So sánh sản phẩm
Khoảng giá

Sản Phẩm

  • Máy đo khúc xạ tự động PRK-7000

    Máy đo khúc xạ kèm đo độ cong giác mạc

    Model: PRK 7000

    Hãng sản xuất: Potec

    Nước sản xuất: Hàn Quốc

     THÔNG SỐ KỸ THUẬT


    CÁC CHẾ ĐỘ ĐO

    Đo liên tục khúc xạ và giác mạc
    Chỉ đo khúc xạ
    Chỉ đo giác mạc
    Đo độ cong cơ bản của giác mạc để đeo kính áp tròng
    Đo giác mạc ngoại biên

    ĐO KHÚC XẠ

    Khoảng cách đỉnh (VD):             0.0, 12.0, 13.5, 15.0
    Độ cầu (SPH):                          -25.00 ~ +22.0 (khi VD=12mm)
                                                    (Bước đo: 0.12 và 0.25)
    Độ trụ/ loạn (CYL):                     0.00 ~ ± 10.0D
                                                    (Bước đo: 0.12 và 0.25)
    Trục:                                        10 ~ 1800 (Bước đo: 10)
    Dạng loạn thị:                            -, +, MIX (hỗn hợp)
    Khoảng cách đồng tử (PD):       10 ~ 88mm
    Đường kính đồng tử tối thiểu:    Ø 2.0mm

    ĐO GIÁC MẠC

    Bán kính cong:                          5.0 ~ 10.2mm (Bước đo: 0.01mm)
    Độ giác mạc:                             33.0  ~ 67.50D
                                                    (Khi chiết suất tương đương của giác mạc: 1.3375)
                                                    (Bước đo: 0.05/ 0.12/ 0.25D)
    Loạn thị giác mạc:                      0.00 ~ -15.00D (Bước đo: 0.05/ 0.12/ 0.25D)
    Trục:                                         10 ~ 1800 (Bước đo: 10)

    CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

    Đường kính giác mạc:               2.0 ~ 14.0mm (Bước đo: 0.01mm)
    Dữ liệu lưu trữ:                         10 số đo cho mỗi mắt
    Máy in:                                     Máy in thẩm nhiệt cùng chức năng cắt giấy tự động
    Màn hình:                                 14.48cm (5.7in) TFT-LCD
                                                   (Độ phân giải 640 x 480 pixel, màn hình cảm ứng)
    Điện thế sử dụng:                      AC100-240v, 50/60Hz (Điện thế và Chu kỳ tự động)
    Kích thước:                              260(ngang) X 500(sâu) X 450(cao)mm
    Trọng lượng:                             Xấp xỉ 20kg

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy đo công suất thủy tinh thể không tiếp xúc

    Máy đo công suất thủy tinh thể không tiếp xúc, chủng  loại IOLMaster 500 

    IOLMaster 500 MỘT PHÁT MINH VƯỢT TRỘI CỦA CARL ZEISS TRONG NGÀNH NHÃN KHOA

     

    IOLMaster 500 đưa ra một tiêu chuẩn đo lường với độ chính xác cực kỳ cao, thể hiện rõ từng đặc điểm để tính nên thông số IOL cho mắt mà không cần phải tiếp xúc trực tiếp.

    Thông qua ống kính nội nhãn, Carl Zeiss tự hào là nhà sản xuất đầu tiên đưa ra giải pháp này mà không cần đo trực tiếp ( tiếp xúc) lên mắt. 

    Sau hơn mười năm kinh nghiệm lâm sàng và tăng cường sản phẩm đang diễn ra, IOLMaster thực sự là tiêu chuẩn vàng trong sinh trắc học.

