So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Sản Phẩm

  • Máy truyền dịch

    Máy truyền dịch

    Model: IP200

    Hãng sản xuất:Meditec International England Limited

    Xuất xứ: Anh

     

    Thông số kỹ thuật Máy Truyền Dịch IP200

    • Màn hình: Màn hình màu cảm ứng 3.5 inches TFT, Độ phân giải: 480 x 272, 9 mức điều chỉnh độ sáng

    • Bàn phím : 9 phím chức năng có điều hướng

    • Chế độ vận hành: Chế độ theo tỷ lệ, thời  gian-thể tích, tỷ lệ- thời  gian, tốc độ liều, liều lượng tải, Trapezia, liên tục và chế độ gián đoạn từng phần

    • Bộ truyền dịch 4 nhãn hiệu cài sẵn, 6 nhãn mới có thể được thêm vào, có thể chỉnh sửa tên nhãn

    • Độ chính xác: ≤ ± 5% (± .0.5% sai số)

    • Tốc độ truyền: 0.10–2000 ml/h

    • Thư viện thuốc: Lên đến 100 từ danh mục thuốc được chỉ định

    • Có thể lập trình với DERS (Hệ thống sửa đổi lỗi thuốc)

    • Ghi dữ kiện: 2000 logs

    • Điều chỉnh thông số: CÓ (trong quá trình truyền)

    • Chức năng chống đuổi khí: CÓ, ít hơn 0.05ml

    • Chống dòng rối: Có

    • Khóa bàn phím:Có

    • Chế độ ban đêm: Lập trình và tự động thay đổi

    • Báo động: 3 cấp báo thức, 9 mức điều chỉnh âm lượng

    • Cổng dữ liệu: Kết nối cổng P1

    • Dual CPUs: Có

    • Chống nước: IPX3

    • Phân loại: Class I, CF

    • Nguồn điện: AC: 100V – 240V, 50Hz/60Hz, 35VA

    • Pin: Pin lithium-ion có thể sạc lại 10-15V / 2.5A

    • Tuổi thọ pin: ≥8 giờ ở 25ml / giờ, Thời gian sạc: ≤4 giờ

    • Kích thước và trọng lượng máy: 240mm x 175mm x 80mm; 1.8kg

    • Kích thước đóng gói và trọng lượng: 414mm x 238mm x 154mm  

      Cấu hình Máy Truyền Dịch IP200

    • Máy chính: 1 cái

    • Dây nguồn: 1 sợi

    • Hướng dẫn sử dụng: 1 quyển

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy thở cao tần hồi sức trẻ e và sơ sinh Babylog VN600

    Máy thở cao tần hồi sức trẻ em và sơ sinh

    Model: Babylog VN600

    Hãng: Draegerwerk AG & Co. KGaA -

    Xuất xứ: Đức

     

    ĐẶC ĐIỂM:  Máy thở cao tần trẻ sơ sinh - Model: Babylog VN600 - Hãng: Draegerwerk AG & Co. KGaA - Xuất xứ: Đức

    Thiết bị sử dụng cho trẻ em, trẻ sơ sinh.

    Lưu trữ dữ liệu bệnh viện và truy xuất qua giao diện USB

    Chuyển đổi cấu hình nhiều chế độ xem bằng cách chạm bằng một ngón tay.

    Màn hình màu cảm ứng

    ❖ Các mode thở:

    Thông khí điều khiển áp lực (PC): 

    Thông khí điều khiển áp lực liên tục (PC-CMV) 

    Thông khí điều khiển áp lực, áp lực đường thở dương ở hai mức độ/ thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì (PC-BIPAP/ SIMV+). 

    Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì (PC-SIMV) 

    Thông khí hỗ trợ/ điều khiển (PC-AC)

    Thông khí hỗ trợ áp lực (PC-PSV) 

    Thông khí cao tần (PC-HFO).

