So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Sản Phẩm

  • Máy phân tích chất lượng tinh trùng

    Máy phân tích chất lượng tinh trùng

    Model: SQA-V GOLD

    Ưu điểm:

    • Thích hợp cho các mẫu tỉnh trùng tươi hoặc đông lạnh hoặc đã qua xử lý.
    • Ống mao dẫn thử nghiệm dùng một lần
    • PC tương thích với chức năng xuất dứ liệuĐã bao gồm phần mềm V-SpermTM Gold.

    Kết quả kiếm tra tự động:

     

    • Nồng độ tInh dịch
    • Tỉ lệ 3% số tInh trùng chuyển đông tiến nhanh, chậm và không chuyển động, tInh trùng chết.
    • % hình thái thông thường.
    • Nồng độ tInh trùng động
    • Nồng độ tinh trùng động tăng dần
    • Nồng độ tinh trùng chức năng
    • Vận tốc trung bình
    • Chỉ số tinh trùng động

    Phần mềm V-Sperm TM Gold: Máy phân tích chất lượng tinh trùng tự động SQA-V GOLD

    • Nhập và kiểm tra dữ liệu bệnh nhân từ máy phân tích chất lượng tinh trùng.
    • Lưu kết quả kiểm tra bằng các video clips hoặc các ảnh đính kèm
    • Lưu, xem, vẽ đồ thị và kiểm tra kết quả thử nghiệm.
    • Xem các mẫu tinh dịch theo thời gian thực từ máy phân tích trên màn hình PC
    • Có thể tùy chọn ngôn ngữ hiển thị
    • Phạm vi thông thường cho kiểm tra các thông sổ có thể được thiết lập bởi người sử dụng.
    • Cài đặt những người sử dụng được cho phép truy cập và tự động đánh dấu cập nhật người sử dụng
    • Có mật mã/an ninh
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo lượng mỡ cơ thể

    Máy đo lượng mỡ cơ thể

    Model: HBF-224

    Hãng sản xuất: Omron

    Cân đo lượng mỡ cơ thể Omron HBF-224 với thiết kế siêu mỏng tiện lợi, màu sắc trang nhã giúp bạn di chuyển dễ dàng khi sử dụng. Cân có màn hình hiển thị rõ ràng giúp bạn theo dõi chính xác lượng mỡ trong cơ thể, bảo vệ sức khỏe tốt hơn.

    Cân sức khỏe Omron HBF-224 có thiết kế siêu mỏng chỉ 28mm, phù hợp với cả không gian chật hẹp. Đặc biệt, chân đế cao su giúp chống trượt an toàn và không gây xước bề mặt nền, giúp bạn sắp xếp để mọi nơi.

    Mặt kính phẳng giúp dễ dàng lau chùi sau khi sử dụng, kết quả đo hiển thị bằng chữ cỡ lớn, rõ ràng. Cân giúp đo lượng thành phần cơ thể, tỷ lệ phần trăm chất béo cho bé từ 6 tuổi, giúp ngăn ngừa bệnh béo phì ở trẻ em.

    Thông số kỹ thuật

    • Chức năng: Phân tích cơ thể, Cân trọng lượng cơ thể
    • Tải trọng tối đa: 150kg
    • Sai số cân nặng: 0 - 40kg (± 400g), 40kg - 150kg (± 1%)
    • Bộ nhớ: Lưu 1 kết quả lần đo cuối cùng
    • Màn hình hiển thị: LCD
    • Loại Pin: 4 pin AAA
    • Kích thước: Dài x Rộng x Cao (280mm x 280mm x 25mm)
    • Kích thước bao bì: 32,5cm x 32,5cm x 4cm
    • Chất liệu mặt cân: Kính chịu lực
    • Trọng lượng sản phẩm: 1,6kg
    • Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản
    • Sản xuất tại: Trung Quốc
    • Bảo hành: 36 tháng
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo khúc xạ kế tự động Accuref

    Máy đo khúc xạ kế tự động Accuref

    Model: K-900

    Máy đo khúc xạ tự động K-900 & Máy đo khúc xạ tự động R-800 cung cấp kết quả đo khách quan chính xác và đáng tin cậy. Thiết kế tiện dụng, nhỏ gọn, cổ điển này đảm bảo vận hành dễ dàng và thoải mái cho các chuyên gia chăm sóc mắt trong các hoạt động hàng ngày của họ.

    Màn hình nghiên trái 30 độ cho phép người dùng đo trong khi hỗ trợ bệnh nhân. Độ nghiêng dọc 40 độ cho phép người dùng vận hành thoải mái ở tư thế đứng hoặc ngồi.

    Chế độ Intraocular Lens (IOL) cho phép khả năng đo mắt bằng thấu kính Intraocular được cấy ghép. Chỉ báo lấy nét Đỏ/Xanh lục giúp căn chỉnh dễ dàng, đặc biệt khi phản xạ không đều xảy ra với một số IOL được cấy ghép.