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy điện tim 3 kênh

    Máy điện tim 3 kênh 3Ray

    Moed: 2303B

    1. Màn hình :

               - LCD 3.5 inches

               - Độ phân giải 320 x 230

    1. Lưu trữ :250 bệnh nhân
    2. Pin :3-4 tiếng
    3. Chế độ làm việc :

              - Tự động

              - Tùy chọn

              - Phân tích R-R

    1. Đạo trình :

              - 12 đạo trình chuẩn

    1. Lọc :

              - EMG 25Hz - 45Hz

              - AC 50-60Hz

              - Anti drift 0.15Hz

              - CMMR > 120dB

              - Trở kháng vào > 50 om

              - Dòng điện vào < 50mA

              - Sai số +/- 500mV

              - Độ nhiễu < 15uVp-p

    1. Tần số :0.05 - 160Hz
    2. Độ nhạy :tự động, 2.5mm/mV, 5mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV
    3. Chế độ ghi :1 kênh, 3 kênh, 3 kênh+
    4. Tốc độ : 6.25mm/s; 12,5mm/s; 25mm/s; 50mm/s
    5. Giấy in : 80 x 20, giấy cuộn
    6. Nguồn điện : 110 - 230V ; 50Hz
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy điện não đồ 18 kênh

    Máy điện não đồ 18 kênh - KT88-1018

    Model: KT88-1018

    Hãng: Contec

    Xuất xứ: Trung Quốc

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    ĐẶC ĐIỂM:

    Thiết kế tích hợp đặc biệt làm tăng khả năng chống nhiễu và độ nhạy của hệ thống.

    Hệ thống bộ lọc kỹ thuật số đa chức năng, có chức năng cài đặt các bộ lọc khác nhau và cài đặt phương pháp lọc.

    Có hơn 10 loại BEAM và EEG, như nhìn từ trên, nhìn từ bên cạnh, và ảnh đơn sắc được hiển thị trong cùng một màn hình.

    Tất cả các BEAM dạng phổ năng lượng, dạng số và hình ảnh phổ dạng nén.

    Hình ảnh BEAM 3 chiều.

    Hệ thống quản lý dữ liệu đầy đủ, giúp in kết quả cho bệnh nhân một cách dễ dàng, nhanh chống.

    Giao tiếp với máy tính thông qua chuẩn USB 2.0

    Biến thế cách ly đặc biệt đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bệnh nhân.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Số lượng đạo trình

    16 đạo trình điện não + 2 ECG

    Trở kháng vào

    10MW

    Lựa chọn đạo trình

    Đơn cực, lưỡng cực

    Điện áp nguồn

    220V±10%

    Tần số

    50Hz

    Môi trường làm việc

    0oC-40oC (nhiệt độ)

    <90% (độ ẩm)

    Công ty sản xuất

    Contec Medical Systems Co.,Ltd Hebei-China

    Chứng chỉ

    Đạt tiêu chuẩn ISO 9001 và chứng nhận CE

    Cấu hình chính: Bộ khuyếch đại EEG kỷ thuật số, Cáp EEG , Điện cực EEG, cáp USB, lưới trùm đầu (cố định điện cực), bộ kích thích ánh sáng, phần mềm EEG.

    Cấu hình lựa chọn: Bộ máy tính, máy in màu, bàn để máy tính, điện cực ECG

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy theo dõi tim thai Bitos

    Bistos BT 300 Hàn Quốc

    Model: BT-300 máy đo tim thai Bistos ( Hàn Quốc )

    Hãng sản xuất: Bistos

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    Tính năng vật lý.

    • Thân máy: (cao) 19.1 cm x (rộng) 18.7 cm x (dài) 20.1 cm
    • Trọng lượng khoảng: 5.0 kg.

    Tiêu chuẩn áp dụng.

    •  Tuân theo EN60601-1, EN60601-1-2, EN60601-2-37
    •  Khả năng hoạt động liên tục
    •  Các bộ phận theo chuẩn BF
    •  Đầu dò chống thấm: IPX8

    Nguồn điện.

    Nguồn điện ngoài (điện lưới).

    • Sử dụng bộ xạc:   Đầu vào: AC (100-240V), 50~60Hz, 1.2A

    Đầu ra: DC (18V), 2.5A

    Nguồn điện trong (Pin)

    • Sử dụng pin theo tiêu chuẩn NiMH có thể xạc lại.
    • Thời gian xạc đầy pin: 11 giờ.

