So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Sản Phẩm

  • Máy giúp thở LYRA x1

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy gây mê Mindray WATO EX-65 Pro

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY SIÊU ÂM VOLUSON P8

    Mô tả sản phẩm:

    Hệ thống máy siêu âm Voluson P8 đáp ứng nhu cầu làm việc cao, phù hợp với công việc chẩn đoán siêu âm, nguồn bệnh nhân và nguồn vốn đầu tư ban đầu cũng như khả năng nâng cấp trong tương lai.
    Thanglongmedical.com.vn
    hotline : 0902177899

    *Các tính năng :

    • Trọng lượng nhẹ và dễ di chuyển
    • Màn hình hiển thị phẳng, độ phân giải cao 15”
    • Chức năng Real-Time 4D
    • Hiển thị 3D đa bình diện
    • Chức năng tối ưu hóa tự động (AO)
    • Chức năng CrossXBeamCRI* (CRI)
    • Chức năng SonoNT
    • Chức năng SonoRenderStart
    • Chức năng lưu ảnh bao gồm chức năng Preview và Pre-selection

    *Các chức năng thăm khám

    Sản khoa

    Phụ khoa

    Bụng tổng quát

    Phần nông

    Mạch máu

    Nhi khoa

    Tim

    Niệu khoa

    Cơ xương

    *Các Mode hoạt động

    Mode B (2D)

    Mode M (Mode M kinh điển)

    PW Doppler với PRF (PW) cao

    Mode Doppler PRF cao

    Mode Doppler dòng màu (CFM)

    Mode Doppler năng lượng (PD)

    Mode Doppler HD-Flow (HD-Flow)

    Modes M-Mode dòng (M/CF, M/HD-Flow, M/TD)

    Mode khối thể tích (3D/4D):

    • 3D tĩnh
    • Real Time 4D
    • VCI-OmniView/SingleView

    *Các đặc điểm chuẩn của hệ thống

    Mode 3D/4D

    Giao diện với người sử dụng cải tiến với các danh mục trên màn hình

    HD-Flow

    Tự động tối ưu hóa hình ảnh mô

    Hình ảnh hài hòa mô mã hóa với kỹ thuật đảo xung

    SRI (Chức năng giảm nhiễu hạt làm mịn hình ảnh)

    CrossXBeamCRI (Chức năng hình ảnh với độ phân giải phức hợp)

    Mode B đơn thuần

    B + Mode Doppler năng lượng

    B + Mode Doppler dòng màu

    B + Mode HD-Flow

    B + CRI

    B + CRI + CFM

    B + CRI + PD

    B + CRI + HD-Flow

    Zoom độ phân giải cao

    Pan Zoom

    Lái tia

    Convex ảo

    Góc quét rộng trên các đầu dò âm đạo

    Beta-View

    Cơ sở dữ liệu thông tin bệnh nhân

    Lưu hình ảnh trên ổ cứng

    Nén dữ liệu 3D/4D

    Các phép tính Doppler tự động tức thời

    + Nguồn điện : 220VAC, 50 Hz
    Thanglongmedical.com.vn
    hotline : 0902177899

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY SIÊU ÂM VOLUSON E8

    Mô tả sản phẩm:

    GE Voluson E8 là một trong những máy siêu âm phổ biến nhất và được tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Được  xây dựng dựa trên series nổi tiếng và rất thành công Voluson 730. Voluson E8 được nâng cấp trở thành tiêu chuẩn mới cho siêu âm  OB/GYN, Radiology, 4D.
    Thanglongmedical.com.vn
    hotline : 0902177899

    *Đặc điểm:

    – Màn hình phẳng 19’’ độ phân giải cao.