    K-900/R-800 có thể giao tiếp với Khúc xạ kỹ thuật số DR-900, trong đó dữ liệu REF có thể được xuất sang DR-900 tự động hoặc thủ công. Bằng một lần chạm vào nút [Set] trên bảng điều khiển màn hình cảm ứng DR-900, dữ liệu vật kính được gửi ngay lập tức đến đầu khúc xạ.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy điện cơ UltraPro

    Máy điện cơ

    Model: UltraPro S100

    Hãng sản xuất: Natus

    Khi nói đến chẩn đoán EMG, NCS và EP, công cụ tốt nhất là công cụ mà bạn biết mình có thể tin cậy. Được phát triển với sự cộng tác chặt chẽ của các bác sĩ và kỹ thuật viên, UltraPro S100 thế hệ tiếp theo với phần mềm Natus Elite được xây dựng dựa trên sự thành công đã được chứng minh của VikingQuest và các mẫu UltraPro trước đó để giúp đánh giá bệnh nhân chắc chắn hơn.

    • Một hệ thống được cải thiện dễ sử dụng
    • Hệ thống toàn diện có bảng điều khiển tích hợp với loa tích hợp, đầu dò kích thích điện, bộ khuếch đại, phần mềm Natus Elite và các đầu nối cho các thiết bị tùy chọn
    • Giao diện dễ sử dụng với ít nút bảng điều khiển hơn và các phím chức năng được mã hóa màu - vốn đã quen thuộc với người dùng VikingQuest
    • Bộ khuếch đại cho phép các điện cực giữ nguyên vị trí để phù hợp với các phương thức phổ biến nhất bao gồm NCS vận động và cảm giác, EMG kim và EP
    • Các nút kích thích có thể lập trình để điều khiển chức năng chính trong tầm tay bạn
    • Bàn đạp chân có thể lập trình ba lần để vận hành rảnh tay
    • Thiết lập ba cáp đơn giản để bắt đầu thử nghiệm sớm hơn
    • Phần mềm và dữ liệu đáng tin cậy
    • Phần mềm Natus Elite dẫn đầu ngành được cung cấp bởi Synergy/Viking, có khả năng tương thích hoàn toàn với bệnh nhân và giao thức với các sản phẩm Natus hiện có
    • Quy trình công việc đơn giản, có thể tùy chỉnh giúp tăng tốc các hoạt động phổ biến như khôi phục, cuộn tiến và chỉnh sửa mức trung bình để tạo báo cáo nhanh hơn
    • Bao gồm các giá trị tham chiếu AANEM, được chọn tự động dựa trên tuổi, chiều cao, giới tính và chỉ số khối cơ thể của bệnh nhân
    • Tốc độ lấy mẫu 48 kHz cung cấp tín hiệu chất lượng cao với độ phân giải cao cho dữ liệu đã lưu trong
    • nghiên cứu dẫn truyền thần kinh cảm giác, vận động thông thường và phân tích MUP
    • LivePlay lên tới 960 giây để ghi âm không bị gián đoạn tối ưu và phân tích định lượng ngoại tuyến thuận tiện
    • Được cải tiến với các khả năng kiểm tra tự động, bổ sung và tích hợp được cải thiện để có khả năng truy cập và bảo mật hệ thống cao hơn
    • Thoải mái cho nhà cung cấp và bệnh nhân
    • Có sẵn ở hai kiểu dáng tiện lợi: một hệ thống nhẹ để di chuyển dễ dàng trong hộp lăn hoặc hệ thống di động, dựa trên xe đẩy
    • Bảng điều khiển được nâng cấp cho phép các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc - và các bộ điều khiển - vẫn ở ngay bên cạnh bệnh nhân
    • Quy trình làm việc nhanh hơn và kích thích lặp lại tối thiểu giúp giảm thời gian và sự khó chịu của các quy trình thử nghiệm
    • Tạo ra một thế giới khác biệt cho bệnh nhân và nhà cung cấp

    Trong hơn 60 năm, Natus đã được các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trên toàn cầu tin tưởng là nguồn giải pháp sàng lọc, chẩn đoán và điều trị các rối loạn ảnh hưởng đến não, đường dẫn truyền thần kinh và 8 hệ thần kinh cảm giác. Chúng tôi lấy cảm hứng từ kết quả tích cực của bệnh nhân và cam kết giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở khắp mọi nơi cảm thấy tự tin vào khả năng đạt được những kết quả đó. Được thiết kế dành cho người dùng, phần cứng và phần mềm nâng cao của UltraPro S100 giúp các nhà cung cấp dễ dàng có được dữ liệu tốt hơn khi kiểm tra các rối loạn cơ và thần kinh - đồng thời cung cấp cho bệnh nhân câu trả lời tốt hơn.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ

    Hệ thống chụp cộng hưởng từ

    Model: OPEN MARK III

    Hãng sản xuất: Shenzhen Anke high-tech Co.,ltd

    Xuất xứ: Trung Quốc

     

