng thuốc - Có thể thay đổi tốc độ truyền mà không cần dừng máy Chức năng truyền giữ vein (KVO) - Khi tốc độ truyền ≥ 10 ml/h: KVO = 3 ml/h - Khi tốc độ truyền < 10 ml/h: KVO = 1 ml/h - Khi tốc độ truyền < 1 ml/h: KVO = tốc độ truyền Thể tích truyền chọn trước: - 0.1 - 99.99 ml, bước điều chỉnh 0.01 ml. - 100.0 - 999.0, bước điều chỉnh 0.1 ml. - 1000 - 9999 ml, bước điều chỉnh 1 ml. Thời gian truyền: 1 phút - 99 giờ 59 phút Tự động tính tốc độ truyền dựa trên liều yêu cầu theo đơn vị: - mg, μg, IE hoặc mmol / trọng lượng - mg / kg/min; mg/kg/h; mg/kg/24h Bolus theo mg, μg, IE, mmol / kg hoặc theo thời gian một cách tự động Chế độ bệnh nhân kiểm soát đau (PCA - Patient Controlled Analgesia) - Giới hạn liều: 0.1 - 99999 ml hay 0.001 - 99999 đơn vị liều - Liều bơm nhanh ban đầu (Innitial bolus): 0 – 50ml hay 0 - 99999 đơn vị liều - Liều PCA bolus: 0 – 50 ml hay 0 - 99999 đơn vị liều - Tốc độ bolus: 0 - 1800 ml/giờ. - Thời gian khoá: 1- 240 phút. - Tốc độ nền: có thể bỏ qua hay cài đặt trong khoảng 0.1 - 200ml/giờ - Thời gian theo dõi: 1- 24 giờ. Thư viện thuốc: Lên đến 1,500 thuốc với thông số trị liệu. Có thể chia thành 15 danh mục khác nhau Áp lực truyền, ngưỡng báo động áp lực truyền: Điều chỉnh ngưỡng báo động và cảnh báo áp lực nghẽn 9 mức độ 0.1 - 1.2 bar Chế độ tự động giảm liều lượng bơm nhanh khi xảy ra tắc nghẽn. Liều lượng bơm nhanh tối đa sau khi giảm ≤ 0.2ml Lịch sử ca truyền (history protocol): có thể lưu trữ theo thời gian thực 1000 thao tác. Báo động và cảnh báo do sự bất thường trong quá trình truyền, khi liều lượng truyền có sai số 0.1 ml. Báo động: - Khi xy-lanh cài không đúng vị trí. - Các báo động thông thường khác như: hết thuốc, hết pin, báo động nhắc nhở, nhắc nhở khi máy không hoạt động… Cảnh báo (Tiền báo động) - Khi gần hêt thuốc - 03 phút trước khi đến giá trị thiết lập (VTBI/Time) - Gân hết pin - Chức năng khóa dữ liệu datalock: tránh mọi can thiệp không cần thiết từ bên ngoài.
 
 
-Chức năng chờ (Standby): cài đặt được từ 1 phút – 24 giờ - Pin sạc tích hợp: loại pin NiMH (sạc nhồi được) - Có chế độ bảo trì pin (xả pin và sạc lại để tăng tuổi thọ pin). - Thời lượng pin: 16 giờ ở tốc độ 5 ml/h - Thời gian sạc: 6 giờ - Chống ẩm chuẩn IP 22 - Chống sốc, chống nhiễu: CF II - Trọng lượng: 1.4kg Cấu Hình: - Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ - Dây nguồn: 01 bộ - Pin sạc đi kèm: 01 bộ - Kẹp treo 02 chiều: 01 bộ - Bộ bệnh nhân tự điều khiển giảm đau: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ.
Vui lòng liên hệ chủ website.