    Công suất

    • Sử dụng nguồn điện lưới: 80VA lớn nhất.
    • Sử dụng pin: 80VA lớn nhất
    • Nhiệt độ máy hoạt động: 25℃

    Các thông số môi trường

    • Nhiệt độ hoạt động: 10℃(50℉) to 40℃(104℉)
    • Độ ẩm phù hợp (không có ngưng tụ): 30% ~ 85%
    • Mức áp suất không khí: 70kPa ~ 106 kPa.
    • Nhiệt độ bảo quản: 10℃(14℉) tới 40℃(104℉)
    • Độ ẩm bảo quản (không có ngưng tụ): 20% ~ 95%
    • Độ cao: 0 – 2000m (0- 6.561ft)
    • Áp suất bảo quản: 79.051 kPa ~ 101.325  kPa

    Đầu dò theo dõi nhịp tim thai nhi: FHR

    • Kiểu theo dõi bên ngoài
    • Dopper xung kép
    • Tần số siêu âm: 1MHz
    • Cường độ: 10 mW/ cm2 hoặc thấp hơn
    • Dải đo FHR: 30~240 bmp
    • Độ chính xác FHR: ±2%
    • Rò rỉ tín hiệu: <10 µA @ 264 VAC
    • tính cách biệt: >4 kV RMS
    • Phát hiện chuyển động của thai nhi

    Đầu dò theo dõi cơn gò tử cung: TOCO

    • Kiểu theo dõi bên ngoài
    • Dải đo: 0~99 đơn vị
    • Đơn vị đếm: 1
    • Độ chính xác: ±1%
    • Rò rỉ tín hiệu: <10 µA @ 264 VAC
    • Tính cách biệt: >4 kV RMS

    Giấy in.

    • Kiểu giấy: Z-Fold
    • Kích thước: 130 mm x 120 mm x 20 mm

    Tốc độ in giấy:

    • Bình thường: 1, 2 hoặc 3 cm/phút ±1%
    • Tốc độ cao: 50 cm/phút
    Liên hệ
    Mua nhanh
  • TRIOS - MÁY SCAN TRONG MIỆNG

    • Mang lại trải nghiệm tốt hơn cho bệnh nhân.

    • Mang lại độ chính xác kỹ thuật cao, loại bỏ sai sót bằng tay.

    • Lấy dấu dễ dàng và tiện lợi, không cần phải lấy dấu lại.

    • Tiết kiệm thời gian và điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn.

    • Tiết kiệm chi phí cho việc lấy dấu và vận chuyển.

    • Tăng tính hiện đại và chuyên nghiệp cho phòng khám.

    TRIOS 3

    Độ chân thực: 6.9 ± 0.9 µm

    Độ chính xác: 4.5 ± 0.9 µm

    Cân nặng : 373g

    Nguồn sáng : LED

    Định dạng xuất file : PLY, DCM và STL

    Đường kính đế pod :  12 cm / cân nặng đế pod : 345 g

    Kích thước thân máy : 4,2 x 27,4 cm / 1 x 2 inches

    Hỗ trợ các phần mềm Smile Design, Treatment Simulation, Patient Monitoring

    Có hỗ trợ cấu hình không dây

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy Laser điều trị tĩnh mạch

    THÔNG TIN SẢN PHẨM

    • Sợi laser chuyên dụng:
    • Máy sử dụng sợi quang phát tia laser diode loại thông thường điều trị tĩnh mạch hiển vừa và lớn
    • Sợi laser công nghệ phát tia toả tròn 2 vòng 360 độ, chia cường độ thành hai giai đoạn (2 vòng), khoảng cách mỗi vòng 6 mm dẫn tới sự đóng tĩnh mạch nhanh và hiệu quả.
    • Máy laser bước sóng kép: 2 bước sóng 980nm và 1470nm, có thể sử dụng độc lập hoặc phối hợp 2 bước sóng để thực hiện các tác động đa dạng trên mô:
    • Cắt
    • Bốc bay hơi
    • Thu hẹp mô
    • Đông - Cầm máu
    • Điều khiển công suất 2D™: cho phép người dùng lựa chọn kết hợp bước sóng khác nhau và thiết lập công suất chỉ với một thao tác chạm màn hình đơn giản.
    • Bộ kết nối sợi mới: Bộ kết nối sợi mới tạo điều kiện để cắm sợi vào hệ thống laze
    • Ưu điểm
    • Linh hoạt và phổ thông: cho các ứng dụng điều trị laze ít xâm lấn
    • Thân thiện với người dùng