    Thông số kỹ thuật

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT OPEN MARK III

    1. Nam châm
    hình dạng C mở đầy đủ, thiết kế tự do rộng và Eddy-hiện tại, ổn định nhiệt độ tự động.
    cường độ trường chính: 3000Gs±50Gs.
    Độ đồng nhất từ trường: <2ppm/30cm hình cầu, <6ppm/40cm × 40cm x 34cm hình Ellip.
    Đệm: âm tính,
    Không gian tĩnh: lớn hơn 41 cm.
    1. Hệ thống Gradient.
    Tính tuyến tính tuyệt với của cuộn gradient.
    Dòng điện tối đa của bộ khuếch đại công suất gradient: 190 A x 3
    Cường độ từ trường Gradient tối đa: 24 mT/m
    Tỷ lệ xoay gradient: 60 T/m/s.
    1. Hệ thống RF( tần số vô tuyến).
    Sản phẩm mới nhất từ ANALOGIC  của Mỹ, độ tin tưởng cao.
    Hệ thống RF tự che chắn, độ đồng nhất cao.
    Trường RF đồng nhất, cuộn truyền hình yên ngựa lớn.
    Cuộn nhận cảm được biệt hóa cho việc quét dữ liệu được tối ưu hóa cho các vùng.
    Tần số trung tâm: 12.8 MHz.
    Công suất RF: tối đa 5 KW.
    Độ ồn RF: ≤-154dBm/Hz@25℃.
    Độ rộng băng thông của bộ nhận: ± 300 KHz.
    Cuộn nhận: cuộn đầu trán, cuộn cơ thể, cuộn cổ, cuộn cột sống, cuộn ngực, cuộn đâu gối.
    Cuộn đặc biệt: Cuộn vai, cuộn cổ tay, cuộn động học.
    Cuộn dãy pha (chọn lựa thêm): Cuộn cơ thể và đầu bốn kênh.
    1. Hệ thống máy tính.
    Hệ thống máy tính công suất cao.
    RAM: 2G, ��" cứng 160G x2.
    Màn hình LCD 19 inch độ phân giải cao.
    Hệ thống mạng: Cổng mạng Ethernet, phù hợp với PACS và HIS.
    Giao diện camera: kết nối mạng DICOM 3.0.
    1. Hệ thống bệnh nhân.
    Bàn bệnh nhân: định vị laser, điều khiển điện tử và bằng tay, hiển thị kỹ thuật số.
    Theo dõi bệnh nhân: kết nối nội bộ và nền nhạc, hiển thị tín hiệu, cửa sổ quan sát.
    1. Các yêu cầu về vị trí và môi trường.
    Nguồn cung cấp: 380/ 220 ± 10%, 50 Hz ± 1%, 15 KW.
    Các yêu cầu của phòng chụp: nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 4.5 m x 6 m x 2.5 m.
    Yêu cầu phòng máy: : nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 3 m x 3 m x 2.5 m.
    Yêu cầu phòng thao tác: : nhiệt độ: 21 o C ± 3 o C. Độ ẩm tương đối: 40 % - 80%, diện tích: 3 m x 2.5 m x 2.5 m.
    Giao diện: OPEN MARK III thân thiện người sử dụng, vận hành dễ dàng.
    Giao diện tiếng anh.
    Các chọn lựa đa cấp theo trình tự và các chức năng lý học  giúp cho thu nhận hình ảnh có chất lượng cao và chẩn đoán dễ dàng.
    Chi tiết:
    Giao diện người sử dụng hệ điều hành Window.
    Thân máy MRI tích hợp trình tự sung với máy quang phổ và thu nhận dữ liệu.
    •  mềm chẩn đoán lâm sang thông minh.

    Hiển thị hình ảnh: Phóng to ( đến cỡ 1024 x 1024) và thu nhỏ (đến cỡ 64 x 64), khuếch đại cục bộ và hiển thị, cửa sổ tự động hoặc bằng tay, đảo hình, quay hình, phim âm bản, thêm lưới.
    Phân tích hình ảnh: Đo khoảng cách, đo góc độ, phân tích tỷ lệ màu tuyến tính, phân tích khu vực hình vuông hoặc tròn, thêm các chỉ dẫn (mũi tên).
    Ngôn ngữ: tiếng anh.
    Tính toán hình ảnh: hình ảnh/ hình ảnh; hình ảnh/ đại số học hằng số, tính toán logic.
    Chỉnh sửa hình ảnh: khảm; thêm chú giải, đánh dấu.
    Tiền xử lý hình ảnh: lọc, tăng cường hình ảnh, trung bình.
    Giao diện camera: analog/ digial.
    Quay phim: Quay phim thời gian thực, chọn định dạng film, khả năng thêm các chú giải.
    Ngôn ngữ: Tiếng Anh.
    Phương pháp Scan: vài trăm thông số scan đã đươc chọn lựa trước kết hợp với các thông số scan thông thường (PROTOCOL) giúp cho việc scan dễ dàng.
    Các đặc điểm khác: mẫu báo cáo chẩn đoán; dịch vụ điều khiển từ xa; hiển thị hình ảnh MIP.

    Các kỹ thuật thu nhận hình ảnh.
    Trình tự thu nhận hình ảnh cơ bản: Spin Echo (SE); Inverse and restoration (IR); Gradient Echo (GE); Field Echo (FE); Multi-Echo (DE, QE).
     Trình tự thu nhận hình ảnh nhanh: Fast spin Echo (FSE, FSE3D); Dual-constrast Fast Spin Echo (DFSE); FIR cho triệt tiêu nước và chất béo.
    Khuếch đại Gradient 3D: cải thiện tỷ lệ tính hiệu/ nhiễu khuếch đại Gradient.
    3DFSE: nhận diện quét các lát cắt siêu mỏng và cải thiện chất lượng tín hiệu.