    Thông khí đảm bảo thể tích thở mỗi phút bắt buộc (PC-MMV)

    Thông khí hỗ trợ khi bệnh nhân thở tự nhiên (SPN): 

    Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục có hỗ trợ áp lực (SPN-CPAP/PS) 

    Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục có hỗ trợ thể tích (SPN-CPAP/VS) 

    Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục (SPN-CPAP) 

     

    CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN: Máy thở cao tần trẻ sơ sinh - Model: Babylog VN600 - Hãng: Draegerwerk AG & Co. KGaA - Xuất xứ: Đức

    Máy chính với màn hình TFT cảm ứng ≥ 15,5 inch: 01 cái

    Van thở ra kèm bẫy nước, sử dụng nhiều lần: 01 bộ

    Cảm biến đo lưu lượng, sử dụng nhiều lần: 01 bộ

    Dây thở cho nhi, sử dụng nhiều lần: 03 bộ

    Dây thở cao tần HFO cho nhi, sử dụng nhiều lần: 03 bộ

    Bộ làm nóng khí thở vào: 01 cái

    Buồng làm ẩm khí thở vào: 01 cái

    Tay đỡ ống thở: 01 cái

    Dây nối cho khí oxy: 01 cái

    Dây nối cho khí Air: 01 cái

    Pin trong (đã được gắn sẵn trong máy): 01 cái

    Phổi giả sơ sinh, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Bộ phun khí dung: 01 bộ

    Bộ phụ kiện thở NIV cho sơ sinh sử dụng 1 lần, bao gồm: 

    Prong, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Mask, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Babyflow, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Soft connector, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Headgear S, sử dụng 1 lần: 01 bộ

    Xe đẩy có phanh hãm được thiết kế đồng bộ với máy chính: 01 cái

    Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy theo dõi bệnh nhân

    Máy theo dõi bệnh nhân

    Model: Delta

    Hãng sản xuất:Draeger

    Xuất xứ: Đức

    Hiển thị: Màn hình hiển thị 10.4-inch (26.4 cm)

    Số sóng hiển thị: Tiêu chuẩn: 5, chọn thêm: 6, 8

    Cổng kết nối truyền thông: Tiêu chuẩn: 1, chọn thêm: 2

    Các thông số theo dõi cơ bản: 3, 5 và 6 đạo trình ECG, nhịp thở, SpO2, NBP, 2 kênh nhiệt độ, phân tích loạn nhịp cơ
    bản, tính toán thuốc, gọi lại các sự kiện, theo dõi ngừng thở cho trẻ sơ sinh (OCRG)

    Huyết áp xâm nhập: Tiêu chuẩn: 2, Chọn thêm: 4 hoặc 8 kênh đo

    Các thông số theo dõi tùy chọn của Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số:

    12 đạo trình ECG chỉ với 6 điện cực với bộ TruST, phân tích đoạn ST 3 hoặc 12 đạo trình, phân tích loạn nhịp nâng cao,
    điện não đồ EEG (4 kênh), thuốc mê + N2O + CO2, cung lượng tim CO, tpO2/CO2 , FiO2,
    VCO2, các thông số cơ học của phổi, độ hôn mê sâu BISx, mức độ giãn cơ NMT, PiCCO

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy theo dõi bệnh nhân

    rạm Monitor Theo Dõi Bệnh Nhân IACS

    Model: IACS

    Hãng sản xuất: Draeger – Đức

    Thay đổi quy trình lâm sàng nhờ Hệ Thống Máy Theo Dõi Bệnh Nhân IACS. Màn hình theo dõi đa thông số tích hợp với máy trạm đạt tiêu chuẩn y tế có nối mạng, hiển thị sinh hiệu theo thời gian thực, cho phép truy cập hệ thống lâm sàng của bệnh viện và các ứng dụng quản lý dữ liệu để cung cấp thông tin toàn diện về bệnh nhân và các công cụ phân tích mạnh mẽ tại điểm chăm sóc.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy theo dõi bệnh nhân

    MÁY MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN

    Model: BSM-3562

    Hãng sản xuất: NIHON KOHDEN

    Xuất xứ: Nhật Bản

    • Các thông số đo:Máy theo dõi các thông số : ECG, nhịp thở , NIBP, nhiệt độ ( 2 ngõ vào  ) ,  SpO2,  IBP ( hai đường ) cung lượng tim  esCCO 

    • Thiết kế với các cổng đa kết nối thông minh: với công nghệ kết nối đầu dò thông minh giúp linh hoạt trong việc chọn các thông số theo dõi mà không cần những module truyền thống. Khi kết nối một đầu dò vào cổng đa kết nối thì Monitor tự động phát hiện thông số và tiến hành theo dõi thông số chuyên sâu như : IBP, CO, CO2, APCO hoặc BIS . Các thông số cơ bn như ECG, nhịp thở, SpO2, NIBP và nhiệt độ theo dõi bằng các cổng có sẵn .