    – Cải tiến giao diện người dùng

    – Đầu dò 4D âm đạo độ phân giải cao

    – Công cụ chụp ảnh tự động VCAD

    – Giảm nhiễu hình ảnh (SRI)

    – CrossXBeam (CRI) tăng cường sự phân biệt mô và biên giới

    – HD-Flow TM

    – Tương phản hình ảnh (VCI)

    – STIC

    – Cải thiện tương phản hình ảnh

    – B-Flow

    – XTD-View

    *Thông số kỹ thuật:

    – Kích thước: 1393x580x930 mm (HxWxD)

    – Trọng lượng: 131kg

    – 3 cổng đầu dò

    – Tích hợp ổ cứng HDD, DVD +/- RW/ CD-RW

    *Giao diện người dùng:

    – Bàn phím điều khiển nổi

    – Màn hình cảm ứng 10.4’’ LCD, có thể điều chỉnh độ sáng

    – Màn hình chính: 19’’ LCD, SXGA 1280×1024 pixels

    *Các mode hoạt động:

    – B mode

    – M-MOde

    – AMM

    – PW-Doppler with high PRF

    – CW-Doppler Imaging (CW)

    – High PRF Doppler Mode

    – Color Flow Doppler Mode

    – Power Doppler Mode

    – HD-Flow Doppler Mode

    – Tissue Doppler Mode

    – B-Flow

    – Contrast Agent Mode

    – M-Mode Flow Modes

    – Volume Mode (3D/4D)

    *Đầu dò:

    4C-D

     

    Wide Band Convex Probe

    C1-5-D

    Wide Band Convex Proble

    AB2-7-D

    Wide Band Convex Probe

    M6C

    Wide Band Convex Probe

    IC 5-9-D

    Wide Band Convex Probe

    SP-16-D

    Wide Band Linear Probe

    11L-D

    Wide Band Linear Probe

    9L-D

    Wide Band Linear Probe

    ML6-15-D

    Wide Band Matrix Linear Probe

    RAB2-5-D

     

    Wide Band Convex Volume Probe

    RAB4-8-D

    Wide Band Convex Volume Probe

    RSP6-16-D

    Wide Band Linear Volume Probe

    RNA5-9-D

    Wide Band Convex Volume Probe

    RR36-10-D

    Wide Band Convex Volume Probe

    3S-D

    Wide Band Phased Array Probe

    PA6-8-D

    Wide Band Phase Array Probe

    P2-D

    CW Doppler Pencil Probe

    P6-D

    CW Doppler Pencil Probe

     

     

    *External Inputs and Outputs

    – VGA out

    – Netwrok (RJ45)

    – Wireless Network Interface USB option

    – USB (6x)

    – S-Video Out 1

    – DVI-D out

    – S-Video Out 2

    – S-Video In

    – S-Video Out 1

    – Audio Out/Audio In

    – Parallel Port

    – RS 232: Optional, USB to RS232 converter
    Thanglongmedical.com.vn
    hotline : 0902177899

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • MÁY SIÊU ÂM VOLUSON E6

    *Đặc điểm:

    – Màn hình LCD TFT 19 inches, độ phân giải cao 1280 x 1024, có thể xoay được.

    – Màn hình điều khiển LCD màu chạm ( Touchscreen ) 10,4 inches, giúpcho thao tác điều khiển máy nhanh và thuận lợi với các phím chức năng nằm trên màn hình

    – Bàn điều khiển độ cao bằng điện.

    – Chức năng tối ưu hóa tự động (AO)

    – Bộ xử lý tia kỹ thuật số với 494.894  kênh

    – Chức năng CrossXBeamCRI* (CRI)

    – HDlive

    – SonoNT

    – SonoIT

    – SonoBiometry

    – Chức năng SonoRender Start

    – Chức năng lưu ảnh bao gồm chức năng Preview và Pre-selection
    Thanglongmedical.com.vn
    hotline : 0902177899

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • HỆ THỐNG X-QUANG KĨ THUẬT SỐ DRE 140