    1.  
    3D FRFSEF
    • :TOF scan, MIP reconstruction
     MRCP and MRUR
      Water and fat separation :DIXON
     Ultra-fast imaging: LSDI
    •  
    •  
    Kỹ thuật chụp ảnh
    kỹ thuật quiets đa góc và nhiều lát cắt, định vị lát cát xiên liên tục.
    1.  

    Bù dòng,
    Quét lưới ECG.
    Khuếch đại chia nhỏ.
    Tối ưu hóa băng rộng.
    Quét chồng lát cắt.
    Tối ưu hóa thời gian lặp lại.
    Các thông số thu nhận khác:
    Độ dày lát cắt 2D tối thiểu: 1 mm.
    Độ dày lát cắt 3D tối thiểu: 0.5 mm.
    Số lát cắt 2D tối đa:  64.
    Số lát cắt 3D tối đa: 128.
    Nền thu nhận tối đa: 1024 x 1024.
    GR/FSE ngắn nhất TE: 8 ms/ 3ms.
    Trường hiển thị tối đa: 410 mm
    Trường hiển thị tối thiểu: 20 mm.
     

    • chức năng đặc biệt và các công nghệ tiên tiến trên thế giới.

    A thu nhận hình ảnh cực nhanh trong 1 lần bấm, 1,4 giây / khung, so sánh với X-CT xoắn ốc.
    B. thu nhận hình ảnh khuếch tán, chỉ ra cho các bệnh thiếu máu sớm trong não.
    C. MTC mở rộng rất nhiều các ứng dụng MRI.
    D. MRCP và MRUR
    E. Thu nhận hình ảnh tương phản kép giúp cho việc thu nhận 2  hình ảnh có trọng lượng khác nhau thông qua một lần quét và có chức năng phân tích định tính mạnh mẽ.
    F. Dixon
    G. lát mỏng (2D: <1mm, 3D: <0.5mm)
    H. FOV nhỏ (20mm)

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy điện não

    Máy điện não

    • Model: Easy III
    • Hãng sản xuất: CADWELL
    • Nước sản xuất: Hoa Kỳ
    • Điểm chính yếu của dòng sản phẩm Easy III là hệ thống khuếch đại độc lập, nhỏ gọn, được thiết kế để thu nhận dữ liệu EEG và các dữ liệu sinh lý khác. Thiết bị có thể mở rộng từ 34 đến 150+ kênh và có dãy chức năng hoạt động mới, lớn và mạnh. Bộ khuếch đại Easy III kết nối máy tính hệ thống nhờ kết nối mạng tiêu chuẩn.
    • Thiết kế khoa học, hiệu quả, hấp dẫn của Easy III cung cấp khả năng tiếp cận mọi thứ bạn cần…trong phòng bệnh. Bộ khuếch đại có các nút điều chỉnh đo trở kháng, khởi động, tạm ngừng và tiếp tục đo lại. Bộ kích thích ánh sáng có thể được điều khiển trên bộ kích thích hoặc từ bàn phím máy tính.
    • Bộ khuếch đại cơ bản Easy III 34 kênh bao gồm 32 kênh AC trong đó 7 kênh lưỡng cực và 2 kênh ánh sáng môi trường xung quanh. Có thể thêm 8 kênh DC bên trong. Đối với các nghiên cứu cần nhiều kênh đo hơn, có thể mở rộng bộ khuếch đại từ 64 đến 128 kênh AC. Có thể tùy chọn thêm 12 kênh hoặc nhiều hơn vào hệ thống qua cổng mở rộng EasyNet. Bao gồm: Bộ đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu, nhịp tim, bộ gia tốc vị trí cơ thể cho cử động chi, và nhiều kênh ghi sự kiện bệnh nhân tạo thành tổng cộng 150+ kênh.
    • Ngoài ra, với cấu trúc phần mềm mở bạn có thể cung cấp máy tính hoặc Cadwell có thể cung cấp máy tính như một phần hệ thống. Bởi vì không có bảng mạch hay các bộ phận khác độc quyền trong máy tính, bạn có thể nâng cấp hệ thống và thay đổi cách bố trí cho phòng khám một cách dễ dàng hơn.
    • Easy III được thiết kế theo các nhu cầu của bác sĩ và bệnh nhân. Hộp tín hiệu đầu vào từ xa nhỏ gọn và dây cáp thanh mảnh, mềm cung cấp sự thoải mái cho bệnh nhân cũng như sự thuận tiện trong việc đeo móc và chuẩn bị. Đầu nối cáp an toàn, nhanh chóng đảm bảo tình trạng nguyên vẹn khi đo.
    • Bởi vì bộ khuếch đại Easy III là thiết bị Ethernet, không cần phải đặt máy tính hệ thống ở trong hoặc gần phòng khám. Việc này đem lại nhiều linh hoạt cho thiết kế phòng khám và cho phép bạn đặt thiết bị ở nơi tốt nhất.
    • Easy III có đầy đủ ưu điểm công nghệ hiện đại nhất trong truyền dữ liệu, nối mạng và truy cập từ xa. Mọi máy tính có kết nối mạng hoặc VPN có thể xem dữ liệu và hình ảnh trong quá trình thu thập dữ liệu, hoặc xem lại các phần đo trước đó. Easy III tự động nén dữ liệu nếu cần. Thiết bị Q-Video và thuật toán nén độc quyền Cadwell nén dữ liệu sinh lý học cải tiến tính năng xem từ xa, cung cấp ưu điểm ở cả tốc độ và tính tin cậy. 
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy sốc tim

