Máy theo dõi bệnh nhân
Model: BT-770
Hãng sản xuất: Bistos
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Monitor theo dõi bệnh nhân Bistos BT-770 là một thiết bị đo lường và theo dõi sức khỏe của bệnh nhân, có thể theo dõi các chỉ số như đo nhịp tim, huyết áp, và các chỉ số khác của cơ thể. Thiết bị này có thể sử dụng trong nhiều hoạt động y tế, bao gồm cả điều trị tại nhà và trong bệnh viện, để giúp bác sĩ đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân và theo dõi sự thay đổi trong quá trình điều trị. Nó cũng có thể giúp cho bệnh nhân và gia đình của họ có một cái nhìn tổng quan hơn về sức khỏe của họ và giúp họ quản lý sức khỏe một cách hiệu quả hơn.
Đặc điểm chính:
Màn hình màu TFT cảm ứng 12.11
Các thông số đo ECG, Resp. SpO, NIBP Tem p. 602
Thông số đo phải mua thêm 2 BP Multi-gas, CO, Masimo SpO2
Đo ECG chính xác ngay cả khi bệnh nhân sử dụng pacemaker
Phân tích sóng S-T, phát hiện 16 loại loạn nhịp khác nhau
- Bảo vệ 2 lần áp lực bơm NIBP
- Điều chỉnh áp lực bơm thông minh
Móc treo thông minh giúp máy có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau
- Tự động nhân các mô đun IBP& C.O máy in
Nhiều tùy chọn kết hợp 4 kênh IBP CO2, CO, Multi-gas Thời gian làm việc lên đến 5 giờ với pin trong máy
Đầu vào DC 12-15V phù hợp khi đặt trên xe cứu thương
Kết nối với hệ thống màn hình trung tâm
Trích xuất dữ liệu hệ thống thôn tin lâm sàng theo
Các thông số có thể đo lường. ECG, Resp., SpO2, NIBP Temp. CO2, IBP, Multi-gas, C.0, Masimo SpO2
Màn hình cảm ứng màu 12.1 inch TFT
- Phân tích sóng S-T, phát hiện được 16 loại loạn nhịp tim
Chế độ bảo vệ kép hiện tượng quả áp trong đo lường NIBP
Có thể điều chỉnh áp lực bơm một cách thông minh
Có móc treo thông minh giúp máy có thể lắp đặt, sử dụng ở nhiều vị trí khác nhau
- Có nhiều tùy chọn kết hợp như: 4 kênh IBP CO2, C.O, Multi-gas
- Có pin trong máy với thời gian làm việc lên đến 5 giờ (dung lượng 4400 mAh)
- Thích hợp khi đặt trên xe cứu thương với đầu vào 12 - 15 V
- Sử dụng chuẩn HL7 để trích xuất dữ liệu hệ thống thông tin
- Cân nặng: < 2.8kg cho cấu hình tiêu chuẩn
- Nhiệt độ hoạt động: 5 oC - 40 60
-Độ ẩm hoạt động: 30-85%
2. Thông số kỹ thuật của monitor theo dõi bệnh nhân Bistos BT-770
2.1.Thông số ECG
3 dây điện cực: 3/5 đạo trình.
- Gain tùy chọn 0.125, 0.25, 0.5, 1, 2, tự động
- Tốc độ quyết 12.5mm/giây, 25 mm/giây, 50 mm/giây
2.2. Bộ lọc:
- Ché do dignostic: 0.05-130HzZ
Chế độ giám sát 0 5 – 40 Hz.
Chế độ phẫu thuật 1 – 25 Hz
- Chế độ mạnh 5 – 20 Hz.
-Tần số 50Hz 60 Hz
2.3. Dài nhịp tim
Người lớn 15 - 300 nhịp/phút
Trẻ em trẻ sơ sinh: 15 - 350 nhịp/phút
Độ chính xác +1 nhịp/phút
2.4. Thông số hô hấp.
Phương pháp đo. Trở kháng xuyên ngực
- Chế độ hoạt động. Tự động
Dải đo. 0-120 lần phút
Thời gian báo động ngưng thở 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 giây
Băng thông: 0. 3 đến 2Hz (- 3dB)
- Tốc độ quyét. 6.25 mm/giây, 12.5 mm/giây, 25mm/giây.