    I Cấu hình chi tiết bao gồm:
      –  Bộ phát tia cao tần: 01 chiếc
      –  Bóng X-Quang: 01 chiếc
      –  Bộ chuẩn trực (Collimator): 01 chiếc
      –  Cột Mang Bóng X Quang
      –  Giá Chụp Phổi
      –  Bàn Chụp
      –  Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ
    II Thông số kỹ thuật:
    1 Máy phát tia cao tần (Model FGX-40S)
      Tần số bộ đảo điện cao thế: 30 kHz
      Công suất: 40kW
      Dải điện áp chụp:  từ  40kV đến 125kV, điều chỉnh mỗi bước  1kV
      Dải mA: 10 – 500mA
      Dải mAs: từ 0.1mAs – 500mAs
      Dải thời gian phát tia:  từ  1 mili giây đến  10 giây; điều chỉnh 38 bước
      Chương trình giải phẫu: có thể lập trình 1280 chương trình chụp
      Có thông báo trạng thái sẵn sàng, phát tia, đang phát tia trên màn hình LCD của bảng điều khiển.
      Lựa chọn các thông số liều tia: 4 lựa chọn: kV, mA, mAs, Thời gian
    2 Bóng X-Quang (Model E7242X)
      Số tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm
      Tiêu điểm bóng:
      ·      Tiêu điểm nhỏ: 0.6 x 0.6mm
      ·      Tiêu điểm lớn: 1.5 x 1.5mm
      Điện áp bóng tối đa: 125kV
      Dòng tối đa: 800mA
      Số vòng quay : 3200 vòng/ 1 phút tại 60Hz
      Lọc của Anode: 0.9mmAl / 75kV
      Trữ lượng nhiệt anode: 200kHU (142kJ)
      Tốc độ tản nhiệt anode : 667 HU /giây (475W)
      Trữ lượng nhiệt khối đầu bóng: 1250kHU (900kJ)
      Trường phát tia X tối đa: 430x430mm tại khoảng cách 1000mm
      Tốc độ tản nhiệt khối đầu bóng: 15 kHU/phút (180W)
    3 Bộ chuẩn trực (Collimator) (Model R108/RALCO)
      Điều khiển xoay được
      Thời gian chiếu sáng tự ngắt: 30s
      Hình dạnh trường chiếu: hình chữ nhật
      Trường điện áp tối đa: 150 kV
      Có thước dây đo khoảng cách tới sàn
      Có vạch chỉnh tâm bằng tia laser.
      Bộ lọc :  2.0mm Al
      Kích thước trường phát tối đa: 43 x 43cm tại khoảng cách SID 100cm
      Nguồn sáng : đèn LED đơn
      Cường độ sáng: hơn 160Lux tại khoảng cách SID 100cm
    4 Hệ thống mang bóng X-Quang
      Chiều cao cột bóng: 2317 mm
      Góc quay bóng: ± 135 độ
      Góc quay cột bóng: 900
      Loại: cố định sàn
      Khóa: Khóa điện từ, khóa dừng khẩn, công tắc chân bật tắt
      Cân bằng: Đối trọng
      Di chuyển theo chiều dọc:   2.208 mm
      Di chuyển theo chiều ngang:  220 mm
      Di chuyển theo chiều thẳng đứng: 1580 mm
      Điều khiển bằng tay, phanh điện từ.
    5 Giá chụp phổi
      Lưới lọc tia: 103 lpi, tỉ lệ 10:1, hội tụ: 150cm
      Giá đỡ tấm cảm biến dịch chuyển lên xuống:  1640 mm (420-2060 mm từ sàn đến giữa giá chụp)
      Bộ lọc sẵn có: 0,5mmAl tại 100kV
      Khóa : Dừng khẩn cấp, công tắc Bật/Tắt
      Cân bằng chiều dọc: Đối Trọng
      Điện áp sử dụng: 24VDC 2,1A
      Kích thước:Cao 2169 x Rộng 655 x Sâu 410 (mm)
      Trọng lượng: 120 Kg
    6 Bàn chụp X-Quang
      Bàn chịu tải trọng tối đa: 300 Kg
      Lưới lọc tia: 100lpi, tỉ lệ 10:1
       hội tụ: 100cm
      Khóa dừng: Bằng khóa điện từ hoặc công tắc bật/ tắt
      Định tâm: Âm báo và Led
      Dịch chuyển mặt bàn Bucky:
      –      Theo chiều dài: 1000(±500)mm
      –      Theo chiều ngang: 250(±125)mm
      –      Theo chiều dài: 350mm với khay tiêu chuẩn
      –      Loại Bucky : rung
      Mặt bàn:
      –      Độ lọc sẵn có: 1.2mmAl tại 100kV
      –      Trọng lượng tối đa của bệnh nhân: 300kg
      –      Kích thước: 2200 x 750 x 45 (mm).
      Khay đựng tấm cảm biến: Cố định
      Nguồn điện sử dụng: 100 – 240Vac 50/60Hz
      Kích thước bàn: tối đa Dài 2200 x Sâu 750 x Cao 660 mm
      Trọng lượng: tối đa 150kg
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • May sieu am 4D MÀU CTS-8800 Plus hãng SIUI