    Máy sốc tim

    Model: HeartOn A15

    Giới thiệu chung:
    1. Nắp
    Bảng biểu tượng bảo vệ, phím sốc. Có công tắc chọn mode sử dụng cho người lớn/trẻ em.
    2. Chỉ báo trạng thái
    Trạng thái máy, trạng thái mức pin và trạng thái dãy nhiệt độ
    3. Ổ cắm kết nối
    Kết nối các miếng điện cực . Các điện cực luôn sẵn sàng sử dụng
    4. Biểu tượng hình ảnh
    Chỉ báo đèn LED chớp nháy với các hướng dẫn bằng giọng nói tương ứng. Biểu tượng bằng hình ảnh giúp làm rõ các hành động cần thiết.
    5. Phím sốc
    Phím nhấp nháy chỉ rằng “Sẵn sàng thực hiện sốc tim.” Nhấn nút để thực hiện đánh sốc.
    6. Công tắc mode người lớn/trẻ em
    Dễ dàng chuyển từ mode người lớn đến trẻ em không cần thay đổi miếng điện cực.
    7. Công tắc m

    Trượt để mở nắp. Máy tự động bật.
    8. Loa
    Chỉ báo bằng âm thanh cho hướng dẫn thời gian thực
    9. Cổng IR
    Cổng giao tiếp IR giữa PC & AED
    10. Cổng gắn thẻ nhớ dạng SD
    Xem lại các dữ liệu được lưu & nâng cấp phần mềm
    11. Pin
    LiMnO2 loại dùng 1 lần, không sạc
    12. Các miếng điện cực
    Điện cực dán 2-trong-1 (Người lớn/Trẻ em)

    Các đặc tính kỹ thuật:

    1. Hoạt động bán tự động (Người lớn/Trẻ em)
    2. Công tắc mode người lớn/trẻ em
    3. Khởi động nguồn nhanh nhờ sử dụng Công tắc mở nắp
    4. Các hướng dẫn 2010 AHA
    5. Dung lượng pin 4.2Ah/15V (200 lần đánh sốc hoặc 10 giờ hoạt động)
    6. Nhắc nhở bằng giọng nói, Chỉ báo biểu tượng hành động (LED), LCD trạng thái
    7. Chỉ báo trạng thái: tự kiểm tra (thất bại/thành công), mức pin, nhiệt độ, điều kiện
    8. Tự kiểm tra (Self-test)
    9. POST (tự kiểm tra khi bật máy), kiểm tra định kỳ (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng), BIST (tự kiểm tra khi lắp pin).
    10. Thẻ SD, hỗ trợ cổng giao tiếp hồng ngoại IR
    11. Phần mềm PC xem lại sự kiện (Option)
    12. Phần mềm xem lại các sự kiện AED

    Thông số kỹ thuật:
    Sốc điện khử rung tim 
    Dạng sóng                  Dạng sóng hai pha: Cấp số nhân hai pha cắt ngắn (bù trở kháng)
    Năng lượng                 Người lớn: 185 – 200J (±5%)
                                        Trẻ em: 45 – 50J (±5%)
    Mode hoạt động          Bán tự động

    ECG
     Đạo trình                     II (RA, LL)
    Trở kháng bệnh nhân  25 – 175 ohm
    Phát hiện V/F               hơn 200 µV
    V/T                               hơn 160 mỗi phút

    Chỉ thị
     Các phím điều khiển
    Tiêu chuẩn                   Công tắc mở (nguồn), Phím sốc
                                        Công tắc mode người lớn/trẻ em
    Chỉ báo
    Bằng hình ảnh             Chỉ báo ICON, trạng thái LCD (trạng thái máy, trạng thái pin, trạng thái nhiệt độ), LED (công tắc mode người lớn/trẻ em LED)
    Bằng âm thanh            Loa (nhắc nhở bằng giọng nói), tiếng bíp (chỉ thị CPR)

    Đặc điểm vật lý
     Kích thước                  240 x 294 x 95 (mm) (rộng x cao x ngang)
    Trọng lượng                khoảng 2.65 kg, bao gồm pin không gồm điện cực.

    Tự kiểm tra (Self Test)
     Chu kỳ                                    Mỗi 24h, 1 tuần, 1 tháng
                                        Tự kiểm tra khi bật máy, Tự kiểm tra khi lắp pin
    Kết quả kiểm tra         Màn hình trạng thái LCD “O”/“X”

    Backup dữ liệu và giao tiếp
     Thẻ SD tiêu chuẩn, cổng giao tiếp IR

    Thông số phụ kiện:

    Miếng điện cực sốc
    Miếng điện cực người lớn/trẻ em
    Điện cực dán               Loại dùng 1 lần
    Nơi đặt                        Người lớn: trước – bên
                                        Trẻ em: trước - sau
    Diện tích gel hoạt động tối thiểu        80cm2 +/-5%
    Chiều dài cáp              1.8m