    • Màn hình màu TFT kích thước 12.1 inch có độ phân giải cao , góc nhìn rộng . Màn hình cảm ứng, người sử dụng có thể thao tác vận hành máy rất dễ dàng và nhanh chóng. Có thể viết tên bệnh nhân bằng tiếng Việt trực tiếp lên màn hình hoặc bằng ngón tay.
    • Tính năng phóng lớn các tham số theo dõi trên màn hình giúp quan sát từ xa dễ dàng
    • Có chỉ thị báo động được thiết kế đặt ở trên đầu máy giúp quan sát tình trạng nguy hiểm của bệnh nhân. Nếu đèn báo màu đỏ, tình trạng bệnh nhân rất khẩn cấp cần phải có biện pháp xử trí ngay. Nếu đèn báo màu vàng, tình trạng bệnh nhân ít nguy kịch hơn. Đèn báo nhấp nháy màu xanh là đồng bộ với nhịp tim của bệnh nhân .
    • Phát hiện rối loạn nhịp mới giúp phân tích rồi loạn nhịp nhiều  kênh sóng điện tim  , giảm thiểu các trường hợp báo động nhầm và tăng cao chất lượng phát hiện loạn nhịp. , có thề  phát hiện tới 25 loại rối loạn nhịp .
    • Xem lại các phân đoạn ST : Máy lưu được các phân đoạn ST trong 72 giờ vào bộ nhớ. Người dùng có thể chỉnh sửa điểm đo ST sau khi xem lại.
    • Ghi nhớ các báo động ( Alarm history ) máy xem lại các báo động mà máy ghi lại dưới dạng bảng. Máy có thể lưu lại 16,384 dữ liệu xuất hiện báo động ( trong vòng 72 giờ) Và cũng có thể xem lại dạng sóng báo động từ bảng ghi lại các báo động này.
    • Theo dõi 5 kênh sóng liên tục trong 72 giờ ( Full Disclosure) : Máy có thể hiển thị liên tục sóng ECG và 4 sóng của các tham số khác trong 72 giờ. Do đó người sử dụng  có thể  dễ dàng tìm các sóng lưu trong máy.
    • Đồ thị diễn biến Trendgraph / danh sách Trend : Máy lưu lại 72 giờ tất cả các dữ liệu dưới dạng đồ thị (trendgraph ) và 1024 ( trong 72 giờ ) kết quả huyết áp NIBP dưới dạng danh sách.
    • Tính năng hiển thị diễn tiến dưới dạng ngắn ( Short Trend ) : tính năng này cho phép hiển thị toàn bộ dữ liệu của bệnh nhân trong 30 phút vừa qua dưới dạng đồ thị trên màn hình HOME của bệnh nhân , giúp cho người BS có cài nhìn nhanh về bệnh nhân trong 30 phút
    • Đo huyết áp NIBP bằng kỹ thuật PWTT : máy  theo dõi  liên tục ECG và sóng SpO2, nếu có một sự thay đổi bất thường trong mạch máu xảy ra giữa chu kỳ đo huyết áp bình thường giữa nhịp tim và nhịp mạch , máy sẽ khích hoạt đo huyết áp tự động giúp phát hiện sớm sốc trên bệnh nhân .
    • Phần mềm nâng cấp đo cung lượng tim không xâm lấn ( esCCO ) bằng cách sử dụng kỹ thuật PWTT ,  tín hiệu điện tim từ mỗi chu kỳ sóng điện tim , và sóng mạch ngoại vi , máy tính toán và cho ra thông số cung lượng tim ( CO ) , theo dõi liên tục các thông số CCO , CCI , SV , SVI , SVR và SVRI
    • Chương trình Xem lại huyết động học ( QP-033P ) cho ra biểu đồ thông tin của tất cả các thông số huyết động học , giúp tiếp cận hữu hiệu hơn cho việc chẩn đoán cũng như ra quyết định điều trị huyết động học phù hợp cho bệnh nhân
    • Máy có đo chỉ số PPV/PSV trong đánh giá thể tích nội mạch , một chỉ số hữu dụng trong hướng dẫn liệu pháp  bù dịch cho bệnh nhân đang thở máy

     

    Khả năng nâng cấp :