    + Sử dụng trực quan với màn hình cảm ứng và thiết lập nhanh chóng

    + Lựa chọn giữa chế độ tiền thiết lập hoặc thiết lập độc lập  

    + Lựa chọn giữa chùm lái tia xanh hoặc đỏ

    • Kinh tế

    + Hai bước sóng trong một hệ thống laze nhỏ gọn và tiết kiệm không gian

    + Sử dụng đa lĩnh vực

    + Chi phí bảo trì thấp và laze diode đáng tin cậy

    Thông số kĩ thuật:

    - Bước sóng: 980 nm ± 30 nm và 1470nm ± 30 nm

    - Công suất tối đa: 45 Watt (1470 nm/ 15 Watt + 980 nm/30 Watt) có thể điều chỉnh riêng biệt

    - Tương thích với sợi quang đường kính lõi tối thiểu 360 μm

    - Chùm tia: 532 nm và 635 nm, xanh 1mW, đỏ 4mW, cường độ kiểm soát bởi người dùng

    - Chế độ điều trị: Liên tục hoặc Chế độ xung

    - Thời lượng xung nhịp: 0.01 ‒ 60 giây

    - Kích thước(D × R × C):  ~28 cm × 37 cm × ~9 cm

    - Trọng lượng: ~8.5 kg

    - Loại laser theo tiêu chuẩn 60825-1: 4

    - Loại thiết bị theo tiêu chuẩn 60601-1: IIb

    - Cổng kết nối sợi quang: SC có nâng cấp

    Cấu hình thiết bị gồm:

    - Máy chính: 01 máy

    - Bàn đạp điều khiển chân: 01 chiếc

    - Kính mắt bảo vệ an toàn: 3 chiếc

    - Vali đựng máy: 01 chiếc

    - Sợi quang laser điều trị suy giãn tĩnh mạch, độ dài sợi quang 2.5m, tương thích với bộ luồn can thiệp 6 Fr (ø1.85mm): 01 Bộ

    - Sợi quang laser điều trị suy giãn tĩnh mạch hiển bé, độ dài sợi quang 2.5m, tương thích với bộ luồn can thiệp 4 Fr (ø1.3mm): 01 Bộ

    - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh/Tiếng Việt: 01 Bộ

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 

    Model: NB202A

    Hãng sản xuất: Caretium

    nước sản xuất: trung Quốc

    Mô tả chung:

    • Nguồn sáng: 12V/20W
    • Các phương pháp đo: Điểm cuối, động học, 2 điểm, không tuyến tính, trắng hóa chất.
    • Dải bước sóng đo: 8 bước sóng từ 340nm - 630nm bằng lưới lọc giao thoa
    • Độ rộng bước sóng: ≤8nm
    • Phân tán ánh sáng: <0.1% với bước sóng 340nm.
    • Dải quang học: 0.0000~3.0000Abs
    • Độ chính xác: 0.0001 Abs
    • Độ ổn định: ≤ 0.002 Abs/ giờ
    • Flowcell: Thép không dỉ với cửa sổ thạch anh, đường dẫn quang 10mm.
    • Thể tích đo: 32µl
    • Thể tích hút: 200-2000 µl

     

    • Tồn dư mẫu: ≤ 0.5%
    • Có thể cài đặt lên đến 210 chương trình xét nghiệm
    • Bộ nhớ 100.000 kết quả
    • Đèn sáng với các đặc tính an toàn vận hành.
    • Điều khiển nhiệt độ: điều khiển bằng nguyên tố Peltier với các giá trị nhiệt độ 25-30-37 °C 
    • Màn hình cảm ứng 7.0” TFT, kích thước lớn
    • Cổng giao tiếp: RS-232
    • Máy in nhiệt bên trong
    • Môi trường vận hành:
      • Nhiệt độ 15-30 độ C
      • Độ ẩm <70%
      • Nguồn điện 220v/110v. 50/60Hz
    • Kích thước: 430mm x 405mm x 190mm
    • Trọng lượng : 10kg
    • Lưới lọc giao thoa giúp giảm nhiễu gây ra bởi các phần chuyển động như các thế hệ máy cũ.