    Điều kiện môi trường
    Nhiệt độ                      Hoạt động: 0 ~ 43oC (32 ~ 109.4oF)
                                        Lưu kho: 0 ~ 43oC (32 ~ 109.4oF)
    Độ ẩm tương đương   5~95% RH (không tạo giọt)
    Pin
     
    Loại pin                       LiMnO2, loại dùng 1 lần, phân tử pin sơ cấp kéo dài tuổi thọ pin
    Điện áp/Dung lượng   15V, 4200mAh
    Xả                               tối thiểu 200 lần đánh sốc (ngoại trừ thời gian CPR giữa điều trị khử rung tim) hoặc 10 giờ hoạt động ở 20oC
    Điều kiện môi trường
    Nhiệt độ                      Hoạt động: 0 ~ 43oC (32 ~ 109.4oF)
                                        Lưu kho: 0 ~ 43oC (32 ~ 109.4oF)
    Độ ẩm tương đương  5~95% RH (không tạo giọt)

    Cấu hình máy tiêu chuẩn (Basic):
    • Máy chính
    Bộ điện cực đánh sốc tự động dạng sử dụng 1 lần.
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo thị lực TOPCON

    Máy đo thị lực

    Model: KR-800S

    Hãng sản xuất: TOPCON

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOPCON KR-800S
    Đo Khúc Xạ Điện khúc xạ hình cầu:-25D đến 22 D (0.12D/0.25D bước) *
    Trụ điện khúc xạ: 0D đến ± 10D (0.12D/0.25D bước) *
    Astigmatic trục góc: 0 ° đến 180 ° (1 ° / 5 ° bước)
    Đường kính quang học tối thiểu: φ2.0mm
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Đo Giác Mạc Bán kính cong giác mạc: 5.00mm đến 10,00 mm (bước 0.01mm)
    Điện khúc xạ giác mạc: 67.50D để 33.75D (0.12D/0.25D bước)
    (chỉ số khúc xạ giác mạc = 1.3375)
    Giác mạc astigmatic điện khúc xạ: 0D đến ± 10D (0.12D/0.25D bước)
    Giác mạc astigmatic góc trục: 0 ° đến 180 ° (1 ° / 5 ° bước)
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    Đo phạm vi khúc xạ chủ quan Điện khúc xạ hình cầu:-18D đến +18D (0.25D bước) 
    Kiểm tra biểu đồ: Biểu đồ kiểm tra thị lực 0.1 đến 1.2 hoặc 20/200 đến 20/15, trình chiếu lưới
    Bảng trình chiếu: Tổng quan, hàng loạt đường ngang, thay đổi độ tương phản
    Kiểm tra vật thể: Viễn thị, loạn thị, độ chói sáng
    ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
    PD Dải đo 20mm đến 85mm (bước 0.5mm)
    Kết Nối Dữ Liệu  USB (đầu vào), RS-232C (đầu vào/đầu ra), LAN (đầu ra)
    Kích Thước 317 ~ 341m (W) × 521 ~ 538mm (D) × 447 ~ 477 mm (H)
    Trọng Lượng 15kg
    Nguồn Cung Cấp 100-240V AC, 50-60Hz, 75VA

    Đặc điểm:

    - Với 5 phép đo chỉ trong một máy, KR-800S chính là sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và tiện ích cho người dùng.

    - Với công nghệ lăng kính xoay mới (Rotary Prism Technology) cho ra những kết quả cụ thể để có được những chuẩn đoán về mắt người khám chính xác.

    - Các dữ liệu của các phép đo được hiển thị đầy đủ trên màn hình màu cảm ứng LCD 8.5 inch.

     

    Những tính năng nổi bật khác:

    Kiểm tra khách quan của mắt (Objective Test)

    ----------------

    Công nghệ lăng kính quay TM mới độc quyền của Topcon, cho số đo với mức độ chính xác cực cao. Khả năng đo nhanh bằng cách khử và xoay vòng đo được chiếu trên võng mạc một cách nhanh nhất. 
    Ngoài ra cũng làm giảm ảnh hưởng của một số phản xạ không đồng đều lên mắt hay mắt bị đục thủy tinh thể của người khám đối với các kết quả chẩn đoán bằng máy KR800S.

    Kiểm tra VA chủ quan của mắt (Subjective VA Test)

    ----------------

    Hiển thị trên màn hình kết quả kiểm tra các phép đo khách quan và chủ quan. Do đó, rất dễ dàng để so sánh sự khác biệt VA giữa các lần kiểm tra. Nếu có kết nối với ống kính máy tính, máy có thể kiểm tra và hiển thị kết quả VA của người khám bằng kính mắt hiện tại của họ. Dễ dàng so sánh VA với kính mắt hiện tại và kết quả BCVA của người khám, có cơ sở để giới thiệu kính mắt mới cho họ.

    * Máy sử dụng khúc xạ kế.

    *Nên thực hiện kiểm tra cả hai mắt để biết sự hấp thụ chính xác của kính mắt.

    Kiểm tra độ chói sáng của mắt (Glare Test)

    ----------------

    Kiểm tra độ chói sáng hỗ trợ sàng lọc người khám bị đục thủy tinh thể bằng cách biết VA của người khám có hay không có bị chói sáng. Kiểm tra cũng được sử dụng cho bệnh nhân trước hay sau phẫu thuật thay thủy tinh thể thấy được chất lượng hình ảnh mà họ nhìn được.