    • Đo nồng độ khí mê ( nâng cấp khi mua thêm MultiGa Unit ) :  có thể đo nồng độ khí CO2, N2O, O2 và nồng độ các khí gây mê (Halothane, Isoflurane, Enflurane, Sevoflurane, Desflurane). Nồng độ các khí này có thể được đo rất nhanh với tốc độ lấy mẫu nhỏ. ( cần thêm Module AG-920R, GF-110/120PA or GF-210/220R)
    • Hiển thị cùng lúc 12 đạo trình ECG ( nâng cấp khi mua thêm cáp ECG 10 –lead ) : Máy hiển thị cùng lúc 12 đạo trình trên màn hình như một máy điện tim 12 cần . Điều này giúp bác sĩ dễ dàng phát hiện những nhịp ngoại tâm thu, sự thay đổi phân đoạn ST và phì đại thất. Phân tích  kết quả điện tim khi dùng cáp 10 điện cực theo dõi 12 đạo trình theo chương trình ECAPS 12C.
    • Nâng cấp đo ETCO2 : Máy có thể theo dõi ETCO2 cho cả  bệnh nhân có dùng ống nội khí quản hay không dùng ống . Với sensor nhỏ và nhẹ nhất thế giới hiện nay ( khoảng 4g ) đo nhanh khí CO2 trong khí thở và cho kết quả tin cậy bằng phương pháp Cap-ONE
    • Nâng cấp kết nối  máy Monitor trung tâm với các máy Life Scople   bằng mạng LS-NET ( Ethenet LAN) hay bằng mạng vô tuyến.
    • Nâng cấp nối mạng wireless
    • Chức năng Interbed cho phép kết nối và chia sẽ dữ liệu giữa các monitor với nhau thông qua mạng LS-NET.
    • Máy nâng cấp theo dõi EEG 8 kênh  
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy siêu âm Versana Essentia

    Máy siêu âm 

    Model: Versana Essential

    Hãng sản xuất: GE

     

    Versana Essential

    Versana Essential phiên bản mới là phiên bản nâng cấp của dòng máy siêu âm Versana Essential trước đây, với nâng cấp đáng kể về mặt thông số vật lý kết hợp với màn hình hiển thị lớn hơn, nâng cấp dải đầu dò tương thích cũng như các phần mềm siêu âm nâng cao, Versana Essential phiên bản mới hỗ trợ tối đa cho các cơ sở y tế thực hiện siêu âm thăm khám cho bệnh nhân

    Cấu hình cơ bản:
    – Máy chính dạng bàn đẩy
    – Phần mềm tạo quy trình thăm khám tuần tự
    – Phần mềm hỗ trợ thực hành siêu âm
    – Khả năng kết nối DICOM 3.0
    – Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh / Việt : 01 bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy gây me kèm thở

    Máy gây mê Fabius® plus XL

    Model: Fabius® plus XL

    Hãng : Dräger

    Máy gây mê Fabius plus XL của Drager kết hợp kỹ thuật tiên tiến, đáng tin cậy của Đức với liệu pháp thông khí hiệu suất cao. Nhờ nguyên lý thiết kế có khả năng nâng cấp, bạn có thể chọn ngay bây giờ trạm làm việc có chất lượng bạn muốn mà không phải băn khoăn về các mục tiêu và nhu cầu tương lai của bạn.

    Lợi ích:

        The Fabius plus XL Được thiết kế để cung cấp các liệu pháp chất lượng và khả năng kiểm soát kỹ lưỡng trong một sản phẩm nhỏ gọn nhưng linh hoạt, Fabius plus XL tích hợp công nghệ đã được kiểm chứng của Đức. Với nhiều lựa chọn mở rộng, bạn có thể tận hưởng những lợi thế về chất lượng sản phẩm Dräger hôm nay mà vẫn duy trì được tính linh hoạt cho tương lai.

    Mạnh mẽ nhưng giá phải chăng

    ​Ngoài khả năng thở chất lượng cao nhờ máy thở pit-tông chạy điện có độ chính xác cao, Fabius plus XL còn được tích hợp thêm nhiều tính năng giúp bạn tối đa hóa năng lực điều trị của mình đồng thời tăng tính an toàn cho bệnh nhân.

    Hiển thị rõ ràng

    ​Fabius plus XL tổ chức và hiển thị thông tin rõ ràng và lôgic thông qua màn hình màu 10,5 inch, cung cấp một cái nhìn tổng quan tuyệt hảo từ mọi góc nhìn.