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa

    Model: BS 400

    Hãng sản xuất: Mindray

    Nwowccs sản xuất: Trung Quốc

     

    * ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ THỐNG

     

    • Tốc độ 400 test/giờ có thể lên tới 600 test/h ở chế độ ISE
    • Phân tích riêng,truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
    • Lựa chọn kiểu đứng và kiểu để bàn.
    • Gồm 12 bước sóng: 340 ~ 800nm.
    • 77 vị trí cho mẫu xét nghiệm và hoá chất được đặt theo thứ tự sẵn và 4 hình ảnh
    • Ngăn bảo quản hóa chất riêng
    • Tự động rửa đầu hút , loại bỏ các cục máu đông
    • Gồm 8 bước rửa hệ thống tự động
    • Tự động pha loãng cho mẫu bất thường.
    • Đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
    • LIS giao diện hai chiều
       


    đẶc tính kỸ thuẬt:
    chức năng của hệ thống:
    ·        Phương thức truy cập tự động, liên tục, ngẫu nhiên.
    ·        STAT sample priority
    Lượng mẫu thử đưa vào trong mỗi quá trình: 400 mẫu thử / giờ, có thể lên tới 600 mẫu thử / giờ với chế độ ISE
    Nguyên tắc đo:  hấp thu quang học, Turbidimetry
    Phương pháp:
    ·        Điểm cuối, định lượng, động lực học
    ·        Hóa chất thử đơn hoặc kép
    ·        Đơn sắc/ đa sắc

    ·        Tuyến tính/ không tuyến tính đa điểm
    ·        Chương trình: User defined profiles and calculation chemistries

         Quá trình lấy mẫu:                   

    - Khay mẫu: 90 vị trí đặt mẫu đối với khay chính hoặc ống cho khay phụ

    - Thể tích mẫu: 2~45ul, mỗi bước là 0.1ul

    - Đầu đo mẫu  tự động dò dung dịch mẫu và bảo vệ khi có xung đột

    - Làm sạch đầu đo                 

                        + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

              + Tỷ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo dưới 0.1%

    - Tự động pha loãng dung dịch mẫu:

              + Pha loãng trước và trong quá trình đo

    + Tỷ lên tới 150 lần

    + Ống đựng dung dich: ống thủy tinh

    Bộ đọc mã vạch  Internal bar code reader:

              Sử dụng cho chương trình đọc mẫu

    Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Có thể liện kết hai chiều với LIS

    ISE Module:                                   

              Lựa chọn tùy ý với K+, Na+, Cl- or K+, Na+, Cl-, Li+

    Lượng mẫu trong mỗi quá trình : Lên tới 320 phép thử mỗi giờ

                                                  

    Quá trình lẫy thuốc thử:     

    - Khay chứa thuốc thử: 80 vị trí trong mỗi khoang lạnh bảo quản (4~10oC)

    - Thể tích thuốc thử:

    + R1: 150 ~ 350ml, mỗi bước 1ml

    + R2/R3/R4: 20~350ml, mỗi bước 1ml

    - Đầu đo thuốc thử                 

     + Tự động dò dung dịch thử và bảo vệ xung đột

     + Hâm nóng thuốc thử trước và kiểm tra đánh giá 

    - Làm sạch đầu đo                 

     + Tự động rửa sạch đầu đo cả hai phía trong và phía ngoài

     + tỷ lệ đọng lại thuốc thử mỗi lần đo < 0.1%

    Reaction System:                 

     Reaction rotor: Rotating tray, 90 cuvettes with automatic loading

    Ống thủy tinh: Dài 5mm

    Thể tích phản ứng: 150~360ml                                                        

    Nhiệt độ làm việc: 37oC

    Phương thức trộn: Trộn độc lập

    Hệ thống ánh sang:

    Nguồn sáng: nguồn sáng Halogen

    Bước sóng: 340nm, 380nm, 412nm, 450nm,505nm, 565nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, và 800nm.