    * Kiểm tra độ chói chỉ có thể được thực hiện thử nghiệm với khoảng cách xa.

    Kiểm tra nhận dạng hình lưới của mắt (Grid Test)

    ----------------

    Kiểm tra hình lưới được thực hiện để sàng lọc AMD và các bệnh liên quan đến bệnh hoàng điểm. Bệnh nhân mắc bệnh hoàng điểm có thể thấy các đường lượn sóng hoặc thiếu các đường. Việc kiểm tra này hỗ trợ trong việc phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường ở mắt để có thể bắt đầu các phương pháp điều trị mắt kịp thời.

    * Kiểm tra lưới chỉ có thể được thực hiện thử nghiệm với khoảng cách gần.

    Kiểm tra độ tương phản của mắt (Contrast Test)

    ----------------

    Thử nghiệm độ tương phản là một thử nghiệm lý tưởng để xác định QOV của người khám. Số lượng các bước tương phản có thể được thay đổi sao cho phù hợp: 2,5%, 5%, 10%, 12,5%, 25%, 50%, 100%.

    * Thử nghiệm độ tương phản chỉ có thể được thực hiện với thử nghiệm khoảng cách xa.

    * Chỉ có sự tương phản của nền bị thay đổi.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo tim thai bằng siêu âm

    Máy đo tim thai bằng siêu âm

    MODEL : FD-491
    HÃNG TOITU
    SẢN XUẤT TẠI NHẬT BẢN

     

                                                                        Máy chính
    Nguồn điện AC 100-240V,50/60 Hz
    Công suất nguồn 30 VA
    Thời gian hoạt động liên tục 160 phút
    Thời gian sạc 70 phút
    Kích thước máy 200 (ngang) x 195 (cao) x 125 (sâu) cm
    Trọng lượng  1.5 Kg
    Chức năng hiển thị  Màn hình LCD hiển thị thông số hoạt động,cài đặt,mức pin,cảnh báo bất thường
    Chức năng hoạt động Cài đặt,bảo trì
    Các cổng ra Xuất tín hiệu ngõ ra bên ngoài,ngõ cắm tai nghe

                                                                       Đầu dò tim thai

    Nguồn điện cấp cho đầu dò Nguồn AC hoặc nguồn pin từ máy chính
    Phân loại thiết bị  Nhóm B
    Kích thước 46 (ngang) x 130 (cao ) x 50 (dài ) mm
    Trọng lượng  150 g
    Chức năng hiển thị Đèn LED hiển thị tình trạng hoạt động
    Loại thiết bị chống nước IPX7
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo chức năng hô hấp

    Máy đo chức năng hô hấp

    Model: Spiroban II

    Hãng sản xuất: MIR

    Xuất xứ: Italia

    Tính năng:

    • Các kiểm tra: FVC, VC, IVC, MVV, PRE – POST
    • Kiểm tra theo thời gian thực với kết nối Bluetooth hoặc USB
    • Có thể kết nối và đo trực tiếp trên máy tính sử dụng phần mềm Winspiro Pro
    • Trên 45 thông số đo có thể chọn lựa
    • Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển
    • Bộ nhớ lưu đến 10.000 kiểm tra hoặc 900 giờ đo SpO(chọn thêm)

    Thông số kỹ thuật:

    • Cảm biến lưu lượng: tuabin số 2 chiều
    • Phạm vi đo lưu lượng: ± 16 L/s
    • Độ chính xác thể tích: ± 3% hoặc 50 mL
    • Độ chính xác lưu lượng: ± 5% hoặc 200 mL/s
    • Trở kháng động: <0.5cm H2O/L/s
    • Cảm biến nhiệt độ: chất bán dẫn (0 – 450C)
    • Màn hình hiển thị: LCD trắng đen, độ phân giải 160×80 pixels với 6 phím điều chỉnh
    • Nguồn cấp: pin Lithium-Ion sạc lại 3.7V, 1100mA
    • Truyền dữ liệu: chuẩn USB 2.0, Bluetooth 2.1
    • Ống ngậm: đường kính 30mm
    • Kích thước: 160 x 55 x 25 (mm)
    • Trọng lượng: 140 g (bao gồm pin)
    • Thông số đo thêm: FVC, FEV1, FEV1/FVC%, DTPEF, FEV 0.5, FEV0.5/FVC%, FEV0.75, FEV0.75/FVC%, FEV2, FEV2/FVC%, FEV3, FEV3/FVC%, FEV6, FEV1/FEV6%, PEF, FEF25%, FEF50%, FEF75%, FEF25-75%, FEF75-85%, FET, Vext, Lung Age (tuổi của phổi), EVOL, FIVC, FIV1, PIF, FIV1/FIVC%, FIF25%, FIF50%, FIF75%, R50, PIF, IRV, VC, IVC, IC, ERV, FEV1/VC%, TV, VE, RR, ti, te, ti/t-tot, TV/ti, MVV

    Cấu hình bao gồm:

    • Máy chính
    • Turbine dùng 1 lần có ống ngậm giấy: 60 cái
    • Kẹp mũi: 01 cái
    • Cáp Usb: 01 cái
    • Phần mềm Winspiro
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng tiếng Việt
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy điện tim 12 kênh Bionet