    Nâng cấp linh hoạt

    ​Dräger Fabius plus XL cho phép bạn linh hoạt mở rộng các tính năng bằng cách bổ sung thêm các máy monitor, các bình khí và các phụ kiện khác như bơm truyền.

    Thiết kế tiện dụng có cải tiến

    Các ray treo móc được cố định cẩn thận giúp bạn treo thiết bị bổ sung trong tầm tay. Tùy chọn xe đẩy tay cao hơn giúp bạn thao tác thuận tiện trong tư thế đứng. Nguyên lý quản lý cáp nâng cao kết hợp với ổ cắm tích hợp sẽ giúp tránh được hiện tượng rối cáp.

    Ba ngăn kéo lớn cho phép bạn đựng những linh kiện tiêu hao để dễ tìm khi cần thiết. Ngăn kéo trên cùng có thể được chuyển đổi để lắp đặt môđun kiểm soát khí Scio tùy chọn.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo nhĩ lượng Otowave

    Máy đo nhĩ lượng cầm tay với đế sạc Otowave 102-C sử dụng thông minh, tiện lợi và phù hợp với quá trình kiểm tra chức năng tai giữa của trẻ nhỏ.

    Các tính năng của máy đo nhĩ lượng Otowave 102-C

    Thiết kế tiện dụng

    Nhờ vào thiết kế dựa trên hình bàn tay và tỉ lệ trọng lượng cân đối, thiết bị giúp thực hiện những bài đo nhanh chóng và chính xác.

    Thiết bị cũng giúp thực hiện bài đo dễ dàng hơn với màn hình LCD lớn cùng với 4 nút ấn đơn giản hỗ trợ cho việc xem biểu đồ.

    Dễ sử dụng

    Thiết bị Otowave 102-C hiển thị thông tin trước, trong và sau khi kiểm tra trên màn hình. Thiết bị cung cấp kết quả đo nhĩ lượng nhanh chóng và chính xác với tự động cho kết quả đạt/không đạt.

    Thiết bị cũng phù hợp với trẻ nhỏ mắc bệnh liên quan đến tai giữa, ví dụ như viêm tai keo và các loại khiếm thính khác.

    Tính lưu động

    Với trọng lượng 380g, máy đo nhĩ lượng hoàn toàn lưu động “đi bất kì nơi đâu” mà vẫn đảm bảo độ tin cậy và chính xác.

    Quản lý dữ liệu

    Với chức năng mới của bộ nhớ trong, kết quả bài đo có thể được in ra tức thời, hoặc lưu lại sử dụng cho quá trình trong tương lại với phần mềm Amplisuite.

    Máy đo nhĩ lượng cũng hỗ trợ liên kết với các hệ thống của Electronic Medical Record (EMR) như Auditbase, Noah và OtoAccess®. Điều này cho phép sự chuyển giao liền mạch của kết quả và dữ liệu, dành cho hiệu quả công việc đặc biệt.

    Đặc điểm kỹ thuật

    Đo nhĩ lượng

    Mức độ âm đầu dò: 226Hz +/-0.1%, 85dB +/-2dB

    Khoảng áp suất: từ +200daPa đến -400daPa +/-10daPa hoặc +/-10%

    Hướng quét: Từ dương đến âm

    Khoảng thể tích: Từ 0.2 đến 5ml +/- 0.01ml hoặc 10% trên khoảng lớn hơn

    Phân tích: Mức đỉnh nhĩ lượng, mức áp lực đỉnh nhĩ lượng, độ dốc và thể tích ống tai tương đương

    Đo phản xạ

    Tần số phản xạ: 500Hz, 1kHz, 2kHz & 4kHz +/2%

    Khoảng dB phản xạ: 85 đến 100 dBHL ±3dB (được cài đặt theo bước 5 hoặc 10dB). Đo ngưỡng hoặc đo mức đơn.

    Khoảng đo phản xạ:  0.01ml đến 0.5ml +/-0.01ml

    Phân tích:  Biên độ phản xạ tối đa và chỉ số đạt/ không đạt ở mỗi mức kiểm tra

    Quản lý dữ liệu

    Cơ sở dữ liệu trong: Lưu trữ 32 bệnh nhân

    Máy in: máy in nhiệt

    Truyền dữ liệu: Thông qua cổng USB đến cổng USB đến Amplisuite, Auditbase, Noah, OtoAccess® và các hệ thống EMR khác

    Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Tây Ba Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Bồ Đào Nha