    MÁY SIÊU ÂM MÀU XÁCH TAY 4D
    MODEL: CTS-8800 Plus
     HÃNG SIUI- TRUNG QUỐC.
     Tiêu chuẩn: CE 0123, ISO 9001-2000,ISO 13485- 2003
     Công nghệ HITACHI- Nhật Bản và ATL- Mỹ.
     Hàng mới 100%, Kèm theo Giấy phép Bộ y tế
     
    Ứng dụng: 
    " bụng, tiết niệu, phụ khoa, sản khoa (thai kỳ 1, thai kỳ 2, thai kỳ 3), tim thai, đa thai,
     ổ bụng (PEN), tiết niệu (PEN) ,tuyến giáp, tuyến vú, tinh hoàn, động mạch cảnh,
     ngoại biên, mạch, chỉnh hình, chân, bề mặt, các bộ phận nhỏ (PEN), mạch máu (PEN),
     cơ xương khớp, thần kinh.Điểm nổi bật: 
    -         Tự động tối ưu hóa
    -         Giảm đốm mờ        
    -         Hình ảnh hình thang
    -         Hình ảnh hài hòa nhu mô
    -         Tự động đo IMT
    -         Chỉnh sửa các loại thăm khám và lưu lại các mục người dùng tự định nghĩa
    -         Ảnh kết hợp (lựa chọn)
    -         Ảnh toàn cảnh (lựa chọn )  
    -         Tự động 4D
              CẤU HÌNH CUNG CẤP 
          - Thân máy chính
    - Monitor 15 inch LCD, quét liên tục.
    -  cứng 320 GB
    - Các cổng kết nối ngoại vi : 02 cổng USB, Printer, 01 VGA Port, 01 RS- J45 NIC Port.
    - 02 cổng cắm đầu dò.
    -  01 đầu dò khối 4D mã 4DL40G (4.0/4.7/5.5/6.2/7.0MHz)
    - 01 Gói phần mềm đo và tính toán.
     
     THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY 4D CTS- 8800 PLUS
     
     
     