    Điều kiện làm việc:

                             Điện nguồn: 200-240V ~ 50/60Hz, 1000W

                             Nhiệt độ 15-30oC

    Kích thước: 1180mm x 700mm x 1145mm

    Trọng lượng: 300kg

     

    Hoạt động: Hệ điều hành Windows 2000 hoặc WinXP

    Giao diện: RS-232

     

    Tiêu chuẩn chất lượng

    ISO9001:ISO13485: CE

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 

    Model: Bs200

    Hãng sản xuất: Mindray

    nước sản xuất: Trung Quốc

    • Tốc độ 200 test/giờ, lên tới 330 test/h với ISE
    • Truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt,  hoàn toàn tự động.
    • Giao diện LIS hai chiều
    • Tùy chọn cho module ISE và đầu đọc mã vạch bên trong
    • 40 vị trí cho mẫu xét nghiệm và 40 vị trí hoá chất riêng biệt
    • Tự động rửa đầu hút mẫu/hóa chất, phát hiện mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
    • Giá thành thấp với Cuvette dùng một lần
    • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
    • Hóa chất được bảo quản trong ngăn lạnh

     

     

     

    Thông s k thut chung:

    Chức năng hệ thống:

    Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

    Ưu tiên mẫu STAT

     

    Công suất:

    200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)

    Lên tới 330 test/giờ với ISE

    Nguyên lý đo:

    Hấp thụ quang học,  đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion

     

     

    Phương thức đo:

    Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu, động học,

    Hóa chất thử Đơn/Kép,

    Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

    Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

    Lập chương trình

    Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán các hóa chất

    Quá trình lấy mẫu:

     

    Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng

    40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,

    40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C), các ống và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng lại

    Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT

    Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình

    Tự động pha loãng các mẫu quá đặc

    Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

    Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

    Thể tích R1

    180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

    Thể tích R2

    3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

    Thể tích mẫu

    3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

    Đầu dò hóa chất/mẫu:

     

    Chức năng:

     

     

    Tự động xác định mức dung dịch mẫu,

    Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

    Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút

    Tự động làm ấm hóa chất trước

    Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

    Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

     

    Tự động pha loãng mẫu

    Pha loãng trước và trong quá trình đo

    Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

    Bình pha loãng

    Cuvette dùng một lần

    Hệ thống phản ứng

    Đặc điểm, chức năng của đĩa phản ứng

    Khay quay,

    Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động

    Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao

    8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường

    Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do

    Cuvette

    Độ dài quang học: 5mm

    Thể tích phản ứng

    180 ~ 500 ul

    Nhiệt độ vận hành

    37 ± 0.1oC

     

     

    Bộ trộn

    Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

    Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

    Không có các tạp chất bẩn

    Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)

    Thực hiện trộn độc lập

     

    Hệ thống tải cuvette

    Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành

    Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

    Hệ thống quang

    Nguồn sáng

    Đèn Halogen – tungsten

     

    Phép đo quang

    Quang học nghịch đảo ngược,

    Phép đo quang điểm sợi tĩnh

    Bước sóng

    340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

    Dải hấp thụ

    -0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)

    Độ phân giải

    0.0001Abs

    Điều khiển và hiệu chỉnh

     

     

    Chế độ chuẩn

    Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

    Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

    Hàm số mũ,

    Đa thức,

    Đường parabol

     

    Phần mềm điều khiển

    X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

     

     

    Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

    Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

    Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.

    Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

    Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

     

     

    Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc

     Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

    Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa

    Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

    Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực

    Tùy chọn :

    Đầu đọc mã vạch bên trong:

    Sử dụng cho mẫu và hóa chất

    Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã

    Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều

    Module ISE:

    Đo: K+, Na+, Cl-,

    Công suất: lên tới 225 test/giờ

    Mẫu của danh sách các test:

    Enzym

    ALT, AST, LDH, CK, CK-MB, ALP, ACP, r-GT, AMY, HBDH, CHE,AFU, LIP

    Chất nền

    TG, TC, HDL-CHO, LDL-CHO, Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN

    Sự lạm dụng thuốc

    Alcohol, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene, amphetamines, barbiturates, benzodiazepine, cocaine metabolite, methadone, methaqualone, phencyclidine, propoxyphene

    Theo dõi thuốc chữa bệnh

    Acetaminophen, carbamazepine, digoxin, gentamicin, phenobarbital

    Các protein đăc trưng

    APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB, PREALBUMIN, HbA1c

    Thiết bị điều khiển vận hành

    Hệ thống vận hành

    Windows 2000 pro với SP4

    Windows XP Pro/Home

    Giao thức

    RS-232

    Điều kiện làm việc

     

     Nguồn cấp

    AC200  - 240V,  50~60 Hz, 1000W

    Hoặc AC100 – 130 V, 50~60 Hz, 1000W

    Nhiệt độ

    15 – 30oC

    Độ ẩm

    35 – 80%

    Công suất tiêu thụ nước

    3.5 l/giờ de-ionized

    Kích thước

    Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)