    Thông số vật lý

    Năng lượng (pin): NiMH có thể sạc lại

    Kích thước (mm): 230 x 115 x 70mm

    Trọng lượng: 380g (tay cầm) / 650g (bao gồm đế sạc)

    An toàn và tiêu chuẩn

    An toàn: IEC 60601-1

    Tiêu chuẩn tương thích điện từ EMC: EN 60601-1-2

    Trở kháng: IEC 60645-5, Máy đo nhĩ lượng loại 2

    Tiêu chuẩn CE: Tuân theo Chỉ dẫn thiết bị y tế của EU (MDR 2017/745)

    Thiết bị đi kèm máy đo nhĩ lượng Otowave 102-C

    Thiết bị tiêu chuẩn

    Hộp núm tai dùng một lần

    Khoang kiểm tra (4)

    Đầu dò và miếng đệm dự phòng

    Trạm sạc

    Hộp đựng

    Cổng USB (kết nối với PC)

    Hướng dẫn sử dụng và phần mềm (tải xuống trên website)

    Thiết bị tùy chọn

    Máy in lưu động tốc độ cao

    Bộ núm tai dùng một lần phụ

    Dữ liệu OtoAccess®

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

    MÁY ĐO NHÃN ÁP KHÔNG TIẾP XÚC VISUPLAN 500

    MODEL: VISUPLAN 500

    HSX: CARL ZEISS - ĐỨC

     


    Máy đo nhãn áp không tiếp xúc Visulens 500 của hãng Zeiss - Đức có khả năng đo tròng kính thật nhanh chóng nhờ công nghệ ánh sáng xanh LED cho phép xác định nhanh và tính toán chính xác các thông số quang học của tất cả các loại kính mà không cần bù chỉ số tán sắc Abbe.
    Thiết bị giúp bạn dành nhiều thời gian hơn cho việc tham vấn khách hàng và nhờ đó làm tăng doanh thu của bạn.

    Tính năng nổi bật

    Với công nghệ LED ánh sáng xanh green cho phép tính toán nhanh chóng và chính xác thông số quang học của tất cả các loại kính từ kính đơn tiêu, kính đa tiêu, kính lũy tiến, kính màu, kính áp tròng cứng, kính áp tròng mềm mà không cần bù chỉ số tán sắc Abbe.
    Visulens 500 có chức năng đo dẫn truyền tia UV của tròng kính ở 4 các bước sóng khác nhau (365, 375, 395, 405 nm).
    Visulens 500 được thiết kế thông minh ở bộ giá đỡ thấu kính 4 chân nhờ đó bất kỳ các loại tròng kính nào cũng đều được lắp đặt chắc chắn ( như kính áp tròng, kính có gọng, kính không gọng...) giúp việc chấm tâm quang học và độ trục của trụ tròng kính nhanh chóng dễ dàng.
     


    TÍNH NĂNG KHÁC

    • Tích hợp máy in nhiệt
    • Màn hình TFT có thể xoay nghiêng giúp dễ dàng quan sát kể cả khi đứng hay ngồi
    • Đo được khoảng cách đồng từ PD
    • Cổng kết nối RS 232
    • Có chế độ đo kính 2 tròng/kính lũy tiến

    VISULENS 500 có sẵn 6 chế độ đo khác nhau:

    • Chế độ đo chuẩn cho tròng kính đơn tiêu, đa tiêu, đo lăng kính
    • Chế độ đo kính màu (tinted lens)
    • Chế độ đo kính lũy tiến/tiến triển (Progressive Lens)
    • Chế độ đo kính áp tròng mềm
    • Chế độ đo kính áp tròng cứng
    • Chế độ đo tròng kính có dẫn truyền tia UV
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO TRÒNG KÍNH TỰ ĐỘNG VISULENS 500:
    Thông số kỹ thuật Máy đo tròng kính tự động VISULENS 500 Carl Zeiss_Đức
    Thông số kỹ thuật Máy đo tròng kính tự động VISULENS 500 Carl Zeiss_Đức
     




     
     

     

     
     
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo lưu huyết não

    Máy đo lưu huyết não

    Model: DVM-4500

    Xuất xứ: Nhật Bản

    • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

      ỨNG DỤNG:

      • Phát hiện vận tốc dòng máu động mạch & tĩnh mạch cho các bệnh về mạch máu
      • Chẩn đoán vận tốc Đỉnh & Trung Bình

      ƯU ĐIỂM:

      • Màn hình cảm ứng màu 10-inch
      • Thiết kế và vận hành đơn giản với âm thanh doppler rõ ràng
      • Đầu dò có thể sử dụng: 4, 5, 8, 10, 20 MHz
      • Có thể xuất ra file PDF và DICOM với ổ flash USB
      • Bộ nhớ trong lưu 30 dạng sóng
      • Các thông số tiêu chuẩn
      • Chọn thêm PPG
      • Giao diện máy tính USB cho Smart-V-Link (windows, chọn thêm)

      THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

      • Nguồn điện: 100-240 VAC, 50/60Hz
      • Công suất tiêu thụ: 18 VA (DC15V, 1.2A)
      • Loa: 2.4W (1.2W + 1.2W)
      • Màn hình hiển thị: 10.4 inch TFT, cảm ứng, 800x600 dots
      • Đa tần số: 4, 5, 8, 10 và 20MHz
      • Chế độ hiển thị sóng: ZCC, FFT (Phổ/bao)
      • Dải vận tốc (FFT): 

                 4 MHz     5 MHz     8 MHz     10 MHz     20 MHz

                 6- 240      5- 200      3- 120      2.5- 100      1.5- 50 (cm/s)

      • Kích thước: 300(rộng) x 167(sâu) x 244(cao)mm
      • Trọng lượng: 3.1kg (bao gồm bộ AC)
      • An toàn điện: Tuân thủ IEC60601-1 (loại II, dạng CF)
      • Đầu ra: Bộ nhớ flash USB, Phần mềm chọn thêm (Smart-V-Link)
      • Đường kính mạch: 0.1 – 20mm

      CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN:

      • Máy chính: 01 cái
      • Đầu dò tiêu chuẩn: 01 cái
      • Gel siêu âm: 1 lọ
      • Nguồn AC: 01 bộ
      • HDSD: 01 bộ

      CẤU HÌNH CHỌN THÊM:

      • Phần mềm Smart-V-Link với cáp USB
      • Đầu dò...
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo khúc xạ tự động kèm độ cong giác mạc

    Máy đo khúc xạ tự động kèm độ cong giác mạc

    Model: Visuref 150

    Hãng sản xuất: Carl Zeiss

    Xuất xứ: Đức

    • Các chế độ đo:
      • Thiết bị có thể đo được tối thiểu các chế độ sau:
      • Đo kết hợp khúc xạ và bán kính độ cong giác mạc tự động
      • Đo đường kính giác mạc và đồng tử
      • Chế độ chụp ảnh
      • Đo đường cong nền lắp kính áp tròng ( CLBC Mode )       
    • Yêu cầu đo khúc xạ
      • Độ cầu (SPH): từ ≤ -25 D đến ≥ + 22 D
      • Bước tăng: 0,12 / 0,25 D       
      • Độ loạn (CYL): 0 D đến ± 10 D
      • Bước tăng: 0,12 / 0,25 D       
      • Trục (AX): 0° đến 180° với bước tăng 1°     
      • Khoảng cách đỉnh giác mạc đến vật kính cho phép lựa chọn: 0/10/12/13.5/15 mm                                                   
      • Khoảng cách đồng tử (PD): trong khoảng từ  ≤ 10 mm đến ≥ 85mm                                 
      • Đường kính đồng tử tối thiểu: ≤ 2 mm                                          
    • Yêu cầu đo độ cong giác mạc
      • Độ cong giác mạc trong khoảng từ  ≤ 5,0 mm đến ≥ 10,2 mm
      • Bước tăng: 0,01 mm
      • Khúc xạ giác mạc trong khoảng từ  ≤ 33D đến ≥ 67,5 D
      • Bước tăng: 0,12 / 0,25 D                
      • Loạn thị giác mạc trong khoảng từ  0 D đến -15 D
      • Bước tăng: 0,12 / 0,25 D   
      • Trục (AX): từ 0° đến 180° với bước tăng 1°                                                       
      • Đường kính giác mạc:  từ ≤ 2,0 đến ≥ 12,0 mm
      • Bước tăng trong khoảng 0,1 mm\
    • Yêu cầu màn hình hiển thị.                                      
      • Màn hình hiển thị TFT LCD kích thước ≥ 7 inch, điều khiển bằng cảm ứng
      • Độ phân giải ≥ 800 x 480

     

     

     
     
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy Xét Nghiệm Miễn Dịch huỳnh quang Finecare

    Máy xét nghiệm miễn dich huỳnh quang Finecare FIA Meter III Plus

    Model: Fincare III Plus

    Hãng sản xuất: Wondfo

    Nước sản xuất: Trung Quốc

     

    Máy xét nghiệm miễn dịch Finecare FIA Meter III Plus sử dụng phương pháp đo huỳnh quang là thế hệ mới nhất của hãng Wondfo máy tự động cho kết quả nhanh chóng và chính xác.