     
    Loại hệ thống (Version) CTS-8800 Plus 
    Kiểu dáng Xách tay 4D
    Màn hình hiển thị LCD 15 inch
    TCG 8
    Tần số tối đa 12 MHz
    Tần số tối thiểu 2.0 MHz
    Mức thay đổi tần số 5 bước
    Góc quét tối đa 180o
    Độ sâu tối đa 300mm
    Cổng cắm đầu dò 2
    DICOM 3.0 Lựa chọn thêm
    4D Có sẵn
    Dung lượng ổ cứng lưu trữ 320 GB
    Body mark 114
    Phát lại cine chế độ B Tối đa 2000 khung
    Phát lại cine chế độ M Tối đa 2560 giây
    Điểu khiển Gain 0 ~ 100
    Focus 1 ~ 8
    Các chế độ quét B, 2B, 4B, M, B/M; 4D, CFM ( Doppler màu: lựa chọn thêm)
    Ảnh hình thang/Ảnh mở rộng, Doppler xung PW (chọn thêm),
    Ảnh Compound (chọn thêm), Elastography (chọn thêm)
    Đèn bàn phím Có sẵn
    Chức năng báo cáo Có sẵn
    Biểu đồ tăng trưởng Có sẵn
    Đầu dò tiêu chuẩn Đầu dò khối 4D
    Định dạng lưu trữ ảnh BMG, JPG, TIF
    Định dạng lưu trữ phim AVI, CIN
    Đường dẫn sinh thiết Lựa chọn thêm
    Phím tự định nghĩa 6
    Một phím tối ưu hóa Có sẵn
    Bàn phím Alphabe Có sẵn
    Cổng USB 2
    Cổng ra video 1
    Cổng điều khiển máy in 1
    Cổng kết nối mạng 1
    Cổng VGA 1
    Cổng ra S-video 1
    Công suất 250 VA
    Kích thước trần 315*215*340mm
    Khối lượng 8 kg
    Kích thước khi đóng gói 635*420*485mm
    Tổng khối lượng 16.5 kg
    Máy in Sony UP-897MD Lựa chọn thêm
    Máy in Mitsusbishi P93W Lựa chọn thêm
    Máy in màu Sony UP-21MD Lựa chọn thêm
     
     
     
     
     
    Hình ảnh 2D và Doppler xung

                                                              
    Phần mềm Doppler màu CFM+ Pw : Lựa chọn thêm cho CTS-8800
    Hình ảnh 4D của máy siêu âm CTS-8800 PLUS
       
     
    Video tham khảo:
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy siêu âm 4D màu chuyên tim SIUI Apogee 3800 Omni

    MÁY SIÊU ÂM 4D MÀU CHUYÊN TIM
    Model: Apogee 3800 Omni
    Hãng sản xuất: SIUI
    Các gói phần mềm tim mạch hoàn thiện
    Apogee 3800 Omni cung cấp gói phầm mềm chuyên tim mạch bao gồm hầu hết các yêu cầu trong thăm khám như HPRF, lái CW, Anatomical M mode, color M Mode, TDI, stress echo, auto IMT measurement và chỉ số Tei.

    TDI


    Doppler tổ chức sẽ giúp chỉ ra các vận tốc của trái tim dựa trên hiệu ứng Doppler và khi đó sẽ cung cấp các thông tin chẩn đoán rõ ràng trong siêu âm tim.
    Xây dựng module ECG
     


    Module ECG sẽ giúp chỉ ra các pha thời gian khác nhau trong chu trình của tim với một chẩn đoán chính xác.
    Đo chỉ số Tei
     


    Chỉ số TEi dễ dàng cho ta đánh giá điện tim đồ, chức năng mạch máu của người lớn và trẻ em.

    Anatomical M Mode (giải phẫu chế độ M)

    Với góc quay 360° và lựa chọn 3 đường lấy mẫu, Anatomical M mode hoàn toàn có thể giúp chúng ta phân tích chính xác cá chuyển động trong cấu trúc tim kể cả những vị trí khó chẩn đoán.
    Tim gắng sức
     

    Gói phần mềm tim gắng sức bao gồm gắng sức dưới tác dụng của vật lý và của thuốc, sẽ cung cấp hiệu ứng  để quan sát các đáp ứng của tim khi gắng sức, từ đó có những chẩn đoán về các bệnh động mạch vành tim.
    Tự động đo IMT

    Hệ thống sẽ tự động đo bề dày của thành mạch và ước lượng, đánh giá sự thương tổn của tim mạch như là tiểu đường như là tăng huyết áp khi bị tiểu đường.
    Chế độ M màu.
     


    Bằng cách kết hợp giữa dòng chảy Doppler màu với sự chuyển động của tim, chế độ M màu toàn diện sẽ cung cấp các ứn dụng tốt nhất để ước lượng mối quan hệ giữa 2D/thời gian giữa dòng chảy và sự chuyển động của các cấu trúc mạch máu.
    Ảnh toàn cảnh Panoramic

    Anh toàn cảnh cho phép các bác sĩ có một trường quan sát rộng trên mô.
    Một phím tối ưu hóa ảnh thông minh
    Chỉ bằng một phím bấm, hệ thống sẽ giúp các bác sĩ đạt được một ảnh chất lượng tốt nhất trong chế độ B và Doppler xung, nâng cao hiệu quả trong chẩn đoán.