    Đặt  sàn: 860 x 700 x 1160 mm

    Trọng lượng

    Để bàn: 116kg

    Đặt sàn: 167 kg

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Máy xét nghiệm sinh hóa

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

    Model: BS120

    hãng sản xuất:Mindray

    Nước xản xuất: Trung Quốc

     

    • Phân tích riêng,truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
    • Tốc độ 100 test/giờ, có thể lên tới 300test/giờ với ISE
    • 28 vị trí cho mẫu xét nghiệm và 4 ions
    • Có bộ phận giữ lạnh cho hóa chất
    • Tự động làm sạch đầu hút, xác định mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm
    • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
    • Tự động pha loãng mẫu bất thường
    • Tích hợp máy đọc mã vạch bên ngoài ( lựa chọn)
    • Giao diện LIS hai chiều

     

    Thông sỐ kỸ thuẬt chung:

     

     

    Chức năng hệ thống:

    Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

    Ưu tiên mẫu STAT

     

    Công suất:

    - 100 test/ giờ ( không ở chế độ ISE),

    - Lên tới 300test/giờ với ISE(4ions)

    - Có tới 28 vị trí đặt hóa chất

    Nguyên lý đo:

    - Hấp thụ quang học,  đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)

     

     

    Phương thức đo:

    - Đầu cuối,Fixed-time,Động học, tùy chọn ISE

    - Hóa chất thử Đơn/Kép,

    - Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

    - Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

    Lập chương trình

    - Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán

     

    Quá trình lấy mẫu:

     

     

    Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng

    - 28 vị trí cho thuốc thử cho R1 và R2,

    - 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),

    - Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu

    - Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình

    - Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng,

    - Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT

    - Tự động pha loãng các mẫu quá đặc

    - Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

    - Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

    Thể tích R1

    180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

    Thể tích R2

    30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

    Thể tích mẫu

    3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

     

    Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng

    - Tự động xác định mức dung dịch mẫu,

    - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút

    - Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn

    - Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

     

     

    Làm sạch đầu hút

    - Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

    - Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

     

    Tự động pha loãng mẫu

    - Pha loãng trước và trong quá trình đo

    - Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

    Bình pha loãng

    - Cuvette dùng một lần

     

    Hệ thống phản ứng

    Rotor phản ứng

    - Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.(Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle)

    - Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo

    Cuvette

    - Chiều dài quang học: 5mm

    - Dùng một lần

    Thể tích phản ứng

    180 ~ 500 ul

    Nhiệt độ vận hành

    - Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC

    - Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC

     

     

    Bộ trộn

    - Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

    - Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

    - Tránh các tạp chất bẩn

    - Thanh trộn độc lập

    - Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào

    - Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình quấy hoàn thành

     

    Cuvette phản ứng

    - Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành

    - Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

     

    Hệ thống quang

     

    Nguồn sáng

    Đèn Halogen – tungsten

     

    Phép đo quang

    - Quang học nghịch đảo ngược,

    - Phép đo quang điểm sợi tĩnh

    Bước sóng

    340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

    Dải hấp tuyến tính

    0 ~ 3.5 Abs

     

    Điều khiển và hiệu chỉnh

     

     

     

    Chế độ chuẩn

    - Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

    - Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

    - Hàm số mũ,

    - Đa thức,

    - Đường parabol

     

    Cách thức điều khiển

    - X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

     

     

    Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động

    - Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

    - Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử

    - Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

    - Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

    - Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống

     

     

    Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc

     - Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

    - Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới

    - Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp

    - Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

     

    Mẫu của danh sách các test:

     

    Enzym

    ALT, AST, ALP, ACP,α-HBDH,LDH, CK, CK-MB,α- AMY, MSO,ChE, ADA,-GT, MAO,Lip,Lap,NAG

    Chất nền

    TG, TC, HDL-Cholesterol,  LDL-Cholestero,  Glu, LACTATE, UREA, Cr, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN

    Chất điện phân

    Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu

    Các protein đăc trưng

    APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF,β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB

    Các loại khác

    HbA1c, HbAo, U-Alb, BTR

     

     

     

    Bộ đọc mã vạch bên ngoài

    - Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất

    - Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS

     

     

    Modul ISE

     