Máy bơm tiêm điện

Model: BYZ-810

Hãng SX: BYOND

 SX: Trung Quốc


Thông Số Kỹ Thuật: Tương thích được hầu hết ống tiêm của các hãng có kích thước 2/3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50/60ml Độ chính xác máy: ±2% theo tiêu chuẩn IEC/EN 60601-2-24 Tốc độ truyền: - 0.01 - 99.99 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.01 ml/giờ - 100.0 - 999.9 ml/giờ, bước điều chỉnh 0.1 ml/giờ - Tự động tính tốc độ truyền khi theo thể tích truyền/thời gian hoặc theo liều lượng thuốc - Có thể thay đổi tốc độ truyền mà không cần dừng máy Chức năng truyền giữ vein (KVO) - Khi tốc độ truyền ≥ 10 ml/h: KVO = 3 ml/h - Khi tốc độ truyền < 10 ml/h: KVO = 1 ml/h - Khi tốc độ truyền < 1 ml/h: KVO = tốc độ truyền Thể tích truyền chọn trước: - 0.1 - 99.99 ml, bước điều chỉnh 0.01 ml. - 100.0 - 999.0, bước điều chỉnh 0.1 ml. - 1000 - 9999 ml, bước điều chỉnh 1 ml. Thời gian truyền: 1 phút - 99 giờ 59 phút Tự động tính tốc độ truyền dựa trên liều yêu cầu theo đơn vị: - mg, μg, IE hoặc mmol / trọng lượng - mg / kg/min; mg/kg/h; mg/kg/24h Bolus theo mg, μg, IE, mmol / kg hoặc theo thời gian một cách tự động Chế độ bệnh nhân kiểm soát đau (PCA - Patient Controlled Analgesia) - Giới hạn liều: 0.1 - 99999 ml hay 0.001 - 99999 đơn vị liều - Liều bơm nhanh ban đầu (Innitial bolus): 0 – 50ml hay 0 - 99999 đơn vị liều - Liều PCA bolus: 0 – 50 ml hay 0 - 99999 đơn vị liều - Tốc độ bolus: 0 - 1800 ml/giờ. - Thời gian khoá: 1- 240 phút. - Tốc độ nền: có thể bỏ qua hay cài đặt trong khoảng 0.1 - 200ml/giờ - Thời gian theo dõi: 1- 24 giờ. Thư viện thuốc: Lên đến 1,500 thuốc với thông số trị liệu. Có thể chia thành 15 danh mục khác nhau Áp lực truyền, ngưỡng báo động áp lực truyền: Điều chỉnh ngưỡng báo động và cảnh báo áp lực nghẽn 9 mức độ 0.1 - 1.2 bar Chế độ tự động giảm liều lượng bơm nhanh khi xảy ra tắc nghẽn. Liều lượng bơm nhanh tối đa sau khi giảm ≤ 0.2ml Lịch sử ca truyền (history protocol): có thể lưu trữ theo thời gian thực 1000 thao tác. Báo động và cảnh báo do sự bất thường trong quá trình truyền, khi liều lượng truyền có sai số 0.1 ml. Báo động: - Khi xy-lanh cài không đúng vị trí. - Các báo động thông thường khác như: hết thuốc, hết pin, báo động nhắc nhở, nhắc nhở khi máy không hoạt động… Cảnh báo (Tiền báo động) - Khi gần hêt thuốc - 03 phút trước khi đến giá trị thiết lập (VTBI/Time) - Gân hết pin - Chức năng khóa dữ liệu datalock: tránh mọi can thiệp không cần thiết từ bên ngoài.
 
 
-Chức năng chờ (Standby): cài đặt được từ 1 phút – 24 giờ - Pin sạc tích hợp: loại pin NiMH (sạc nhồi được) - Có chế độ bảo trì pin (xả pin và sạc lại để tăng tuổi thọ pin). - Thời lượng pin: 16 giờ ở tốc độ 5 ml/h - Thời gian sạc: 6 giờ - Chống ẩm chuẩn IP 22 - Chống sốc, chống nhiễu: CF II - Trọng lượng: 1.4kg Cấu Hình: - Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ - Dây nguồn: 01 bộ - Pin sạc đi kèm: 01 bộ - Kẹp treo 02 chiều: 01 bộ - Bộ bệnh nhân tự điều khiển giảm đau: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ.
Tags:
0902177899