     Công nghệ định dạng đa chùm tia
    Hệ thống cho phép nhận nhiều các quá trình quét tạo ảnh trên mỗi chấn tử, điều này sẽ làm tăng tỉ lệ khung hình trong chế độ B và 4D và góp phần làm cải thiện chất lượng ảnh siêu âm tim.
     Tạo ảnh dòng chảy Doppler màu chính xác

    Hệ thống được thiết kế để phân tích vị trí của tín hiệu Doppler và thích ứng đồng thời cho việc tăng cường tín hiệu Doppler, nâng cao sự xâm nhập của tín hiệu Doppler, giảm các Doppler ảnh giả.
     Ảnh kết hợp
    Hệ thống sẽ phát và nhận khi có sự thay đổi trong độ rộng tần số, đảm bảo cho độ phân giải của ảnh ở trường gần và sự xuyên qua ở trường xa.
     Ảnh Harmonic dải rộng

    Hệ thống thành công khi đạt được cả sự đâm xuyên mạnh và độ phân giải không gian trong chế độ Harmonic bằng cách kết hợp sự thay đổi tín hiệu Harmonic dội.
    Công nghệ là giảm các vết đốm, mờ.

    Hệ thống sẽ tự động tìm, xác định và tăng cường các thông tin trong thuộc tính của mô qua 2 kiểu công nghệ SRT, và kết quả là:
    • Giảm nhiễu và ảnh giả
    • Lọc các bóng mờ trong mô và các góc
    • Cải thiện độ phân giải
    • Giúp các bác sĩ dễ dàng xách định được các phần mô, cấu trúc thương tổn
    Xử lý ảnh kết hợp không gian

    Hệ thống có khả năng quét các đích bằng cách định dạng các chum tia đa chiều do đó sẽ làm giảm bớt các âm trong ảnh giả và cải thiện độ phân giải không gian. 
    Hình ảnh siêu âm được thực hiện trên Apogee 3800 Omni

    CẤU HÌNH CHUẨN
    Thân máy chính với 2 ví trí cắm đầu dò.
    Màn hình LCD 15 inch.
    Hard disk imaging archiving, 2 USB ports
    Chế độ hiển thị: Speckle Reduction, Tissue Harmonic, Trapezoidal Imaging
    Gói phần mềm chuyên tim nâng cao:
    - M, Color-M, CFM, PW, PDI, DirPDI, CW, TDI, HPRF
    - Anotomical M-mode, Stress Echo, Auto IMT measurement
    - Bao gồm 3 đầu dò:
    Broadband convex probe C3L60K (2.0-5.0MHz)
    Broadband linear probe L8L38K (5.0-12.0MHz)
    Đầu dò mảng pha chuyên tim: Broadband phased array probe P3F14K (1.7-4.0MHz) và phần mềm CW.
     
    LỰA CHỌN THÊM
    Transducers and accessories
    Broadband linear probe L8L38K (5.0-12.0MHz)  
    Broadband 4D convex probe C5L40K (4.0-7.0MHz) and 4D software  
    Broadband vaginal probe V6L11K (4.0-9.0MHz)  
    Broadband linear probe L10L38K (6.0-14.0MHz)  
    Broadband convex probe C3L40K (2.0-5.0MHz)  
    Broadband microconvex probe C5I20K (4.0-7.0MHz)  
    Broadband micorconvex probe C3I20K (2.0-5.0MHz)  
    Broadband bi-plane probe U5L50K (4.0-11.0MHz)  
    Biopsy guide for convex or linear probe  
    Biopsy guide for endocavity probe
    Liên hệ
    Mua nhanh

Hiển thị từ301 đến 312 trên 636 bản ghi - Trang số 26 trên 53 trang

0902177899