    Máy Finecare™ FIA Meter III Plus là máy phân tích xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang được sử dụng để đo kết quả khay thử. Máy có thể được sử dụng cho phòng xét nghiệm lâm sàng, phòng xét nghiệm nghiên cứu và chỉ dành cho chẩn đoán chuyên môn.

    Tính năng nổi bật của Finecare FIA Meter III Plus

    Tin cậy

    Đọc kết quả nhanh và chính xác trong vòng 3-15 phút, chế độ QC, truy xuất thông tin. Đạt các tiêu chuẩn chất lượng CE/CFDA/FSC/NGSP/IFCC.

    Kinh tế

    Giá cả cạnh tranh, thông số xét nghiệm đa dạng (Bệnh tim mạch, Truyền nhiễm, Ung bướu, Đường huyết & tổn tương thận, Hoóc môn, Sinh sản, Đông máu…).

    Dễ sử dụng

    Màn hình cảm ứng 10 inch, đa ngôn ngữ, máy in nhiệt đi kèm, tính năng kiểm soát nhiệt độ.

    Quy trình

    Đơn giản, thao tác một bước. Phân tích nhiều chỉ số khác nhau cùng một lần chạy.

    Kit thử bảo quản ở nhiệt độ phòng, hạn sử dụng 24 tháng.

    Dễ dàng kết nối với máy in, đầu đọc mã vạch, phầm mềm quản lý HIS/LIS.

    Các Test Triển Khai Trên Máy Finecare FIA Meter III Plus

    COVID-19

    SARS-CoV-2 Ab, SARS-CoV-2 IgM

    Vitamin

    Vitamin-D

    Cardiovascular Disease

    NT-proBNP, cTnI, Myo, CK-MB, H-FABP, 3 in 1 (cTnI/Myo/ CKMB), 2 in 1 (cTnI/NT-ProBNP), BNP, hsCRP, TnT, Lp-PLA2

    Infection

    PCT, CRP (hsCRP+CRP), 2 in 1(CRP+PCT), SAA, IL-6

    Tumor

    AFP, PSA, CEA, fPSA

    Diabetes

    HbA1c

    Renal Injury

    MAU, CysC, NGAL, β2-MG

    Hormone

    T3, T4, TSH, Vitamin-D, fT3, fT4

    Fertility

    β-HCG, LH, FSH, Prog, PRL, E2, Testosterone, AMH

    Coagulation

    D-Dimer, D-Dimer one step

    Craniocerebral Injury

    S100β

    Others

    Cortised

     

    Thông Số Kỹ Thuật của Finecare FIA Meter III Plus

    - Nguồn: Nguồn vào: 230 VAC, 50Hz, 240 VA: Nguồn ra: 120 VA

    Nguồn sáng kích thích: Đèn LED xanh

    - Bước sóng kích thích (λ0): λ0 = 470nm

    - Bước sóng hấp thụ (λ1) : λ1 = 525n

    - Hệ điều hành: Linux 3.0.8

    - Đầu dò: Photodiod

    - Kích thước: 374(L)*396(W)*480.5(H) mm

    - Khối lượng: Khoảng 19.5 kg

    - Cầu chì: 250V/3A, Φ5*20 mm

    - CổngUSB×4, COM×1, Ethernet ×1, 1 VGA×1

    - Phụ kiện khác: Máy in nhiệt

    - Màn hình cảm ứng 10 inch, USB*4, COM×1, 1 cổng Ethernet, 1 cổng VGA

    - Tùy chọn: có thể kết nối với máy in bên ngoài qua cổng USB

    Cấu hình cung cấp:

    - Máy chính:01

    - Khay đựng: 01

    - Bộ phụ kiện kèm theo: 01

    - Sách HDSD: 01 bộ

    - Dây nguồn: 01

    - Cầu chì: 02

    Liên hệ
    Mua nhanh

Hiển thị từ157 đến 168 trên 629 bản ghi - Trang số 14 trên 53 trang

0902177899