    Máy điện tim 12 kênh

    Model: Cardio touch 3000

    Hãng sản xuất: Bionet

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    ĐẶC ĐIỂM:

    • Hiển thị đồng thời 12 đạo trình
    • Trên 130 chẩn đoán kết quả gốc
    • Lưu nhớ tới 30 bệnh nhân
    • Hiển thị thời gian thực
    • Máy có thể kết nối với máy tính qua mạng LAN
    • Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức…..
    • Thông báo lỗi kết nối với cáp
    • Bảo vệ của nhà sản xuất

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Cáp điện tim 10 đầu, 12 kênh ECG
    Kích thước 296(W)x305,5(H)x92,5(D)mm
    Trọng lượng xấp xỉ: 3,5kg
    Kênh ghi 3, 6,12 kênh trong 60s
    Thông báo quá tải
    Độ nhạy 2.5, 5, 10, 20 tự động (I~a VF: 10, V 1~ V 6: 5) mm/mmV
    Tốc độ in 12.5, 25, 50 mm/s
    Tốc độ lấy mẫu 500 mẫu/s
    Bộ lọc AC(50/60Hz, -20dB hoặc tốt hơn
    Giới hạn (25~35Hz,-3dB hoặc tốt hơn )
    Độ lẹch so với đường giớ hạn gốc (0,1Hz, - 3dB hoặc tốt hơn)
    Lọc tần số thấp: off,  40Hz, 100Hz, 150Hz
    Hiển thị Màn hình LCD 320 x 240
    3 hoặc 12 kênh xem trước
    Màn hình hiển thị Hiển thị thông tin: ID, ngày, độ nhạy, tốc độ xung nhịp, tín hiệu, bước sóng
    Giao diện người sử dụng Màn hình cảm ứng (chữ và số và biểu tượng có sẵn),
    Bàn phím, quay đẩy nhô lên (pop-up menu)
    Đo cơ bản Nhịp tim, PR int, QRS dủ, QT/OTc, P-P-T axis
    Điện Tiếng ồn nội bộ : 20μN (pp) tối đa / đầu vào mạch: nổi đầu vào
    Trở kháng đầu vào: ≥ 10MΩ / Điện áp vào khoảng: ±≥  5mV
    Thời gian liên tục: 3.2sec / dòng rò bệnh nhân: <10μA
    Điều khiển chất lượng tín hiệu hiệu Bảo vệ bị ngắt kết nối
    Bảo vệ tạo nhịp xung
    Lưu trữ Lưu trữ tới 30 điện tim
    Nguồn điện Nguônf AC/DC:95~240V AC, 50/60Hz, 1.0 ~ 0,5A, Côgn suất MAX: 60W
    Bé pin(Ni-MH) Option Pin nạp sử dụng 1h liên tục (Lựa chon)
    Kết nối Máy kết nối với PC qua mạng LAN hoặc RS232
    Môi trường Độ ẩm: 30~85%/ Nhiệt độ: 10~400C  
    Áp suất hí quyển: 70~106Kpa
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo khúc xạ, bản đồ giác mạc tự động

    Máy đo khúc xạ, bản đồ giác mạc tự động

    Model: RET-700

    Hãng sản xuất: SHIN NIPPON

    Xuất xứ: Nhật Bản

    uto Ref-Topographer

    Đa chức năng tất cả trong một

    Auto Ref-Topographer RET-700 kết hợp tất cả các tính năng cần thiết để khám mắt trước chỉ trong một thiết bị. RET-700 gồm các chức năng đo khúc xạ tự động, đo độ cong giác mạc, lập bản đồ bề mặt giác mạc (Topographer), Phân tích khô mắt (tùy chọn) và phân tích tuyến Meibomian.

     

    Nón Placido 19 vòng

    19 mẫu vòng tròn đồng tâm Khái niệm vòm Placido 6.200 điểm đo Khoảng cách làm việc 77,5 mm (dễ dàng tiếp cận mắt bệnh nhân trong quá trình chụp tuyến meibomian). Độ bao phủ giác mạc 10,7 mm bán kính 8,00 mm và cố định trung tâm. Kích thước đồng tử tối thiểu Φ 2,0 mm.

    Một loạt các chức năng phân tích

     

    - Bản đồ bề mặt giác mạc đủ màu, theo tỷ lệ Tiếp tuyến, Trục, khúc xạ và 3D

    - Tất cả các tỷ lệ bản đồ có sẵn chỉ trên một tổng quan

    - Bản đồ quang sai giác mạc

     

    Cơ sở dữ liệu

    RET-700 cung cấp một cơ sở dữ liệu bệnh nhân tích hợp lưu trữ nhiều bài kiểm tra bệnh nhân.

    Khả năng tương thích & Kết nối

    RET-700 có thể kết nối với Khúc xạ kỹ thuật số DR-900, nơi dữ liệu REF có thể được xuất sang DR-900 tự động hoặc thủ công. Bằng một lần chạm vào nút [Set] trên bảng điều khiển màn hình cảm ứng DR-900, dữ liệu được gửi ngay lập tức đến đầu khúc xạ.

     

    Liên hệ
    Mua nhanh

Hiển thị từ49 đến 60 trên 629 bản ghi - Trang số 5 trên 53 trang

0902177899