2.5. Thông số SpO2.
- Phạm vi đo: 0~100%
- Độ phân giải 1%.
- Độ chính xác
- Người lớn, trẻ em +2% (70 – 100%)
- Trẻ sơ sinh: ±3% (70 – 100%)
- Chỉ số tưới máu: 0.05% - 20%
- Thời gian làm mới 1 giây
- Tốc độ quyét 12 5 mm/giây, 25mm/giây
2.6. Thông số nhịp tim:
- Dải đo 25 - 250 nhịp/phút
- Độ phân giải 1 nhịp/phút
- Độ chính xác + 2%
2.7. Thông số NIBP (Huyết áp không xâm lấn)
- Phương pháp. Dao động tự động.
Các chế độ Bằng tay/ tự động/liên tục.
Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa tùy chọn
Kiểu đo. Tâm thu, tâm trương, trung bình
- Phạm vi đo
Phạm vi huyết áp tâm thu
- Người lớn: 40 - 270 mmHg
Trẻ em 40 - 200 mmHg
- Trẻ sơ sinh: 40 - 130 mmHg. -
Phạm vi huyết áp tâm trương
- Người lớn: 10 - 210 mmHg
Trẻ em: 10 - 160 mmHg
- Trẻ sơ sinh: 10 - 90 mmHg
- Phạm vi huyết áp trung bình
- Người lớn: 20 - 230 mmHa
Trẻ em 20 - 175 mmHg
- Trẻ sơ sinh 20 - 100 mmHg
- Độ chính xác. Lớn nhất. +5mmHg
- Bảo vệ quá áp. Bảo vệ 2 lớp
- Độ phân già 1 mmHg-
2.8. Thông số nhiệt độ
Dải đo: 0 ~ 500C.
Độ chính xác: ± 0.10 hoặc ±0.20F Kênh theo dõi: 2 kênh.
- Độ phân giải: 0.10C.
- Các thông số đo: T1, T2 và TD 2.9.Các thông số tùy chọn mua thêm
- Huyếp áp xâm lấn IBP
- Masimo SpO2
- Masimo ISA sidestream CO2
- Masimo ISA mainstram CO2
- Máy in
Thông số huyết áp xâm lấn (IBP)
- Số kênh: 2 kênh hoặc 4 kênh
Phạm vi đo - 50mmHg – 400 mmHg Độ phân giải 1 mmHg.
- Độ chính xác + 3 mmHg
- Độ nhạy 5 uVmm-gy
Dải trở kháng 300 đến 50000
Thông số Masimo Spea
Dải đo: 0-100%
Độ phân giải 1%
Độ chính xác độ bão hòa
Người lớn, trẻ em 2% (70% - 100%)
Trẻ sơ sinh: 3% (70% - 100%)
Chỉ số tưới máu: 0.02% - 20%
- Thời gian làm mới 1 giây
- Tốc độ quyết 12.5 mm/giây, 25 mm/giây.
Thông số Masimo IRMA maintream CO2 (tùy chọn mua thêm)
- Dải đo: 0 - 15%
- Thời gian khởi động. Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây
- Độ chính xác + (0 2% + 2% số lần đọc)
Dải AWRR 0 – 150 nhịp/phút.
Độ chính xác AWRR + 1 nhip/phút
- Thông số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)
- Thời gian khởi động. Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây
- Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (+ 10ml/phút)
-Dải đ0: 0-15%
- Thời gian tăng thêm 200 ms điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút
Tổng thời gian đáp ứng 3 giây
- Dài AWAR O 150 nhịp/phút
- Độ chính xác AWRR ±1 nhip/phút
Thông số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)
– Thời gian khởi động. Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
- Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (± 10ml/phút)
Dải đo: 0 - 15%
A Thời gian tăng thêm: 200 ms, điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút
- Tổng thời gian đáp ứng 3 giây.
Dải AWRR: 0 150 nhịp/phút.
- Độ chính xác AWRR + 1 nhịp/phút
Nguồn điện và môi trường hoạt động
- Sử dụng nguồn điện: AC 100-250V 50/60Hz
- Nhiệt độ hoạt động: 0 - 400C
- Độ ẩm hoạt động 15 - 85%