    Các tham số đo

    K+, Na+,  Cl-, LI+                                                          

    Công suất

    Lên tới 200 test/giờ

     

    Thiết bị điều khiển vận hành

     

    Hệ thống vận hành

    Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business

    Giao thức

    RS-232

     

    Điều kiện làm việc

     

     

     Nguồn cấp

    AC 200 -240 V ±10%,  50~60 Hz, 800W

    Hoặc AC 100-130V ±10%, 50~60 Hz, 800W

    Nhiệt độ

    15 – 30oC

    Độ ẩm

    35 – 80%

    Công suất tiêu thụ nước

    2.5 l/giờ

    Nhiệt độ nước

    5 – 320C

    Kích thước

    690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)

    Trọng lượng

    75kg

         

     

     

    Cấu hình chuẩn:

    • Máy chính model BS120
    • Một bộ máy vi tính tốc độ cao
    • Máy in
    • Phầm mềm vận hành hệ thống
    • Phụ kiện tiêu chuẩn của hệ thống

     

    Liên hệ
    Mua nhanh
  • Quả lọc máu

    Mô tả Sản phẩm

    FX CorDiax mới là quả lọc máu hiệu quả nhất trong FX-class®. Cốt lõi của FX CorDiax là màng Helixone® plus, một cải tiến có mục tiêu của màng Helixone®. Thiết kế sợi cải tiến cho phép sàng lọc tốt hơn các phân tử trung bình như β2-microglobulin (β2-m) đồng thời hạn chế thất thoát albumin quan trọng. Khi nồng độ β2-m tăng có liên quan đến nguy cơ tử vong cao hơn, việc sử dụng máy thẩm tách hoặc máy lọc máu FX CorDiax High-Flux sẽ tạo điều kiện cho kết quả điều trị tốt nhất có thể.

    Các tính năng chính

    Tính thẩm chọn lọc cao cho các phân tử trung bình

    FX CorDiax mới là quả lọc máu hiệu quả nhất trong dòng FX-class®. Phần cốt lõi của quả lọc FX CorDiax là màng Helixone® plus, một cải tiến từ màng Helixone®. Thiết kế sợi được cải tiến cho phép lọc tốt hơn các phân tử trung bình như β2-microglobulin (β2-m), đồng thời hạn chế mất các albumin quan trọng. Do mức β2-m tăng có liên quan đến tăng nguy cơ tử vong, việc sử dụng quả lọc máu FX CorDiax High-Flux hoặc quả lọc máu HDF cho phép đạt được kết quả điều trị tốt nhất

    Cấu trúc màng lọc cải tiến

    Công nghệ sản xuất mới kết hợp với tiệt trùng bằng hơi nước INLINE cho phép cải thiện đáng kể tính thấm của màng, giảm kháng lực dòng chảy và cải thiện sự vận chuyển xuyên màng.

    Các ưu điểm của cấu trúc màng lọc cải tiến

    Cải thiện đáng kể khả năng loại bỏ các chất có phân tử lượng trung bình, đồng thời ngăn ngừa mất các chất có ích như albumin huyết thanh.

    Đảm bảo độ tinh khiết nhờ tiệt trùng bằng hơi nước

    ƯU ĐIỂM CỦA TIỆT TRÙNG HƠI NƯỚC INLINE

    Không tồn dư hóa chất

    Không cần tiệt trùng bằng tia gamma – tia bức xạ ion hóa năng lượng cao có thể làm suy giảm và thay đổi đặc tính hóa học của chất liệu

    Thể tích dung dịch rửa thấp

    Thời gian và thể tích mồi đuổi khí ít hơn đáng kể so với quả lọc máu được khử trùng bằng tia gamma

    Thể tích mồi rửa giảm – chi phí giảm

    Thể tích dịch mồi ít hơn đồng nghĩa với việc giảm chi phí cho quá trình chuẩn bị

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

    Thương hiệu

    Fresenius

    Cách sử dụng

    lâm sàng

    Vật liệu

    Nhựa

    Loại bao bì

    Hộp

    Màu sắc

    Trắng

    sản xuất tại nước

    nước Đức

    Liên hệ
    Mua nhanh

Hiển thị từ241 đến 252 trên 636 bản ghi - Trang số 21 trên 53 trang

0902177899